Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hai Bà Trưng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hai Bà Trưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – HÓA HỌC LỚP 10. Năm học 2017 – 2018
A. LÝ THUYẾT:
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
I. Thành phần nguyên tử
- Thành phần cấu tạo nên nguyên tử, đặc điểm các hạt cơ bản tạo nên nguyên tử.
- Kích thước và khối lượng nguyên tử
- Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
II. Các khái niệm cơ bản
- Điện tích hạt nhân.
- Số khối hạt nhân. Cách tính số khối của hạt nhân.
- Nguyên tố hóa học. Số hiệu nguyên tử. Kí hiệu nguyên tử.
- Đồng vị. Nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình.
III. Cấu tạo vỏ nguyên tử
- Đặc điểm chuyển động của electron trong nguyên tử.
- Khái niệm về lớp và phân lớp electron dựa trên nguyên tắc nào?
- Mối quan hệ giữa lớp - phân lớp - số electron tối đa. Số electron lớp ngoài cùng, số electron hóa trị.
- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
IV. Cấu hình electron nguyên tử.
- Trật tự mức năng lượng.
- Cách viết cấu hình electron nguyên tử.
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN.
I. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Nguyên tác sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH.
- Cấu tạo của bảng HTTH.
- Thuộc 20 nguyên tố đầu tiên trong BTH; biết 36 nguyên tố đầu tiên trong BTH.
II. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học.
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A.
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm A.
- Một số nhóm A tiêu biểu (IA, VIIA, VIIIA)
III. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn.
- Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim, độ âm điện, trong 1 chu kì và trong 1 nhóm A.
- Sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro.
- Sự biến đổi tính axit, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng trong 1 chu kì và trong 1 nhóm A.
- Định luật tuần hoàn.
IV. Ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học.
- Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó.
- Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố.
- So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
CHƯƠNG III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
I. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
- Định nghĩa, bản chất, đặc điểm của liên kết.
- Phân loại và so sánh các loại liên kết hóa học.
- Hiệu độ âm điện.
II. Hóa trị và số oxi hóa
- Khái niệm hóa trị và số oxi hóa. xác định được loại hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố trong 1 chất.
- Viết công thức cấu tạo, công thức electron của một chất.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Chương 1:
Bài 1.a/Beri và oxy lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng: mBe = 9,012u ; mO=15,999u. Hãy tính các khối lượng đó ra gam.
b/Tính khối lượng của hạt nhân và của nguyên tử Oxi biết hạt nhân nguyên tử Oxy có 8p và 8n.
Bài 2. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tố.
Bài 3. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21. Hãy xác định thành phần cấu tạo nguyên tử,
gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X.
Bài 4. Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều
hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Xác định nguyên tử M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất M2X. Bài 5. Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23,% số nguyên tử clo.Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong
1 16
HClO4 ( với hidro là đồng vị H, oxi là đồng vị O). Cho khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5
Bài 6. Mg có 3 đồng vị : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%).
a. Tính nguyên tử khối trung bình.
b. Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25Mg, thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao nhiêu.
Bài 7: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
6C , 8 O , 12 Mg , 15 P , 20 Ca , 18 Ar , 32 Ge , 35 Br, 30 Zn , 29 Cu .
- Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì sao?
- Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
Chương 2:
Bài 1: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro dạng RH 3. Thành phần % về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao
nhất là 25,926%.
- Xác định tên nguyên tố. Viết CTPT của oxit cao nhất của nguyên tố đó.
- Viết cấu hình electron nguyên tử.
- Hòa tan hết 3,24g oxit cao nhất của R vào nước thu được dd A. Tính nồng độ mol/l của dd A biết V ddA = 150ml. Tính
thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa hết 200ml dd A trên.
Bài 2: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5, với hidro nó tạo hợp chất khí chứa 91,18% R.
a. Định tên nguyên tố R từ đó xác định công thức hóa học của hợp chất khí với hidro của R.
b. So sánh độ âm điện của R với F và O.
c. Hòa tan hoàn toàn 28,4g oxit trên vào 200g nước hãy xác định C% của dd thu được.
Bài 3: A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong HTTH. A có 6 electron lớp
ngoài cùng. Hợp chất M của A với hidro chứa 11,1% hidro về khối lượng. Xác định A, B, M.
Bài 4: Hai nguyên tố X và Y thuộc hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của HTTH. Tổng điện tích hạt nhân của X
và Y là 31+. Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. X và Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Biết ZX > ZY.
Bài 5: Cho các nguyên tố sau: 19X, 11Y, 3Z, 16A, 17B, 15D, 13M.
a. So sánh độ âm điện của các nguyên tố X, Y, Z. Giải thích.
b. So sánh tính phi kim của các nguyên tố A, B, D. Giải thích.
c. So sánh tính kim loại của các nguyên tố X, Y, M. Giải thích.
d. So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố X, M, D. Giải thích.
Bài 6: Cho 4,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì kế tiếp nhau và đều thuộc cùng nhóm IIA tác dụng với dd axit
clohidric đu thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định tên các kim loại trên và vị trí của chúng trong HTTH.
Chương 3:
Bài 1: Hãy viết các phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau, từ các nguyên tử tương ứng: Na + , Mg2+ , Al3+ , Cl– ,
O2– , S– .
Bài 2: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: ( không cần chú ý đến cấu trúc không gian )
Br2 , CH4 , H2O , NH3 , C2H6 , HNO3 , SO2 , H2SO4, H3PO4, N2O5
Bài 3 Tính số oxi hóa của :
–
a) Cacbon trong : CF2Cl2 , Na2C2O4 , HCO3 , C2H6 .
b) Brom trong : KBr , BrF3 , HBrO3 , CBr4 .
+
c) Nitơ trong : NH2OH , N2H4 , NH4 , HNO2 .
d) Lưu huỳnh trong : SOCl2 , H2S2 , H2SO3 , Na2S .
2– +
e) Photpho trong : H2P2O7 , PH4 , PCl5 , Na3P.
Bài 4: X, Y, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân tương ứng là: 9, 19, 8.
- Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố trên.
- Dự đoán kiểu liên kết hóa học có thể có giữa các cặp chất sau: X và Y; Y và Z; X và Z.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Nguyên tố A có 2e hóa trị và nguyên tố B có 5e hóa trị. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:
A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2
2. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 20,09 gam kết tủa.
Hãy xác định nguyên tử khối của X?
A. 79.98 B. 35.5 C. 36 D. 80
3. Cho nguyên tố X có công thức hợp chất với H là XH 2. Trong oxit cao nhất, oxi chiếm 60% về khối lượng. Xác định
nguyên tố X?A. S (32) B. Se (79) C. Mg(24) D. As (75)
4. X là nguyên tố ở CK 3; nhóm VA còn Y là nguyên tố ở CK 2; nhóm VIA. Công thức của hợp chất tạo bởi các nguyên tố
này là:
A. X2Y5 với liên kết CHT. B. X2Y3 với liên kết ion. C. X3Y2 với liên kết ion. D. X5Y2 với liên kết CHT.
5. Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24 B. 25 C. 27 D. 29
6. Anion M- và cation N+ có cấu hình e tương tự nhau. Điều kết luận nào sau đây luôn đúng: A. Số prôton trong hạt nhân nguyên tử M và N như nhau.
B. Số e trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử N nhiều hơn trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M là 2.
C. Số e trong lớp vỏ của nguyên tử N nhiều hơn trong lớp vỏ của nguyên tử M là 2.
D. Nguyên tố M và N phải nằm cùng chu kỳ trong bảng tuần hoàn.
7. Nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 27. Cấu hình electron của cation X2+ như sau :
A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d54s2. C. [Ar]3d94s2. D. [Ar]4s23d5.
8. Cho 5,55g một kim loại nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo thành 0,8g một chất khí. Kim loại đó là: (Cho
NTK: Li= 7; K=39; Rb= 85,5; Na=23)
A. Na B. Li C. K D. Rb
9. Trong các phát biểu sau về bảng HTTH. Chọn phát biểu đúng:
1) Nguyên tố thuộc nhóm B chỉ có kể từ chu kỳ 4.
2) Số electron ở lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của cột (nhóm) đối với các nguyên tố nhóm A.
3) Số lớp electron bằng số thứ tự của chu kỳ.
4) Hoá trị đối với H luôn bằng số thứ tự của cột (nhóm).
A. Chỉ có 3 và 4 B. Chỉ có 1 và 2 C. 1, 2 và 3 D. 1 và 4
10. Cho các nguyên tố có cấu hình: a) 1s22s22p1; b) 1s22s22p63s1; c) 1s22s 22p63s23p63d104s24p1;
d) 1s22s22p63s23p63d104s1. Những nguyên tố thuộc cùng nhóm:
A. a, b B. b, c C. a, c D. b, d
11. Nguyên tố X có cấu hình nguyên tử: 1s2 2s2 2p6 3s23p64s2 phù hợp với đặc điểm nào sau đây:
A. X là khí hiếm, ở chu kì 2, nhóm VIIIA, thứ tự ô số 10.
B. X là kim loại, có 8 electron hoá trị, nhóm IIIA, ở ô số 4 .
C. X là kim koại, ở chu kì 4, có 2 electron hoá trị, ở nhóm IIA, ô nguyên tố số 20.
D. X là phi kim, có 7 electron hoá trị, chu kì 3, nhóm VIIA. ô nguyên tố số 22.
12. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, As, O, F B. As, P, N, O, F. C. N, P, As, O, F. D. P, As, N, O, F.
13. Dãy các chất nào sau đây đươc sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit là:
A. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
C. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. D. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2.
14. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm
74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố đó:
A. nitơ. B. photpho. C. lưu huỳnh. D. cacbon.
15. Nguyên tố R tạo hợp chất với Hidro có dạng RH. Trong hợp chất oxit cao nhất của R, Oxi chiếm 61,2% về khối lượng.
Số electron độc thân trong nguyên tử nguyên tố R là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16. X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của BTH. Oxit của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm quì hóa đỏ. Y
phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm quì hóa xanh. Z vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm. Nếu các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện thì thứ tự đúng là:
A. X< Y< Z B. Z< X < Y C. Z < Y < X D. Y< Z< X
17. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc
chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3 , các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 2 , các nhóm IIIA và IVA
C. Chu kì 3 , các nhóm IA và IIA D. Chu kì 2 , nhóm IIA
18. Ion X3- và Y+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 2s22p6 và 1s2. Công thức phân tử và loại liên kết được
hình thành giữa X và Y là:
A. XY : Liên kết CHT không cực B. XY3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. XY liên kết ion D. XY3 liên kết ion.
19. Trong công thức CS2, tổng số đôi electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
20. Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Những oxit có liên kết ion là:
A. Na2O, SiO2, P2O5 B. Na2O, MgO, Al2O3 C. MgO, Al2O3, SiO2 D. SiO2, Cl2O7, SO3, P2O5.
21. Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 nhóm A hoặc B và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X, Y bằng
32. Hỏi X, Y thuộc các chu kì nào ?
A. 2 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 5. D. 1 và 2.
22. a/Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không
36 16 23 1
đúng?A. 17 Cl B. 8 O C. 11 Na D. 2 H
b/Một nguyên tử X có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là
20 17 37 17
A.17 X B. 20 X C. 17 X D. 37 X
c/Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron và 8 nơtron ? 16 17 18 17
A. 8 O . B. 8 O . C. 8 O D. 9 F
36 38 40
23. a/Agon có ba đồng vị bền với tỉ lệ % các đồng vị như sau: 18 Ar (0,337%), 18 Ar ( 0,063%), 18 Ar (99,6%). Thể tích của
3,6 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,120 lit B. 11,200 lit C. 2,017 lit D. 1,344 lit.
b/ Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27% về khối lượng. Phần trăm
63
khối lượng của Cu trong Cu2O là:
A. 73%. B. 32,15%. C. 63%. D. 64,29%.
79
c/ Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết đồng vị 35 Br chiếm 54,5% . Hãy xác định
nguyên tử khối của đồng vị thứ 2?
24. a/Nguyên tử nhôm có 13 đơn vị điện tích hạt nhân. Trong nguyên tử nhôm số electron có mức năng lượng cao nhất là:
A. 3 B. 10 C. 13 D. 1
b/ Số phân lớp electron trên lớp M là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
c/ Trong nguyên tử, lớp L, N có số electron tối đa là:
A. 8, 18. B. 18, 8. C. 2, 8. D. 8, 32.
25. a/Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 2. B. 5. C. 7. D. 9.
45
b/ Một ngtử có kí hiệu là 21 X , cấu hình electron của ngtử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
26. Cho các nguyên tố 14X; 9Y; 16Z; 17T và 19U. Tính ion của liên kết trong phân tử tăng dần theo thứ tự:
A. XH4 < YH < ZH2 < TH < UH. B. UH < TH < ZH2 < XH4 < YH.
C. YH < XH4 < ZH2 < TH < UH. D. XH4 < ZH2 < TH < YH < UH.
27. Cho các nguyên tố và độ âm điện tương ứng: oxi 3,5 ; hiđro 2,1 ; natri 0,9 ; lưu huỳnh 3,0. Độ phân cực của các liên kết
trong các phân tử tăng dần theo dãy:
A. SO2, H2O, H2S, Na2O. B. SO2, H2O, Na2O, H2S. C. SO2, H2S, H2O, Na2O. D. H2S, Na2O, SO2, H2O.
28. Z và Y là các nguyên tố ở ô số 20 và 9 trong bảng tuần hoàn. Liên kết trong phân tử tạo bởi các nguyên tử Z và Y là liên
kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị không có cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết cho- nhận. D. Liên kết ion.
29. X là nguyên tố ở chu kỳ 3; nhóm VA còn Y là nguyên tố ở chu kỳ 2; nhóm VIA. Công thức của hợp chất tạo bởi các
nguyên tố này là:
A. X2Y3 với liên kết CHT. B. X2Y3 với liên kết ion. C. X3Y2 với liên kết ion. D. X3Y2 liên kết CHT.
30. Trong các hợp chất sau: NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3 độ phân cưc của liên kết xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. AlCl3, MgCl2, BCl3, NaCl B. BCl3, AlCl3, MgCl2, NaCl
C. MgCl2, AlCl3, BCl3, NaCl D. NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3
31. Cho các nguyên tố X ( Z = 15), Y (Z = 17). Chọn phát biểu đúng ?
A. Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại liên kết ion.
C. Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị không cực.
D. X và Y không hình thành được liên kết.
32. Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 2– sB. 2+ C. 6+ D. 4+.
33. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. –2 và –1. B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
+ –
34. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2 , HNO3 lần lượt là:
A. +5 , –3 , +3. B. –3 , +3 , +5. C. +3 , –3 , +5. D. +3 , +5 , –3.
3–
35. Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là:
A. 0, +3 , +6 , +5. B. 0, +3 , +5 , +6. C. +3 , +5 , 0 , +6. D. +5 , +6 , +3 , 0.
36. Cho các phân tử sau: C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử
có liên kết ba?
A. 2 và 2. B. 3 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 1.
37. Các phân tử nào sau đây có cấu trúc thẳng hàng: CO2 (1); H2O (2); C2H2 (3); SO2(4); NO2 (5); BeH2 (6)?
A. (1); (2); (6) B. (1); (3); (6) C. (1); (5); (6) D. (1); (3); (5)
38. Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
A. Na2SO4 B. HClO C. KNO3 D. NH4Cl
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_201.doc