Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
– Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II, môn toán lớp 11 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II, MƠN TỐN LỚP 11
NĂM HỌC 2013 - 2014
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Một số phương pháp khử dạng vô định:
1. Dạng
a) L = với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn.
VD:
b) L = với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
VD:
2.. Dạng : L = với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
– Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
– Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp.
VD: a)
b)
3. Dạng ¥ – ¥: Giới hạn này thường có chứa căn
Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu.
VD:
4. Dạng 0.¥:
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.
VD:
Bài 1: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ):
a) b) c)
d) f)
ĐS: a) -1/2 b) -¥ c) - ¥ d) -¥ e) 0 f) -1/5
Bài 2: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.¥):
a) b) c)
d) e) f)
ĐS: a) +¥ b) - ¥ c) + ¥ d) +¥ e) - ¥ f) + ¥
Bài 3: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ):
a/ b/ c) d) e)
f) g) h) i) k)
ĐS: a) 6 b) -1 c) -4 d) 3/2 e) 4/3 f) -6 g) 24 h) 4/3 i) 2 k) 0
Bài 4: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ¥ - ¥):
a) b) c) d)
ĐS: a) 0 b) 1 c) 1/4 d) 1/2
Bài 5 : Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
a) tại x0 = -2 b) tại x0 = 3
c/ tại x0 = d)
e)
Bài 6: Chứng minh rằng phương trình:
a) cĩ ít nhất một nghiệm.
b) cĩ ít nhất một nghiệm.
c) cĩ ít nhất một nghiệm
d) cĩ ít nhất 2 nghiệm.
e) cĩ 3 nghiệm phân biệt.
CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM
Bài 1: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1) 2) 3)
4) 5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1) 6) 7) 8) 9)
10) 11) 12) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5
13) 14) 15)
16) 17) 18)
19) 20) 21) 22) 23) 24)
25) 26) y = (x2-+1) 27) 28)
29) 30)
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y = 5sinx – 3cosx 2) y = cos (x3) 3) y = x.cotx 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12)
13) 14) 15) 16)
17) 18) 19) 20)
Bài 3: Cho hàm số (C)
a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M cĩ hồnh độ x0 = -1.
Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M cĩ hồnh độ x0 = 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2.
Bài 5: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : . Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) Tại M (0;2).
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
c) Biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng y =x – 4.
Bài 6: Cho đường cong (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
a) Tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1
b) Tại điểm cĩ tung độ bằng
c) Biết tiếp tuyến đĩ cĩ hệ số gĩc là
File đính kèm:
- DE CUONGDS11-HKII2013-2014.doc