Đề cương ôn tập Hóa học 10 - Chương Halogen

Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 g hỗn hợp Na, Ca trong 4,48 lít Cl2 (ở đktc) sẽ thu được những muối nào? Khối lượng là bao nhiêu?

 

Bài 5: Cho 400 ml dung dịch gồm NaCl và KI tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch AgNO3 2M thu được 103,775 g kết tủa.

a. Tính CM của mỗi chất trong dung dịch ban đầu.

b. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

 

Bài 6: Cho Cl2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 71,2 g hỗn hợp NaBr và NaI thu được 35,1 g muối.

a. Tính thể tích khí Cl2 đã dùng.

b. Tính khối lượng Br2, I2 thu được sau phản ứng.

 

Bài 7: Hòa tan 57,7 g hỗn hợp MnO2 và KMnO4 vào dung dịch HCl dư thu được 17,92 lít khí (ở đktc).

a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 4590 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa học 10 - Chương Halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Chuỗi phản ứng: (ghi rõ điều kiện nếu có) 1. NaCl Cl2 à HClO à HCl à AgCl à Ag Nước Gia-ven 2. KMnO4 à Cl2 à HCl à FeCl2 à AgCl à Cl2 à Br2 à I2 à ZnI2 à Zn(NO3)2 à Zn(OH)2. 3. NaOH àNaCl à Cl2 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2(SO4)3. 4. KMnO4 à Cl2 à NaCl à Cl2 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3 à Fe(NO3)3. 5. HCl à Cl2 à FeCl3 à NaCl à HCl à CuCl2 à AgCl à Ag. 6. F2 à CaF2 à HF à SiF4 7. CaCO3 à CaCl2 à NaCl à NaOH à NaClO 8. KMnO4 à Cl2 à HClO à HCl à MgCl2 à AgCl à Cl2 à Br2 à KBr à KCl à HCl 9. NaOH à NaCl à HCl àCl2 à HCl àCuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à CuCl2 àKCl à Cl2. II. Nhận biết các chất: 1. HCl, NaCl, NaOH, Cu(NO3)2. 2. NaCl, HCl, KI, CaBr2, Ba(OH)2. 3. MgCl2, BaI2, HCl, HI 4. NaCl, KF, CaBr2, BaI2. * Các công thức tính toán: 1. m = M . n => 2. Vkhí = n . 22,4 => 3. 4. 5. 6. Tính theo sản phẩm: Tính theo chất tham gia: III. Bài toán hỗn hợp: Bài 1: Cho 21,4 g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng. Bài 2: Biết 21,1 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với 650 ml dung dịch HCl 2M. a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng. Bài 3: Hòa tan 16 g hỗn hợp CuO và MgO vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 32,5 g muối. a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng. Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 g hỗn hợp Na, Ca trong 4,48 lít Cl2 (ở đktc) sẽ thu được những muối nào? Khối lượng là bao nhiêu? Bài 5: Cho 400 ml dung dịch gồm NaCl và KI tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch AgNO3 2M thu được 103,775 g kết tủa. a. Tính CM của mỗi chất trong dung dịch ban đầu. b. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Bài 6: Cho Cl2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 71,2 g hỗn hợp NaBr và NaI thu được 35,1 g muối. a. Tính thể tích khí Cl2 đã dùng. b. Tính khối lượng Br2, I2 thu được sau phản ứng. Bài 7: Hòa tan 57,7 g hỗn hợp MnO2 và KMnO4 vào dung dịch HCl dư thu được 17,92 lít khí (ở đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng. Bài 8: Cho 31,125 g hỗn hợp NaCl và KCl tác dụng với H2SO4 đậm đặc, dư ở 4500C thu được 36,75 g muối. a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích khí HCl ở đtkc thu được sau phản ứng. IV. Bài toán về hiệu suất phản ứng: Bài 1: Nung 12,87 g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất phản ứng là 90%. Bài 2: Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl2 (ở đktc) nếu hiệu suất của phản ứng là 75%. Bài 3: Cho 26,1 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl2 (ở đktc).Tính hiệu suất của phản ứng. Bài 4: Đốt cháy 9,6 g Cu trong Cl2 dư thu được 16,2 g CuCl2. Hiệu suất của phản ứng trên là bao nhiêu? Bài 5: Cho 23,7 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít Cl2 (ở đktc). Tính hiệu suất của phản ứng. Bài 6: Để điều chế 25,6 g HI cần bao nhiêu lít H2 (ở đktc) và bao nhiêu g I2 nếu hiệu suất của phản ứng là 45%. Bài 7: Cần bao nhiêu g tinh thể NaCl và bao nhiêu g H2SO4 đậm đặc để sinh ra 6,72 lít khí HCl ở đktc. Biết phản ứng được thực hiện ở 5000C, hiệu suất của phản ứng là 95%.

File đính kèm:

  • dochalogen.doc