Đề cương ôn tập học kỳ I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp

docx4 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN, ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I.MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 12 A. MA TRẬN ĐỀ : Vận dụng Mức độ Cộng Thông Thấp Cao Nhận biết hiểu Chủ đề 1. VN trên đường đổi mới và hội nhập Số câu 1 1 Điểm 0.025 0.025 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 2. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Số câu 1 1 2 Điểm 0.025 0.025 0.05 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5% 3. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Số câu 2 1 3 Điểm 0.05 0.025 0.075 Tỉ lệ % 5% 2.5% 7.5% 4. Đất nước nhiều đồi núi Số câu 4 2 1 7 Điểm 0.5 0.05 0.025 0.175 Tỉ lệ % 10% 5% 2.5% 17.5% 5. Thiên nhiên phân hóa đa dạng Số câu 1 2 3 Điểm 0.025 0.05 0.075 Tỉ lệ % 2.5% 5% 7.5% 6. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Số câu 2 1 1 4 Điểm 0.05 0.025 0.025 0.5 Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5% 10% 7. Sử dụng và bảo vệ TNTN Số câu 2 2 1 5 Điểm 0.05 0.05 0.025 0.125 Tỉ lệ % 5% 5% 2.5% 12.5% 8. Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai Số câu 3 1 1 5 Điểm 0.075 0.025 0.025 0.125 Tỉ lệ % 7.5% 2.5% 2.5% 12.5% 9. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư Số câu 1 1 Điểm 0.025 0.025 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 9.Átlát Số câu 3 3 1 7 Điểm 0.075 0.075 0.025 0.175 Tỉ lệ % 7.5% 7.5% 2.5% 17.5% 10. Biểu đồ Số câu 1 1 2 Điểm 0.025 0.025 0.05 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5% Tổng số câu hỏi 20 12 4 4 40 Tổng số điểm 5 3 1 1 10 Tỉ lệ % 50% 30% 10% 10% 100% B. ĐỀ CƯƠNG 1.Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa được thể hiện qua các thành phần: -Khí hậu: Nguyên nhân, biểu hiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. - Địa hình. - Đất. - Sông ngòi. - Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến đời sống và sản xuất. - Nhận xét bảng số liệu 2.Thiên nhiên phân hóa theo chiều B-N: 3.Thiên nhiên phân hóa theo đai cao: - Giới hạn các đai cao. - Đặc điểm khí hậu, đất, sinh vật các đai cao. 4.Đặc điểm tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: địa hình, khí hậu. 5.Sử dụng và bảo vệ TNTN: - TN rừng. - Đa dạng sinh học: Biểu hiện sự đa dạng sinh học. - Đất. - Biểu đồ. 6.Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai: - Bão: đặc điểm, phạm vi, biện pháp. - Ngập úng: - Lũ quét: - Hạn hán 7.Đặc điểm dân số và phân bố dân cư: - Tốc độ gia tăng dân số nước ta. -Vùng có mật độ dân số thấp nhất, cao nhất nước. - Giaỉ pháp và mục đích của việc phân bố lại dân cư. - Nguyên nhân của sự phân bố dân cư không đều. - Công thức tính MĐDS MĐDS= Số dân/ diện tích. Đơn vị: người/km2 B.Kỹ năng: - Át lát - Biểu đồ: +Xác định loại biểu đồ +Nhận xét biều đồ Hình thức ôn tập Hs tự hệ thống lại kiến thức, trao đổi với nhau, gv giải đáp vướng mắc chung IV.Quy cách ra đề: Trắc nghiệm

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2019_2020.docx