Đề cương ôn tập môn công nghệ 8 học kỳ II

Câu 1: Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là dẫn điện?

A. Cao su B. Thủy tinh C. Đồng D. Nước cất

Câu 2: Vật liệu kĩ thuật điện được chia làm mấy nhóm?

A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm

Câu 3: Đồ dùng điện trong gia đình được chia làm mấy nhóm?

A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm

Câu 4: Nguyên lí của đồ dùng loại điện cơ là biến đổi điện năng thành :

A. Quang năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Từ trường

Câu 5: Bóng đèn nào có mức điện áp phù hợp cho ta sử dụng?

A.110V – 40W B. 127V – 40W C. 220V – 40W D. 240V – 40W

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2759 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn công nghệ 8 học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 HỌC KỲ II I.Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là dẫn điện? A. Cao su B. Thủy tinh C. Đồng D. Nước cất Câu 2: Vật liệu kĩ thuật điện được chia làm mấy nhóm? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm Câu 3: Đồ dùng điện trong gia đình được chia làm mấy nhóm? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm Câu 4: Nguyên lí của đồ dùng loại điện cơ là biến đổi điện năng thành : A. Quang năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Từ trường Câu 5: Bóng đèn nào có mức điện áp phù hợp cho ta sử dụng? A.110V – 40W B. 127V – 40W C. 220V – 40W D. 240V – 40W Câu 6: Công tắc là khí cụ dùng để đóng, cắt dòng điện? A.Công suất lớn. B. Mạch từ. C. Dòng điện nhỏ. D. Sự cố mạch điện. Câu 7: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào được gọi là thiết bị bảo vệ mạch điện? A. Cầu dao. B.Ổ cắm. C.Công tắc. D. Cầu chì. Câu 8: Khi có người bị tai nạn điện và nạn nhân bị ngất thì ta cần phải: A. Tiếp xúc với nạn nhân. B. Nhanh chóng kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. C. Hô hấp nhân tạo. D. Nhanh chóng giải thoát nạn nhân ra khỏi nguồn điện và tiến hành sơ cứu. Câu 9: Dây tóc của bóng đèn tròn được làm bằng kim loại nào sau đây? A. Crom B. Đồng C. Vonfam D. Niken Câu 10: Cầu chì trong mạch điện có tác dụng: A. Ngắt dòng điện. B. Bảo vệ mạch điện phía sau nó. C. Tắc đèn. D. Bảo vệ công tắc. Câu 11: Mạng điện sinh hoạt trong gia đình được lấy từ nguồn: A. Mạng 1 pha điện áp cao. B. Mạng 3 pha 660V. C. Mạng 1 pha điện áp thấp. D. Mạng điện áp cao. Câu 12: Bộ phận đốt nóng của bàn là thường làm từ loại vật liệu nào? A. Hợp kim chịu nhiệt. B. Thép cacbon. C. Hợp kim có điện trở suất cao. D. Hợp kim ferit. Câu 13: Trong mạng điện sinh hoạt gia đình, người ta thường sử dụng loại máy biến áp nào? A.Tăng áp. B. Hạ áp. C. Ổn áp. D. Biến dần. Câu 14: Trong mạch điện chiếu sáng, công tắc được mắc: A. Tùy ý. B. Song song với phụ tải C. Nối tiếp với phụ tải. D. Tùy theo thiết bị. Câu 15: Cấu tạo của bàn là gồm: A. Vỏ, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ. B. bộ phận điều chỉnh nhiệt độ và dây đốt nóng. C. Vỏ, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ và dây đốt nóng. D. Thân và dây đốt nóng. Câu 16: Khí cụ nào tự động ngắt được mạch điện khi ngắn mạch? A. Áptomat. B.Cầu dao. C. Công tắc. D. Công tơ điện. Câu 17: Ánh sáng của đèn huỳnh quang phát ra nhờ bộ phận : A. Hai điện cực của đèn. B. Lớp bột huỳnh quang. C. Chấn lưu. D. Chân đèn. Câu 18: Trong mạch điện, cầu chì được mắc : A. Ở dây pha và đầu mạch điện. B. Ở dây trung tính và cuối mạch điện. C. Tùy ý. D. Tùy theo người lắp. Câu 19: Tai nạn điện xảy ra do các nguyên nhân: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện. B. Đến gần đường dây có điện bị đứt rơi xuống đất. C. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 20: Điện năng được truyền tải bằng: A. Xe tải điện. B. Đường dây dẫn điện. C. Công tơ điện. D. Xe buýt điện. Câu 21: Điện năng được sản xuất tại: A. Nhà máy in. B. Nhà máy điện. C.Nhà máy nước đá. D. Nhà máy cơ khí. II. Tự luận: Câu 1: Hãy điền từ còn thiếu vào các chỗ trống sau: a)- Khi đóng công tắc, cực động…………………cực tĩnh làm kín mạch. Khi đóng công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm……………………mạch điện. - Công tắc thường được lắp trên dây pha………………….với tải, ……………..cầu chì. b)- Vật liệu dẫn điện là…………………………………………………………………….. - …………………………….là vật liệu không cho dòng điện chạy qua. Câu 2: Điện năng là gì? Nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. Câu 3: Nêu các nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện? Câu 4: So sánh ưu, nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt? Câu 5: Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng. Câu 6: Nêu những đặc điểm của giờ cao điểm? Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Câu 7: Nêu các biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện? Câu 8: Cho bảng sau: STT Tên đồ dùng điện Công suất điện Số lượng P ( W ) Thời gian sử dụng trong ngày t ( h ) Tiêu thụ điện năng trong ngày ( Wh ) 1 Đèn huỳnh quang 40 6 5 2 Đèn sợi đốt 100 3 5 3 4 5 Tivi Nồi cơm điện Quạt bàn 1 1 65 2 4 1,5 7 Tính số tiền hộ gia đình phải trả trong 1 tháng ( 30 ngày ) ? Biết rằng giá điện là 1400 đồng / KWh. Câu 9: Cho bảng sau: STT Tên đồ dùng điện Công suất điện P ( W ) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t ( h ) Tiêu thụ điện năng trong ngày ( Wh ) 1 Đèn huỳnh quang 40 6 8 2 Tủ lạnh 300 1 24 3 Bếp điện 1500 1 0,5 4 Đèn sợi đốt 100 4 5 5 Nồi cơm điện 600 1 2 6 Tivi 120 1 4 7 Quạt bàn 65 2 6 8 Bàn là 800 1 1 Tính số tiền hộ gia đình phải trả trong 1 tháng ( 30 ngày ) ? Biết rằng giá điện là 1400 đồng / KWh

File đính kèm:

  • docDE CUONG CONG NGHE 8 HKII.doc
Giáo án liên quan