Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
TỔ HĨA
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN HỐ HỌC 10 HK I
Năm học: 2019-2020
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton . D. nơtron, proton và electron.
2. Chọn câu phát biểu đúng
A .Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton khơng mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron khơng mang điện.
3. Tìm câu phát biểu sai
A. Trong một nguyên tử, số proton luơn luơn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử.
C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối.
D. Đồng vị là các nguyên tử cĩ cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron .
4. Nguyên tố hĩa học là những nguyên tử cĩ cùng
A. số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số nơtron và proton
5. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị
A . Đồng vị là những nguyên tố cĩ cùng số khối.
B . Đồng vị là những nguyên tố cĩ cùng điện tích hạt nhân.
C . Đồng vị là những nguyên tử cĩ cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D . Đồng vị là những nguyên tử cĩ cùng số proton, khác nhau số nơtron.
1 2 3 16 17 18
6. Hidro cĩ 3 đồng vị : 1 H , 1 H , 1 H ; Oxi cĩ 3 đồng vị: 8 O , 8 O , 8 O . Số phân tử H2O được hình thành là
A. 6 phân tử. B. 12 phân tử. C. 18 phân tử. D. 10 phân tử.
12 13
7. Nguyên tố cacbon cĩ hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố cacbon là
A. 12,500 B. 12,011. C. 12,022. D. 12,055.
12 14 16 17 18
8. Với 2 đồng vị 6 C , 6 C và 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O thì số phân tử CO2 được tạo ra là
A. 6 loại. B. 9 loại. C. 12 loại. D. 18 loại.
9. Phân lớp d chứa tối đa số electron là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 2.
10.: Lớp M chứa tối đa số electron là
A. 10 B. 8 C. 6 D. 18
11 .Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố :
A. tăng theo chiều giảm của điện tích hạt nhân. C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. Cả B và C.
12.Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A . hút electron của nguyên tử trong phân tử. C . tham gia phản ứng mạnh hay yếu
B . nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử D . nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử
khác. khác.
13. Các nguyên tố của chu kỳ 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (khi Z tăng) là
A. F, O, N, C, B, Be, Li. B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F. D. N, O, F, Li, Be, B, C.
14. Các nguyên tố chu kỳ 2 cĩ thể tạo thành cation đơn nguyên tử gồm dãy nào ?
A. Li, Be, B, C và N. B. Li, Be, C, N và O.
C. Li, Be và B. D. N, O, F và Ne.
15. Nguyên tố Si cĩ Z = 14. Cấu hình electron nguyên tử của silic là
A. 1s22s2 2p5 3s3 3p2 . B. 1s2 2s2 2p7 3s2 3p2.
C. 1s2 2s32p6 3s2 3p2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
16. Cấu hình electron nguyên tử của sắt : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d64s2. Vị trí của sắt trong bảng tuần hồn là
1 A. Ơ 26, chu kỳ 4, nhĩm VIIIA. B. Ơ 26, chu kỳ 4, nhĩm VIIIB.
C. Ơ 26, chu kỳ 4, nhĩm IIA. D. Ơ 26, chu kỳ 4, nhĩm IIB.
17. Cho nguyên tố sắt ở ơ thứ 26, cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d6. B. 1s22s22p63s23p63d64s1.
C. 1s22s22p63s23p6 . D.1s22s22p63s23p63d 5 .
18. Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ơ thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là :
A. 1s2 2s2 2p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
19. Cho biết sắt cĩ số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d4
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d5
20. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây cĩ độ âm điện nhỏ nhất
A. I. B. Cl. C. F. D. Br.
21. Trong cùng 1 nhĩm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì tính phi kim của nguyên tử
A. khơng đổi. B. giảm dần.
C. tăng dần. D. biến đổi khơng cĩ quy luật
22. Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hĩa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi
A. giảm dần. B. biến đổi khơng cĩ quy luật.
C. tăng dần. D. khơng đổi
23. Tính bazơ tăng dần trong dãy
a. Al(OH)3; Ba(OH)2; Mg(OH)2 b. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
c. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 d. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
24. Tính axit tăng dần trong dãy
a. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 b. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
c. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 d. H3AsO4; H3PO4 ; H2SO4
25.Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần tính kim loại là
a. C, Mg, Si, Nab. Si, C, Na, Mg c. Si, C, Mg, Na d. C, Si, Mg, Na
26. Tính kim loại giảm dần trong dãy
a. Al, B, Mg, C b. Mg, Al, B, C c. B, Mg, Al, C d. Mg, B, Al, C
27. Tính phi kim tăng dần trong dãy
a. P, S, O, F b. O, S, P, F c. O, F, P, S d. F, O, S, P
28. Tính bazơ tăng dần trong dãy
a. K2O; Al2O3; MgO; CaO b. Al2O3; MgO; CaO; K2O
c. MgO; CaO; Al2O3; K2O d. CaO; Al2O3; K2O; MgO
29.Tính axit giảm dần trong dãy
a. H2SiO3; HClO4; H3PO4; H2SO4 b. HClO4; H2SO4; H3PO4;H2SiO3
c. H2SO4; HClO4; H2SiO3; H3PO4 d. H3PO4;H2SiO3; H2SO4; HClO4
30. Nguyên tử R cĩ tổng số hạt là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22, số khối của R là
a. 56 b. 60 c. 72 d. kết quả khác
31. Phân tử nào sau đây cĩ liên kết cộng hĩa trị phân cực mạnh ?
A. H2 B. CH4 C. H2 D. HCl.
32. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhĩm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong
nguyên tử của A, B lần lượt là:
a. 7, 25 b. 12, 20 c. 15, 17 d. 8, 14
33. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhĩm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử
là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
a. Li và Na b. Na và K c. Mg và Ca d.Be và Mg
34. Anion X3- cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:
a. ơ thứ 15, chu kì 3, phân nhĩm VA b.ơ thứ 16, chu kì 2, phân nhĩm VA
c. ơ thứ 17, chu kì 3, phân nhĩm VIIA d. ơ thứ 21, chu kì 4, phân nhĩm IIIB
35. Ion dương được hình thành khi
A . Nguyên tử nhường electron. B . Nguyên tử nhận thêm electron.
C . Nguyên tử nhường proton. D . Nguyên tử nhận thêm proton.
+ –
36. Số oxi hĩa của nitơ trong NH4 , NO2 và HNO3 lần lượt là :
A. +5, –3, +3. B. –3, +3, +5. C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3.
37. Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa - khử trong các phản ứng dưới đây
to to
2 A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2
to
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
38. Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Vai trị của NO2 trong phản ứng:
A. là chất oxi hĩa. B. là chất oxi hĩa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. là chất khử. D. khơng là chất oxi hĩa và cũng khơng là chất khử.
39. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hĩa –khử ?
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. NaH + H2O → NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
40. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hĩa –khử là:
A. tạo ra chất kết tủa. B. cĩ sự thay đổi màu sắc của các chất.
C. tạo ra chất khí. D. cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của một số nguyên tố.
41. Trong các phản ứng hĩa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa –khử ?
A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . B. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4.
C. 2SO2 + O2 → 2SO3 D. BaO + H2O → Ba(OH)2
42. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hĩa-khử ?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 . B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
C. 4KClO3 → 3KClO4 + KCl. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
43. Anion X- cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2p6. Vậy liên kết của X với clo là
A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận C. Liên kết cộng hĩa trịD. Liên kết kim loại
44. Các chất mà phân tử khơng phân cực là
A. HBr, CO2, CH4 B. Cl2, CO2, N2 C. HCl, C2H2, Br2 D. NH3, Br2, C2H4
45.Cho các chất HCl , NaCl, N2 , KCl. Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết
A. N2, HCl, KCl, NaCl B. N2, HCl, NaCl, KCl
C. KCl, NaCl, HCl, N2 D. HCl, N2 , NaCl, KCl
46. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về trạng thái của nitơ trong các hợp chất ?
+
A. NH3, NO, HNO2, NO2, HNO3. C. NH 4, NO, NO2, HNO2, HNO3.
+
B. NH3, NH 4, NO, HNO2, KNO3. D. NH3, NO, N2O, NO2, HNO3.
47. Cho các phát biểu (nhận xét) sau :
(a) Trong một nhĩm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên
tử tăng dần.
(b) Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử cĩ phân lớp ngồi cùng là s.
(c) Nhĩm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử cĩ cấu hình electron tương tự nhau, xếp thành
một cột.
(d) Chu kỳ là dãy các nguyên tử mà nguyên tố của chúng cĩ cùng số lớp electron được xếp theo chiều điện
tích hạt nhân tăng dần.
(e) Trong một chu kỳ, hai nguyên tố ở hai nhĩm chính liên tiếp luơn cĩ số thứ tự ơ nguyên tố hơn kém nhau
01 đơn vị.Số phát biểu ( nhận xét) sai là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
48. Trong phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3) + N2O + N2 + H2O.
Biết thu được hai khí cĩ tỷ lệ số mol là nN2O : nN2 = 2: 1. Hãy xác định hệ cân bằng tối giản của HNO3.
A. 96. B. 69. C. 22. D. 12.
63 65
49. Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu , cĩ nguyên tử khối trung bình là 63,54. Tính % khối
63 35
lượng của 29 Cu trong CuCl2 ( xét các đồng vị 17 Cl ):
A. 34,44. B. 37,12. C. 73,00. D. 27,00.
50. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A. Hút electron của nguyên tử B.Nhường electron của nguyên tử
C.Tham gia phản ứng hĩa học D.Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
51. Ion R+ cĩ 12 nơtron và 10 electron. Vậy số khối của R là
3 A. 12B. 22 C. 23D. 24.
52. Anion X- cĩ số khối là 127 và số electron là 54. Vậy số nơtron trong X là
A. 74C. 72C. 75D. 76.
2-
53. Tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B, số proton bằng số nơtron. Vậy A, B la
A. S và OB. C và OC. P và OD. F và N.
54. Nguyên tử của nguyên tố X, Y lần lượt cĩ phân lớp electron lớp ngồi cùng là 4px và 4sy. Cho biết x + y = 7. Vậy X
và Y là
A. K và BrB. Ca và ClC. Br và CaD. Na và Cl.
2-
55. Tổng số electron trong anion AB3 là 32, trong hợp chất AB2 cĩ 22 proton. Vậy A, B là
A. C và OB. C và SC. S và OD. S và P.
56: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T cĩ điện tích hạt nhân lần lượt là 7, 9, 15,19. Vậy chiều tăng dần tính phi kim được sắp
xếp là
A.T < X < Z < YB. Y < X< T< Z C. T < Z < X <YD. X < Z< T< Y.
57: Cho 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng
ta thu được 6,72 lít H2(đktc). Vậy hai kim loại là
A. Be, MgB. Mg và Ca C. Ca và SrD. Sr và Ba.
58. Cơng thức của hợp chất khí với hidro của nguyên tố A là AH2 trong đĩ A chiếm 94,11 %. Vậy A là:
A. SeB. Te C. OD. S
59. Cơng thức oxit cĩ hĩa trị cao nhất của B là B2O5, trong đĩ oxi chiếm 56,33% về khối lượng B là
A. NB. P C. AsC. S
60. Chọn câu đúng
A. Trong tất cả các hợp chất số oxi hố của hiđro luơn bằng +1.
B. Trong tất cả các hợp chất số oxi hố của hiđro luơn bằng -2
C.Điện hĩa trị của Na bằng +1. D.Cộng hĩa trị là hĩa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hĩa trị
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Chương I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
DẠNG 1: Dạng tốn thành phần cấu tạo vỏ nguyên tử
Bài 1. Cho biết số proton, số electron, số nơtron, số đơn vị điện tích hạt nhân, số khối của các nguyên tử cĩ kí
35 39 16 31 63
hiệu sau: 17 Cl , 19 K , 8O , 15 P , 29 Cu
Bài 2. Nguyên tử R cĩ tổng số hạt trong nhân là 35, hiệu số hạt nơtron và proton là 1. Xác định tên nguyên tố
35
và viết kí hiệu nguyên tử. ĐS: 17 Cl
Bài 3. Nguyên tử R cĩ tổng số các loại hạt là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25
80
hạt. Xác định tên nguyên tố và viết kí hiệu nguyên tử. ĐS: 35 Br
Bài 4. Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 37, số hạt mang điện lớn gấp 24/13 lần số hạt khơng mang
25
điện. Viết kí hiệu nguyên tử. ĐS: 12 Mg
Bài 5. Nguyên tử A cĩ tổng số hạt bằng 126, trong đĩ số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm
50
là 12 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử. ĐS: 38 Sr
Bài 6. Nguyên tử X cĩ tổng số hạt mang điện là 16, số khối của nguyên tử là 17. Viết kí hiệu nguyên tử.
17
ĐS: 8O
Bài 7. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 58. Trong đó tổng các loại hạt mang điện gấp 1,9
lần hạt không mang điện.
a/ Xác định số lượng mỗi loại hạt. Gọi tên X.
23
b/ Hòa tan hoàn toàn 4,2x10 nguyên tử X vào160 ml H2O được dung dịch Y. Tính c% của dung dịch Y.
Bài 8 . Cho tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 13. Tìm tên của nguyên tố X.
DẠNG 2. TÌM SỐ LOẠI PHÂN TỬ CỦA MỘT CHẤT, TÍNH KHỐI LƯỢNG TRUNG BÌNH CỦA CÁC
ĐỒNG VỊ.
58 60 61 62
Bài 1. Trong tự nhiên Ni cĩ 4 đồng vị: 28 Ni (67,76%) , 28 Ni (26,16%), 28 Ni (2,42%), 28 Ni (3,66%). Xác định
nguyên tử khối trung bình của Ni. ĐS: ANi = 58,7422
4 7 6
Bài 2. Liti cĩ hai đồng vị: 3 Li và 3 Li . Nguyên tử khối trung bình của liti là 6,94 . Tính tỉ lệ phần trăm số
7 6
nguyên tử của mỗi đồng vị. ĐS: 3 Li (94%) và 3 Li (6%)
Bài 3: Cho 2 đồng vị H và 2 đvị Clo với tỉ lệ % số ng tử chiếm trong tự nhiên như sau:
2 35
1H(99,984%), H(0,016%), Cl(75,77%), 3 7 Cl(24,23%)
1 1 17 17
a.Tính NTKTB của mỗi nguyên tố
b.Cĩ thể cĩ bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ 2 loại đồng vị của 2 ngtố đĩ
c.Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nĩi trên.
79 81
Bài 4 :. Brom trong tự nhiên cĩ hai loại nguyên tử: 35 Br chiếm 54,4% số nguyên tử và 35 Br chiếm 45,6%.
Nguyên tử khối trung bình của brom là:
A. 80,2B.79,5C. 79,4D. 79,91
Bài 5 : Nguyên tố R cĩ 2 đồng vị. Đồng vị cĩ số khối lớn nhiều hơn đồng vị cĩ số khối nhỏ 2 nơtron và chiếm
27% về số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 63,54. Xác định số khối của mỗi đồng vị.
ĐS: A1= 63, A2= 65
Bài 6 : Một nguyên tố X cĩ hai đồng vị cĩ tỷ lệ số nguyên tử đồng vị 1: số nguyên tử của đồng vị 2 là 27:23.
Hạt nhân của X cĩ 35 proton. Đồng vị 1 cĩ 44 nơtron, đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử
khối trung bình của X là:
A. 80,22B. 79,92C. 79,56D. 81,32
Bài 7.Nguyên tố A cĩ 2 đồng vị. Đồng vị thứ nhất cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 15.
Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 1 nơtron. Tổng số khối của hai đồng vị là 21. Xác định số khối và
số hiệu nguyên tử của hai đồng vị. ĐS: A1= 10, A2= 11, Z= 5
Bài 8. Một nguyên tố cĩ 3 đồng vị. Đồng vị 1 cĩ 5 nơtron chiếm 50%, đồng vị 2 cĩ 7 nơtron chiếm 35%, đồng
vị 3 cĩ 8 nơtron chiếm 15%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đĩ là 11,15. Tính số khối của mỗi đồng
vị.
Chương II BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN
Loại 1. Xác định vị trí các nguyên tố trong BTH khi biết:
a. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố : 19K, 11Na, 20Ca, 8O, 5B, 9F, 10Ne, 12Mg, 14Si, 17Cl, 18Ar, 24Cr, 25Mn, 26Fe,
27Co, 28Ni, 29Cu, 30Zn.
b. Cấu hình electron lớp ngồi cùng hay cấu hình electron của phân mức năng lượng cao nhất: 4s1 , 5s2,
3s2, 2s1 , 3p5, 2p4.
Loại 2. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của một nguyên tố khi biết số hiệu nguyên tử.
9F , 11Na, 14Si, 17Cl, 20Ca, 24Cr, 26Fe, 29Cu, 30Zn.
Loại 3. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của một nguyên tố khi biết vị trí hay cấu hình electron nguyên tử.
Hãy nêu tính chất hĩa học cơ bản của nguyên tử các nguyên tố trên biết:
a. Vị trí của các nguyên tố trong BTH như sau:
• Kali ở chu kì 4, nhĩm IA.
• Cacbon ở chu kì 2 nhĩm IVA.
• Canxi ở chu kì 4, nhĩm IIA.
• Lưu huỳnh ở chu kì 3, nhĩm VIA.
b. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử: 2s22p3, 2s22p5, 3s2, 3s23p3
Loại 4. So sánh tính chất của các nguyên tố trong BTH.
Sắp xếp tính kim loại (phi kim) của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần:
a. 12Mg, 11Na, 13Al b. 35Br, 17Cl, 153I c. 14Si, 16S, 15P, 17Cl
d. 15P, 14Si, 17Cl, 9F e. 15P, 7N, 9F, 8O f. 19K, 12Mg, 20Ca, 13Al, 14Si
Loại 5: DỰA VÀO CƠNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIĐRO ĐỂ TÌM TÊN
NGUYÊN TỐ.
Bài tập 1: Nguyên tố R cĩ thuộc nhĩm VIA. Trong hợp chất khí với hiđro; R chiếm 94,11%. Vậy R là:
A. O B. S C. Se D. Te
5 Bài tập 2: Nguyên tố X cĩ cơng thức trong hợp chất khí với hiđro là XH3. Trong oxit cao nhất của X với oxi thì
oxi chiếm 56,34%. Vậy X là:
A. NiB. PC. AsD. S
Bài tập 3: Một nguyên tố R cĩ cơng thức oxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố đĩ tạo hợp chất khí với hidro trong
đĩ Hidro chiếm 0,78% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.
Bài tập 4 Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro cĩ cơng thức là RH3. Nguyên tố đĩ chiếm 25,93% về
khối lượng trong oxit cao nhất. Tìm nguyên tố R.
Bài tập 5 Một nguyên tố ở nhĩm VIIA. Trong oxit cao nhất, oxi chiếm 61,2 % về khối lượng. Tìm nguyên tố
R.
Bài tập 6 : Nguyên tố S ở ơ thứ 16, nhĩm VIA, chu kì 3. Hãy suy ra những tính chất cĩ thể cĩ của S
Loại 6 . Xác định 2 nguyên tố cùng chu kì (nhĩm).
Bài 1. Hai nguyên tố A và X liên tiếp nhau trong BTH biết tổng số hạt proton của hai nguyên tố này là 27. Xác
định A, X.
Bài 2. Hai nguyên tố X và Y liên tiếp nhau trong BTH biết tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của hai nguyên tố
này là 35. Xác định X,Y.
Bài 3. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kì kế tiếp nhau trong BTH, biết tổng số
proton trong hạt nhân là 22. Xác định X,Y.
Loại 7. Hỗn hợp kim loại cùng tác dụng với nước, dung dịch axit.
Bài 1. Cho 14,7g hỗn hợp hai kim loại ( ở 2 chu kì kế tiếp nhau và thuộc cùng nhĩm IA) hịa tan hồn tồn vào
nước. Sau phản ứng thu được 5,6 lit khí Hidro (đktc). Xác định 2 kim loại trên.
Bài 2 : Hồ tan hồn tồn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kì liên tiếp của nhĩm IA vào nước thu
đươc 0,224 lit khí (đktc). Tìm X, Y
Bài 3: a/ Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại: 19K, 17Cl, 11Na, 12Mg, 16S.
b/ Hãy viết cơng thức hyđroxyt của nguyên tố trên.
c/ Sắp xếp các hợp chất theo chiều tính axit tăng: HClO4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3.
Bài 4: a/ Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều giảm dần tính phi kim: 17Cl, 16S, 20Ca, 15P, 12Mg.
b/ Hãy viết cơng thức hyđroxyt của nguyên tố trên.
c/ Hãy sắp xếp các hợp chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ:
Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2, NaOH
Chương III. LIÊN KẾT HĨA HỌC
Bài 1: Xác định số e, số p, số n trong các nguyên tử và ion sau:
32 2 17 2 35 26 3 40 2
16 S ; 8O ; 17 Cl ; 26 Fe ; 18 Ar;1 H
Bài 2 : Cation R2+ cĩ cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p6
a. Viết cấu hình e của R
b. Xác định vị trí của R (CK? Nhĩm? Ơ?Giải thích )
c. Anion X- cĩ cấu hình e giống R2+, X là nguyên tố gì? Viết cấu hình e của X.
d.Liên kết hĩa học giữa R và X là liên kết gì ? Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa R và X ?
Chương IV. PHẢN ỨNG OXI HĨA – KHỬ.
Loại 1: Xác định điện hĩa trị, cộng hĩa trị và số oxi hĩa
1.Hãy cho biết điện hĩa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: BaO, Al2O3, NaCl, KF, CaCl2.
2.Hãy xác định cộng hĩa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau : H2O, CH4, HCl, NH3
3.Xác định số oxi hĩa của S, Clo và Mn trong các hợp chất sau :
a. H2S, Na2S2O3, H2SO4, SO3, K2SO4 c. MnCl2, MnO2, KMnO4
- 2- + -
b. HCl, HClO, KClO3, HClO4 d. MnO4 , SO4 , NH4 , ClO4
Loại 2: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HĨA – KHỬ.
Bài 1. Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố khử theo phương pháp thăng bằng electron:
1. KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. 2. Fe + H2SO4 (đặc, nĩng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. KNO3 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
6 4. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O 5. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + H2O
6. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 8.Fe3O4 + H2SO4 (đặc, nĩng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
9. Fe + H SO → Fe (SO ) + SO + H O
7.FeO + H2SO4 (đặc, nĩng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 2 4 (đặc, nĩng) 2 4 3 2 2
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O
11. KMnO4 + SO2 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
12.Cu + H2SO4 (đặc, nĩng) → CuSO4 + SO2 + H2O 17. H2SO4 + HI I 2 + + H2S + H2O
13. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O 18. Mg + HNO3 Mg(NO 3)2 + NO + H2O
14. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 19. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
15. Zn+ H2SO4 (đặc, nĩng) → ZnSO4 + S + H2O 20. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2+ H2O
16. I2+ HNO3 HIO3 + NO+ H2O 21. MnO2 + HCl MnCl 2 + Cl2 +H2O
22. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
23. Mg+ H2SO4 (đặc, nĩng) → MgSO4 + H2S + H2O
24. NaBr + KMnO4 + H2SO4 Br2 + MnSO4+ Na2SO4 + K2SO4 + H2O
-------Chúc các em ơn tập và thi học kì tốt -------
7 8
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_202.doc