Đề cương ôn tập học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN GDCD LỚP 11
NĂM HỌC 2019 – 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ý nào dưới đây không phải tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa?
A. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
B. Do phải xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. Do chúng ta đang là thành viên của tổ chức thương mại thế giới.
D. Do phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế - kĩ thuật.
Câu 2: Việc giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác là nội dung của
A. chủ thể của cạnh tranh. B. tính chất của cạnh tranh
C. mục đích của cạnh tranh. D. quy luật của cạnh tranh.
Câu 3: Việc làm nào sau đây là mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm.
B. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá.
C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.
D. Sử dụng nguồn nhân lực tại chỗ để giảm chi phí.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính ảnh hưởng đến cầu?
A. Giá cả.. B. phong tục tập quán. C. Thu nhập. D. thị hiếu.
Câu 5: Quan sát thấy người làm công thường lười lao động, tay nghề lại kém nên sản
phẩm làm ra năng suất thấp lại hay bị lỗi. Vì vậy, gia đình K đã nhắc nhở người làm công
cũng như đào tạo lại nghề cho họ, nhờ vậy năng suất lao động tăng, sản phẩm làm ra ít bị
lỗi. Việc làm này của gia đình K là biểu hiện của
A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh.
C. chiêu thức trong kinh doanh. D. cạnh tranh tiêu cực.
Câu 6: Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
A. Kinh tế hỗn hợp. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể.
Câu 7: Thành phần kinh tế nhà nước khác với thành phần kinh tế tư bản nhà nước về
A. quan hệ phân phối. B. hình thức sở hữu TLSX.
C. quan hệ sản xuất. D. quan hệ quản lí.
Câu 8: Ở trường hợp nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa?
A. Cung = cầu. B. Cung > cầu. C. Cung < cầu. D. Cung ≤ cầu.
1 Câu 9: Do cung vượt quá cầu, giá thịt lợn giảm mạnh liên tục trong thời gian rất dài làm
cho đời sống của người nuôi lợn gặp rất nhiều khó khăn. Nhà nước đã hỗ trợ cho người
nuôi lợn và tìm thị trường để xuất khẩu. Như vậy, nhà nước đã
A. không vận dụng quy luật giá trị. B. không vận dụng quy luật cung cầu.
C. vận dụng quy luật cạnh tranh. D. vận dụng quy luật cung cầu.
Câu 10: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của
nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11: Để góp phần xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH và rút ngắn khoảng
cách tụt hậu xa về kinh tế, và góp phần tạo ra năng suất lao động xã hội cao, nước ta phải
tiến hành hoạt động nào dưới đây?
A. Hiện đại hoá công, nông nghiệp. B. Tự động hoá hoạt động sản xuất xã hội.
C. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước D. Công nghiệp hoá các ngành công
nghiệp.
Câu 12: Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến kĩ thuật, sử dụng máy móc
hiện đại vào sản xuất và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động thuộc về nội
dung nào dưới đây trong mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
Câu 13: Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ lao động thủ
công lên
A. lao động tự động hóa. B. lao động tiên tiến.
C. lao động tự động hóa. D. lao động cơ khí.
Câu 14: Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau
2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê
thêm 2 nhân công phụ giúp sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành
phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế Nhà nước.D. Tư bản nhà nước.
Câu 15: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là
A. kinh tế thị trường tự do cạnh tranh. B. kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa.
C. kinh tế thương mại tăng cường hội nhập. D. kinh tế nhiều thành phần định
hướng XHCN.
2 Câu 16: Tổng thể hữu cơ giữa cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế và cơ cấu thành phần
kinh tế được gọi là
A. cơ cấu kinh tế. B. thành phần kinh tế. C. năng lực kinh tế.
D. cạnh tranh kinh tế.
Câu 17: Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá, cạnh tranh lành mạnh được
xem là
A. động lực kinh tế. B. nhân tố cơ bản. C. hiện tượng tất yếu. D. cơ sở quan
trọng.
Câu 18: Doanh nghiệp cà phê Trung Nguyên thuộc thành phần kinh tế nào sau đây?
A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tư nhân.
Câu 19: Cạnh tranh xuất hiện khi
A. sản xuất hàng hóa xuất hiện. B. sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất
hiện.
C. quy luật giá trị xuất hiện. D. lưu thông hàng hóa xuất hiện.
Câu 20: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A. quan hệ sản xuất. B. sở hữu về tư liệu sản xuất.
C. lực lượng sản xuất. D. các quan hệ trong xã hội.
Câu 21: Biều hiện nào dưới đây không phải là cầu?
A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức nợ ngày hôm sau trả đủ tiền.
B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 300.000đ.
C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền.
D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng.
Câu 22: Trên thị trường, khi nào giá cả bằng giá trị?
A. Cung = cầu. B. Cung khác cầu. C. Cung > cầu. D. Cung < cầu.
Câu 23: Cạnh tranh kinh tế ra đời trong
A. mọi thời đại kinh tế. B. nền sản xuất tự cấp tự túc.
C. nền sản xuất hàng hoá. D. nền sản xuất tự nhiên.
Câu 24: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là
A. kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa.
B. kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
C. kinh tế thương mại tăng cường hội nhập.
D. kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 25: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào
dưới đây?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ. B. Quy luật giá trị.
3 C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật cung cầu.
Câu 26: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa quy luật giá trị tác động
A. quyết định đến chất lượng hàng hóa. B. điều tiết tiền công lao động.
C. điều tiết dòng vốn trên thị trường. D. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Câu 27: Ý nào dưới đây biểu hiện nội dung mối quan hệ giữa cung và giá cả?
A. Giá biến động nhưng cung không biến động. B. Giá thấp thì cung tăng.
C. Giá cao thì cung giảm. D. Giá cao thì cung tăng.
Câu 28: Tác động của quy luật giá trị đến sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. hạn chế tiêu dùng.
B. kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. kích thích tiêu dùng tăng lên.
D. quyết định đến chất lượng hàng hóa.
Câu 29: Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra là
A. cung, cầu thường cân bằng.
B. cầu thường lớn hơn cung.
C. cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
D. cung thường lớn hơn cầu.
Câu 30: Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự tồn tại và
phát triển của xã hội nên nước ta tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là thể hiện dung
nào dưới đây?
A. tác dụng của công nghiệp hóa. B. ý nghĩa của công nghiệp hóa.
C. tính to lớn toàn diện. D. tính tất yếu khách quan.
Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của quan hệ cung - cầu?
A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu. B. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị
trường.
C. Cung - cầu tác động lẫn nhau. D. Cung - cầu liên quan lẫn nhau.
Câu 32: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung của biểu hiện mối quan hệ
cung - cầu ?
A. Giá cả tăng do cung cầu.
C. Giá cả tăng do cung = cầu. D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu.
Câu 33: Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không
trung thực về doanh nghiệp khác thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh không lành mạnh. B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Cạnh tranh tự do. D. Cạnh tranh không trung thực.
Câu 34: Sau khi tốt nghiệp Đại học, chị H được nhận vào làm việc tại một công ty tư nhân X
nhưng bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H không thích tại một cơ
4 quan nhà nước vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn
cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?
A. Không nói gì và cứ làm theo ý mình.
B. Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
C. Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm
D. Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đúng đắn trong quyết định của mình.
Câu 35: Giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường có lúc ăn khớp với
nhau vì chịu tác động bởi quy luật
A. quy luật giá trị. B. quy luật kinh tế. C. quy luật cung - cầu. D. quy luật cạnh
tranh.
Câu 36: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng
A. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
B. tổng thời gian lao động xã hội.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. tổng thời gian lao động cá nhân.
Câu 37: Gia đình H có 1 ha đất trồng rau sạch cung cấp cho thị trường. Hiện nay giá của
các loại rau sạch đều tăng, bố H quyết định mở rộng diện tích trồng rau sạch, mẹ H thì
muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng.
Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có them lợi nhuận?
A. Mẹ H. B. Bố H. C. Chị H. D. Mẹ H và chị H.
Câu 38: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới
đây?
A. Nhà nước với doanh nghiệp B. Người sản xuất với người tiêu dùng.
C. Người kinh doanh với Nhà nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
Câu 39: Bên cạnh những thuận lợi thì hội nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó
khăn, thách thức cho các doanh nghiệp, đó là
A. cạnh tranh ngày càng nhiều. B. nâng cao năng lực cạnh tranh.
C. cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt. D. tăng cường quá trình hợp tác.
Câu 40: Một trong những mục tiêu của CNH - HĐH là
A. xây dựng cơ sở vật chất của CNXH. B. xây dựng thành phần kinh tế nhà nước.
C xây dựng thành phần kinh tế tư nhân.
D. xây dựng thành phần kinh tế tập thể.
Câu 41: Kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện đại,
hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế
A. công, nông nghiệp và dịch vụ hiện đại. B. dịch vụ, công nghiệp và nông nghiệp
hiện đại.
5 C. nông nghiệp, dịch vụ và công nghiệp hiện đại. D. nông nghiệp, công nghiệp
và dịch vụ.
Câu 42: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động
cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với
A. thời gian lao động cá nhân. B. thời gian lao động cộng đồng.
C. thời gian lao động tập thể. D. thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 43: Quy luật kinh tế nào sau đây là quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và lưu
thông hàng hóa?
A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị. D. Quy luật lợi nhuận cao.
Câu 44: Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước?
A. Các doanh nghiệp do Nhà nước cấp phép thành lập.
B. Doanh nghiệp Nhà nước.
C. Quỹ bảo hiểm Nhà nước.
D. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
Câu 45: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây?
A. Nội dung của từng thành phần kinh tế. B. Hình thức sở hữu.
C. Vai trò của các thành phần kinh tế. D. Biểu hiện của từng thành phần
kinh tế.
Câu 46: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội
cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của
A. quy luật thặng dư. B. quy luật kinh tế. C. quy luật giá trị. D. quy luật sản xuất.
Câu 47: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng
hóa phải phù hợp với
A. tổng thời gian lao động cá nhân. B. tổng thời gian lao động tập thể.
C. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết. D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
Câu 48: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào
sau đây?
A. Cung > cầu. B. Cung # cầu. C. Cung = cầu. D. Cung < cầu.
Câu 49: Sau khi tốt nghiệp đại học nông nghiệp, M không đi xin việc mà về cùng gia
đình mở trang trại trồng vải thiều theo tiêu chuẩn VietGiap. Nhờ có kĩ thuật và niềm đam
mê, vườn vải của gia đình M năm nào cũng sai trĩu quả, ít sâu bệnh đã mang lại thu nhập
cao, ổn định cho gia đình. Việc làm của M thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động nào
sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng CNH, HĐH từ lao động chân tay chuyển sang lao
động máy móc.
6 B. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng CNH, HĐH từ lao động truyền thống chuyển sang
lao động thủ công.
D. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng CNH, HĐH từ lao động trí thức chuyển sang lao
động máy móc.
Câu 50: Để may một cái áo K may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may
cái áo là 4 giờ. Vậy K bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 5 giờ. D. 6 giờ.
Câu 51: Anh Q trồng rau ở khu vực vùng nông thôn nên anh mang rau vào khu vực
thành phố để bán vì giá cả ở đó cao hơn. Vậy việc làm của anh Q chịu tác động nào dưới
đây của quy luật giá trị?
A. Điều tiết trong sản xuất. B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá
trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 52: Để sản xuất ra một con dao cắt lúa, ông P phải mất thời gian lao động cá biệt là
3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất con dao là 2 giờ. Trong
trường hợp này, việc sản xuất của ông p
A. có thể bù đắp được chi phí. B. thu được lợi nhuận.
C. hoà vốn. D. thua lỗ.
Câu 53: Gia đình G bán bún phở, gần đây do ít khách nên đã đầu tư vào chất lượng và
thái độ phục vụ khách hàng chu đáo hơn. Nhờ vậy, lượng khách tăng lên đáng kể, việc
buôn bán nhờ thế mà khá lên. Việc làm này của gia đình G là biểu hiện của
A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh.
C. mánh khóe trong kinh doanh. D. thủ đoạn trong kinh doanh.
Câu 54: Do hệ thống máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu tư mua hệ thống
máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản phẩm cũng hạ xuống, bán
được nhiều hơn trên thị trường. Việc làm này của gia đình H là biểu hiện của
A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh.
C. chiêu thức trong kinh doanh. D. cạnh tranh tiêu cực.
Câu 55: Quy luật giá trị tác động đến điều tiết và lưu thông hàng hóa thông qua
A. giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa. B. giá trị hàng hóa.
C. giá cả trên thị trường. D. quan hệ cung cầu.
Câu 56: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là
nhằm giành
A. lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
B. ưu thế về khoa học và công nghệ giữa các chủ thể kinh tế.
7 C. nguồn nhiên liệu về mình nhiều hơn người khác.
D. thị trường tiêu thụ hàng hóa của các chủ thể kinh tế.
Câu 57: Nếu em là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp
nào sau đây?
A. Cung = cầu. B. Cung > cầu. C. Cung < cầu. D. Cung # cầu.
Câu 58: Sự chuyển đổi từ cơ cấu kinh tế lạc hậu, kém hiệu quả và bất hợp lí sang một cơ
cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả thuộc khái niệm nào dưới đây?
A. Xu hướng chuyển dịch kinh tế. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế .
C. Kinh tế hiện đại. D. Cơ cấu kinh tế.
Câu 59: Để nâng cao năng suất thu hoạch lúa, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên
hoàn. Việc làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH, HĐH?
A. phát triển mạnh mẽ nhân lực.
B. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
D. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
Câu 60: Thấy cửa hàng bán quần áo may sẵn của F ít khách nên M đã gợi ý đăng tải lên
face book để quảng cáo. P giúp F chia sẻ bài viết cho nhiều người khác. Anh K cũng
buôn bán quần áo trên mạng face book nên đã nhờ chị R và Y nói xấu F trên face book. L
ghét F nên đã chia sẻ bài viết của R và Y cho H. Trong trường hợp này, hành vi của
những ai là cạnh tranh không lành mạnh?
A. Mình K. B. Anh K, R và Y. C. Chị R và Y. D. Anh K, R, Y và L.
Câu 61: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?
A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
B. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường.
D. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế
mới.
Câu 62: Xu hướng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là đi từ cơ cấu kinh tế nông nghiệp
lên cơ cấu kinh tế nông, công nghiệp và phát triển thành cơ cấu kinh tế công, nông nghiệp
và
A. công nghiệp tiên tiến. B. hiện đại và hiệu quả.
C. dịch vụ hiện đại. D. công nghiệp vững mạnh.
Câu 63: K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường tỉnh Y lại ưa chuộng hãng
bia Z nên cửa hàng của K bán được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị và để việc
kinh doanh có lãi (bỏ qua yếu tố độc quyền), nếu là K, em sẽ
8 A. chuyển từ bia X sang bia Z để bán. B. giữ nguyên bia X dù bán không chạy
hàng.
C. bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác. D. giảm bớt lượng bia X, tăng thêm
lượng bia Z.
Câu 64: Năm 2019, do nạn dịch bệnh tả lợn Châu Phi nên đàn lợn nhà anh P đã nhiễm
bệnh phải tiêu hủy. Do không thể tìm được nguồn lợn giống để tái đàn nên nhiều hộ nuôi
lợn đều chuyển sang chăn nuôi gà mặc dù đã được cơ quan chức năng khuyến cáo.Trong
trường hợp này anh P nên
A. chuyển sang chăn nuôi gà. B. chuyển sang chăn nuôi đà điểu.
C. chờ tìm mua lợn để tái đàn. D. không chăn nuôi gì nữa.
Câu 65: Do quán của mình vắng khách, trong khi quán của chị S khách vào ra tấp nập
nên chị K và anh L đã nhờ M thuê N và G dàn dựng clip sai sự thật về việc bán hàng của
S và đưa lên face book. U chia sẻ bài viết của P cho F. Việc kinh doanh của chị S đổ bể
hoàn toàn do nhiều người phản đối chị S. Trong trường hợp này, hành vi của những ai là
cạnh tranh không lành mạnh?
A. Chị K và M. B. Chị K, M, N và G.C. Chị K và anh L. D. Một mình chị K .
Câu 66: Những người không có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong
kinh doanh nên bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó là tác động nào sau đây
của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 67: Trong thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
là vì
A. kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể còn yếu. B. nước ta là một nước nông nghiệp
lạc hậu.
C. để giải quyết việc làm cho người lao động D. khai thác mọi tiềm năng sẵn có của
đất nước.
Câu 68: Gia đình ông K trồng lúa là nguồn thu chính để sinh sống. Ông K vừa chăm chỉ
lại sử dụng máy cày để cày, xới đất gieo mạ nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi lúa
phát triển thì từng giai đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất,
do đó mà năng suất lúa của ông K đạt rất cao. Theo em, ông K đã thực hiện tốt trách
nhiệm nào sau đây của công dân đối với sự nghiệp CNH, HĐH đất nước?
A. Chỉ đơn thuần là ứng dụng CNH vào sản xuất.
B. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao.
9 C. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao.
D. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn.
Câu 69: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị
trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi
phí sản xuất xác định là
A. cầu. B. khả năng cung cấp. C. cung. D. tổng
cung.
Câu 70: Việc làm nào dưới đây không phải là nội dung cơ bản của công nghiệp hoá,
hiện đại hoá?
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả.
C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN.
D. Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân.
II. PHẦN TỰ LUẬN
BÀI 5. CUNG – CẦU TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA
- Khái niệm cung, cầu
+ Khái niệm cung, cầu. Cho VD,
+ Những yếu tố ảnh hưởng đến lượng cung, lượng cầu. Cho VD.
+ Mối quan hệ giữa giá cả với lượng cung, lượng cầu. Cho VD.
- Mối quan hệ cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
+ Nội dung của quan hệ cung – cầu. Cho VD
+ Biểu hiện của nội dung quan hệ cung – cầu. Cho VD.
- Vận dụng quan hệ cung - cầu
+ Đối với Nhà nước. Cho VD.
+ Đối với người sản xuất, kinh doanh. Cho VD.
+ Đối với người tiêu dùng. Cho VD.
BÀI 6. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC
- Khái niệm CNH, HĐH.
- Tính tất yếu khách quan và tác dụng của CNH, HĐH.
- Nội dung của CNH, HĐH ở nước ta.
- Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp CNH, HĐH. Liên hệ với bản thân.
BÀI 7. THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG CƯỜNG
VAI TRÒ QUẢN LÍ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_nam_ho.docx