Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SƠ ̉ GIA Ó DU C̣ VA ̀ ĐAÒ TA Ọ HA ̀ NÔỊ ĐỀ CƯƠ NG ÔN T ẬP 
 TR ƯƠ NG̀ THPT HỌC KY ̀ I N ĂM H ỌC 2019 - 2020 
 BẮC TH ĂNG LONG MÔN: TOA ́N, L ỚP 10 
Học sinh s ử dụng Đề cươ ng gi ữa kì và các n ội dung d ưới đây để ôn t ập; Ph ần b ất đẳng th ức 
học sinh tham kh ảo trong SGK và SBT. 
A. PH ƯƠ NG TRÌNH H ỮU T Ỷ 
Bài 1. 
 1) Tìm t ập giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để 
 ươ 2 2 ệ ệ x x ả
 a) Ph ng trình x−2 mx +− 2 m = 0 có hai nghi m phân bi t 1, 2 tho mãn 
 x1+ x 2 = xx 12 ; 
 ươ 2 ệ ệ x x ả
 b) Ph ng trình x−2 mx − m += 2 0 có hai nghi m phân bi t 1, 2 tho mãn 
 x+ x
 1 2 +1 = 0 ; 
 2 2
 x1 x 2
 2) Tìm t ập giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để 
 a) Ph ươ ng trình x2 −2 mx + 2 m −= 20 có hai nghi ệm d ươ ng phân bi ệt; 
 b) Ph ươ ng trình x2−2 mxm 2015 + 2 −−= m 1 0 có hai nghi ệm trái d ấu; 
 c) Ph ươ ng trình x2 − mx + m = 0 có các nghi ệm là độ dài các c ạnh c ủa tam giác 
 vuông có c ạnh huy ền b ằng 2 2 ; 
 3) Tìm t ập giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để 
 2
 ươ x m x ệ x x ả 
 a) Ph ng trình +( −1) −= 1 0 có 2 nghi m 1, 2 tho mãn x1<1 < x 2 ;
 2 2 2
 ươ ệ x x ả 
 b) Ph ng trình x− mx + m = 0 có các nghi m 1, 2 tho mãn x1+2 x 2 = 3 xx 12 .
Bài 2. 
 1) Gi ải và bi ện lu ận ph ươ ng trình 
 a) mx+1 = 2 x b) mx2+2 m = x + 2 m 2 
 2
 2 2015 mx+1 x + m
 c) (m+1) x + m = mx + 1 d) = 
 x−1 x − 1
 2) Gi ải và bi ện lu ận ph ươ ng trình 
 2
 2 −( −) − =
 a) mx+ x +1 = 0 b) x m2 x 2 m 0 
 3) Gi ải và bi ện lu ận 
 2 + −
 x2 x m = − +
 a) x1() x 1 b) x4− mx 2 + m −=1 0 
 x − 1
Bài 3. 
 1) Tìm t ập giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để 
 a) Ph ươ ng trình ( x++2 1)( xxm2 −−) = 0 có đúng m ột nghi ệm; 
 b) Ph ươ ng trình ( x++−16 xxmxm)( 2 −−( 220) −) = có nghi ệm; 
 1 | P a g e 
 2) Tìm t ập giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để ph ươ ng trình 2x2 − mx + 23 m −=− x 1 có 
 hai nghi ệm phân bi ệt. 
Bài 4. 
 1) Gi ải các h ệ ph ươ ng trình 
  2  2
 3x + = 5 3x + = 5
  y −  y −
 a)  1 b)  1 
 2 2y
 x − = − 1  x + = 5
  y − 1  y − 1
   + =
 2x+ y = 3 x y 5
 c)  d)  
 x2−2 y 2 = − 1 x2+ y 2 = 13
  
 
 x+2 y = 1
 2) Cho h ệ ph ươ ng trình  (m là tham s ố th ực). 
 x+ my = m
 
 a) Gi ải và bi ện lu ận h ệ; 
 ậ ị ủ để ữ ố
 b) Tìm t p giá tr nguyên c a m x0, y 0 là nh ng s nguyên; 
 c) Tìm giá tr ị lớn nh ất, giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức 
 A= x +2 y −+ 1 mxmy −− 
B. PH ƯƠ NG TRÌNH CH ỨA C ĂN 
Bài 5. 
 1) Gi ải ph ươ ng trình 
 a) 2x− 1 = x − 2 b) 2x+ x + 3 =− 3 
 2 − −=−2
 c) x−28 x + x += 50 d) (x121) x x 1 
 2) Gi ải ph ươ ng trình 
 a) x+2 2 − x = 3 b) 432x−− x =− 1 
Bài 6. 
 1) Gi ải ph ươ ng trình 
 a) x2+3 x + x 2 + 320 x += b) 2xx2+ 2 + 11 =−− xx 2 
 c) xx2−+2 +− xx 2 = 2 d) 2xx2−− 3221 + xx − 2 = 
 2) Gi ải ph ươ ng trình 
 x + 3
 a) x2 −25 x ++ x −= 12 b) x2 ++33 x x += 20 
 x
Bài 7. 
 1) Tìm t ập giá tr ị của tham s ố th ực m để ph ươ ng trình sau có nghi ệm 
 x2−4 x + 4 xx − 2 = m 
 2) Tìm t ập giá tr ị của tham s ố th ực m để ph ươ ng trình sau có nghi ệm 
 2 | P a g e 
 x+4 −+ x 4 xxm −2 = 
C. TÍCH VÔ H ƯỚNG C ỦA HAI VECT Ơ 
Bài 8. 
 gggd gggd d
 1) Cho tam giác đều ABC cạnh a tâm O . Gọi M là điểm th ỏa mãn MB+2 MC = 0 ; 
 N là trung điểm AB . Tính 
 gggdgggd gggdgggd gggdgggd gggdgggd gggdgggd gggdgggd
 a) AB. AC ; AB .; BC AC . BC b) OAOB.; OAAB . ; OB . AC 
 ggggdgggd ggggdgggd
 c) AM. BC d) AM. CN 
 2) Cho hình ch ữ nh ật ABCD cạnh AB=2 a , AD = 3 a ; O là giao điểm hai đường chéo. 
 Gọi M là trung điểm các c ạnh AB ; N trên c ạnh AD sao cho AN= 2 ND . P là trung 
 điểm c ủa MN . Tính 
 gggdgggd gggdgggd gggdgggd gggd gggd gggd gggd gggd gggd
 a) AB. AC ; AB .; BD AC . BD b) BM.; AC BM .; DB BM . DN 
 c) OP 
Bài 9. 
 1) Cho b ốn điểm b ất kì M, A , B , C . Ch ứng minh r ằng 
 ggggdgggd ggggdggd ggggdgggd
 MABC.+ MBCA . + MCAB .0 = ; 
 2) Cho tam giác ABC gọi M, N , P lần l ượt là trung điểm các c ạnh BC, CA , AB . Ch ứng 
 ggggdgggd gggdggd gggdgggd
 minh r ằng AM. BC+ BN . CA + CP .0 AB = ; 
 gggdgggd
 AB2+ AC 2 − BC 2
 3) Cho tam giác ABC , ch ứng minh r ằng AB. AC = ; suy ra điều ki ện 
 2
 để tam giác có góc A nh ọn; 
 4) Cho đoạn th ẳng AB có trung điểm I , M là điểm b ất kì. Ch ứng minh r ằng 
 AB 2
 MA2+ MB 2 =2 MI 2 + ; 
 2
 5) Cho tam giác ABC có tr ọng tâm G , M là điểm b ất kì. Ch ứng minh r ằng 
 MA22+ MB + MC 2 =3 MG 2222 +++ GA GB GC ; 
 6) Cho t ứ giác ABCD , ch ứng minh r ằng AC⊥ BD ⇔ AB2 + CD 2 = AD 2 + BC 2 ; 
Bài 10. 
 Cho các tam giác ABC . Tìm t ập h ợp điểm 
 gggd gggd gggd gggd gggd gggd gggd gggd gggd gggd
 a) (MA− MB)( MA ++ MB MC ) = 0 b) (NA+ NB)( NA ++=2 NB NC ) 0 
Bài 11. 
 1) Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ tọa độ Oxy ; cho tam giác có các đỉnh A(2;1) , B(− 3;2) , C ( 1; − 2 ) 
 a) Tìm điểm G là sao cho A là tr ọng tâm tam giác GBC ; 
 b) Tìm điểm D sao cho t ứ giác ABCD là hình bình hành; 
 c) Tìm điểm M trên Ox sao cho tam giác MBC vuông t ại M ; 
 d) Tìm điểm N trên Oy sao cho NB= 2 NA ; 
 3 | P a g e 
 2) Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ tọa độ Oxy ; cho các điểm A(2;1) , B( 4;0) , C ( 7;11 ) 
 a) Ch ứng minh tam giác ABC vuông t ại A . Tính chu vi và di ện tích tam giác; 
 b) Tìm H là hình chi ếu c ủa A trên c ạnh BC ; 
 c) Gọi AD là đường phân giác trong k ẻ từ đỉnh A (D thu ộc BC ). Tìm điểm D ; 
 gggd gggd gggd
 d) Tìm điểm M thu ộc đường th ẳng OA sao cho MA+ MB − MC nh ỏ nh ất; 
3) Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ tọa độ Oxy ; cho các điểm A(−3;6) , B( 1; − 2) , C ( 6;3 ) 
 a) Tìm t ọa độ tr ực tâm tam giác; 
 b) Tìm t ọa độ tâm đường tròn ngo ại ti ếp tam giác; 
 gggd gggd
 c) Tìm điểm D∈ Oy: AD . BC = − 5 ; 
 d) Tìm điểm N trên Ox sao cho NB+ NC nh ỏ nh ất. 
 4 | P a g e 
            File đính kèm:
 de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2019_2020_t.pdf de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2019_2020_t.pdf






