Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Phong

doc5 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 11CB GV:TRẦN QUỐC PHONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 11 Năm học 2018-2019 A.LÝ THUYẾT PHẦN I : AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI : 1. Axit khi tan trong nước phân li ra caction H+; Bazơ khi tan trong nước phân li ra anion OH- 2. Chất lưỡng tính vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ. + 3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4 ) và anion gốc axit. Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit. 4. Tích số ion của nước là K = [H+] [OH ] = 1,0 . 10-14. H 2 O 5. Giá trị [H+] và pH đặc trưng cho các môi trường : Môi trường trung tính: [H+] = 1,0 . 10-7M hay pH = 7,00 Môi trường axit : [H+] > 1,0 . 10-7M hay pH < 7,00 Môi trường kiềm : [H+] 7,00 6. Màu của quỳ, phenolphtalein PHẦN II : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau : a) Chất kết tủa. b) Chất điện li yếu. c) Chất khí. 2. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong phương trình ion rút gọn của phản ứng, người ta lược bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử. PHẦN III : TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Đơn chất Nitơ : . Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3. Các số oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. . Phân tử N2 chứa liên kết ba bền vững (N ≡ N) nên nitơ khá trơ ở điều kiện thường. 2. Hợp chất của nitơ : a) Amoniac: b) Muối amoni c) Axit nitric : . Là axit mạnh . Là chất oxi hóa mạnh. d) Muối nitrat . Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh. . Dễ bị nhiệt phân hủy. PHẦN IV: TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOT PHO 1. Đơn chất photpho : 2. Axit photphoric : . Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. . Không có tính oxi hóa. . Tạo ra ba loại muối photphat khi tác dụng với dung dịch kiềm 3. Muối photphat PHẦN V: TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG PHẦN VI: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ - Công thức tính mC, mH, mO và % của chúng trong hợp chất hữu cơ - Nội dung thuyết cấu tạo hóa học; nhận biết và xác định được đồng đẳng với đồng phân - Phân loại hợp chất hữu cơ và đặc điểm. - Phân tích định tính và định lượng chất hữu cơ 1 Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 11CB GV:TRẦN QUỐC PHONG * (lưu ý biểu thức tính % của các nguyên tố) - Các công thức của hợp chất hữu cơ. - Cách thiết lập công thức phân tử chất hữu cơ. B.BÀI TẬP I.Trắc Nghiệm Câu 1Các chất sau đây, chất nào là chất điện li mạnh? ANaCl, AgCl, FeCl3 C. BaCl2, CaSO4, CuSO4 B.NaCl, Al(NO3)3, Ba(OH)2 D. CaCO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3 Câu 2.Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng : A.5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3.Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước? A.MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 D. Ba(OH)2 Câu 4Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,1M là: A.0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M Câu 5.Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M và dung dịch HNO3 0,0001M có pH lần lượt là: A.3,3 và 4 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 11 và 4 Câu 6.Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A.10-9M B. 9M C. 10-5M D. 1,5.10-5M Câu 7.Hòa tan m (g) Na vào nước được 100ml dd có pH = 13, m có giá trị là: A.0,23g B. 0,46g C. 1,25g D. 2,3g Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2. C. CuO, O2, NO2. D. Cu(NO2)2, NO2. Câu 10: Một dung dịch có [OH-] = 10-10 M sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. tím. C. không màu. D. xanh. Câu 11: Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước? A.MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 D. Ba(OH)2 Câu 12: Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng tỏ NH3 là chất khử + − A. NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. B. NH3 + H2O NH4 + OH . to C. NH3 + HCl NH4Cl. D. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O. Câu 13: Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 14. Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 Câu 15: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây trong điều kiện thích hợp? A. Ca B. O2 C. H2 D. Li Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 0,81 gam. B. 8,1 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 17: Khi có sấm chớp sinh ra khí A. NO. B. NO2. C. O2. D. Không có khí gì. Câu 18: Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là A. CO2, NO. B. CO, NO. C. CO2, N2. D. CO2, NO2. Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 1,12 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Mg. B. Zn. C. Al D. Ca. Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2. C. CuO, O2, NO2. D. Cu(NO2)2, NO2. 2 Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 11CB GV:TRẦN QUỐC PHONG - Câu22: Nồng độ ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2 0,01M là A. 0,005M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,02 M Câu 23: Các chất sau đây, chất nào là chất điện li mạnh? A.NaCl, AgCl, FeCl3 C. BaCl2, CaSO4, CuSO4 B.NaCl, Al(NO3)3, Ba(OH)2 D. CaCO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3 Câu24: Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng : A.5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 25: Một dung dịch có [OH-] = 10-10 M sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. tím. C. không màu. D. xanh. Câu 26: Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước? A.MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 D. Ba(OH)2 Câu 27: Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng tỏ NH3 là chất khử + − A. NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. B. NH3 + H2O NH4 + OH . to C. NH3 + HCl NH4Cl. D. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O. Câu 28: Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 29. Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 Câu 30: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây trong điều kiện thích hợp? A. Ca B. O2 C. H2 D. Li Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 0,81 gam. B. 8,1 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 32: Khi có sấm chớp sinh ra khí A. NO. B. NO2. C. O2. D. Không có khí gì. Câu 33: Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là A. CO2, NO. B. CO, NO. C. CO2, N2. D. CO2, NO2. II.Tự Luận 1.Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các chất sau: a.Pb(NO3)2 + ? PbCl2  +? c. FeS + ? FeCl2 + ? b.MgCO3 + ? MgCl2 + ? d. Fe2(SO4)3 + ? K2SO4 + ? 2.Trộn 1 lít dung dịch H2SO4 0,15M với 2 lít dung dịch KOH 0,165M thu được dung dịch E. Tính pH của E. 3.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,12M với 50ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được. 4 .Cho 38,8 gam hỗn hợp Zn và Cu vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, thu được dung dịch X và 8,96 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Cô cạn toàn bộ dung dịch X rồi đem nhiệt phân. Tính khối lượng chất rắn Y thu được. (Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn). 5. Cho 1,86 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được 560 ml khí N2O bay ra (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng (%m) của mỗi kim loại trong hỗn hợp 6. Đổ dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8 gam KOH. Tính khối lượng của các muối thu được. 7. Hỗn hợp A chứa Al và Ag. Cho m gam A vào dung dich HNO3 đặc nguội dư thu được 896 ml khí có màu nâu đỏ bay ra (đktc). Nếu cho m gam A vào dung dịch HCl dư thu được 3360 ml khí Hiđro (đktc). Tính m. 8. Hòa tan m gam Al trong HNO3 loãng thu được hh gồm 0,03mol N2 và 0,1 mol NO. M có giá trị là: a.6,48 b.5,4 c.6,72 d.7,02 9.Cho 200ml gồm dd H2SO4 0,2 M và HNO3 2 M tác dụng với Cu dư thu được V lít NO(đktc).V có giá trị là: a.2,688 b.2,24 c.3,36 d.2,464 10.Cho m Fe .Hòa tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít hh khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 11.Khối lượng muối nitrat thu được khi cô cạn dd là: a.m+20,8 b.m+28,4 c.m+24,8 d.m+26,6 3 Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 11CB GV:TRẦN QUỐC PHONG 12. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí N2O bay ra (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng (%m) của mỗi kim loại trong hỗn hợp. 12.Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ca(OH)2 0,2 M. Sinh ra m gam kết tủa.Tính giá trị của m. ---------Hết-------- MA TRẬN, CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 11, HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 I. Ma trận MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Vận dụng + Vận Nhận biết Thông hiểu KIẾN THỨC dụng cao Tổng KIỂM TRA Trắc Trắc Trắc cộng TT Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm 2 2 1 Sự điện ly- Chất điện ly 0,5 0,50 3 3 2 Axit-Bazơ- Muối 0,75 0,75 3 3 3 pH 0,75 0,75 3 1 4 4 Phản ứng trao 0,75 1,75 đổi ion 1,00 2 2 5 Nitơ - NH3 0,5 0,50 3 1 4 6 Axit HNO3 0,75 2,00 2,75 3 3 7 Photpho - Axit H3PO4 0,75 0,75 1 1 8 Phân bón hóa học 0,25 0,25 3 1 4 Cacbon và 9 hợp chất của 0,75 2,75 cacbon 2,00 1 1 10 Silic và hợp chất silic 0,25 0,25 2 24 1 27 TỔNG CỘNG 6,00 2,00 10 2,00 4 Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 11CB GV:TRẦN QUỐC PHONG II. Cấu trúc 1. Trắc nghiệm (6,00 điểm) - Tổng số câu: 24 câu (từ câu 1 đến câu 24) - Mức độ nhận thức: + Nhận biết: 24 câu; + Thông hiểu: 0 câu; + Vận dụng và vận dụng cao: 0 câu. 2. Tự luận (4,00 điểm) - Tổng số câu: 02 câu (từ câu 25 đến câu 26) - Mức độ nhận thức: + Nhận biết: 0 câu; + Thông hiểu: 1 câu; + Vận dụng và vận dụng cao: 1 câu. III. Lưu ý - Đề kiểm tra thời lượng 45 phút; - Nội dung thi đến hết tuần 17; các phần giao nhau giữa chương trình chuẩn và nâng cao; - Ma trận này công khai đến học sinh. 5

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2018_201.doc