1. Dạng 1: Tính
Có thể tính theo biểu thức hoặc sử dụng các dấu ngoặc đơn
Có thể tính từng thành phần một rồi lưu lại kết quả tự động vào AnS khi biểu thức quá dài
Bài 1. Thực hiện phép tính
18 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn đội tuyển casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
P(x)=x(x-1)(x-2)(x-3)(x-4)+5500(x-1)(x-2)(x-3)(x-4)+3(x-1)+8
P(11)=22775478 ; P(12)=95081 ; P(14)=240287 ; P(15)=360410
b) F(x)= G(x).Q(x)+R(x)=G(x).Q(x)+ax2+bx+c
F(0)=1 ; F(-1)=-4 ; F(1)=6 R(0)=c=1 ; R(1)=6=a+b+c ; R(-1)=-4=a-b+c
a=0; b=5; c=1R(x)=5x+1
Dạng 6: Tính giá trị của biểu thức lượng giác
Bài 43: Tính giá trị của biểu thức
A = cos2 75021’18’’ + sin2 75021’18’’; B =
Giải 43: A=1 B = 0,750878633
Bài 44: Cho . Tính
Giải 44: A = -0,73584196
Bài 45: Tính M =
Giải 45: M = 0,0000000008
Bài 46: Tính
M = 2047’53’’+4036’435’’
N = . Biết sin=0,3456 ; 00<<900
Q = . Biết tg=2,324 và là góc nhọn
Giải 46: a) M = 7024’28’’
b) N = 0,057352712
c) Q = -0,769172966
Bài 47:
Tính C=sin2120+ sin2220 +sin2320 +sin2580+ sin2680 +sin2780
Tính
D=cos2150+ cos2250+ cos2350+ cos2550+ cos2650+ cos2750+3(sin2180+sin2720)
Giải 47: a) C=(sin2120+sin2780)+(sin2220+sin2680)+(sin2320+sin2580)=3
b) D=6
Bài 48: Tính
Giải 48: A = 0,00022656233
Dạng 7: Liên phân số
Bài 49:Tính C=
Giải 49: C =
Bài 50: Tìm các số tự nhiên a ; bsao cho
Giải 50: a=2 ; b = 7
Bài 51: Giải phương trình
Giải 51: Đặt Phương trình trở thành: 4+Ax=Bx
(A-B)x= -4
Bài 52: Tìm a ,b ,c biết
Giải 52: a) a = 11 ;b = 12
b) a = 9991 ; b = 29 ; c = 11 ; d = 2
Bài 53: Tìm x biết
Giải 53: x =
Bài54 : Tính A= 5%(a+ với
Giải54 : b = 5,625 ; a =
A = = 0,1574540396
Dạng 8:Số học
8.1. Tìm ƯCLN ; BCNN của a và b
8.2. Tìm số có K chữ số thoả mãn điều kiện nào đó
8.3. Tìm x; y trong số thoả mãn điều kiện nào đó
8.4. Tìm cặp số (x; y)
8.5. Tìm nghiệm nguyên
8.6. Số nguyên tố- Số chính phương
Bài 55: a) Cho a>b>0 thoả mãn 3a2+3b2=10ab. Tính giá trị của biểu thức
b) Cho x > 0 thoả mãn , Chứng minh là số nguyên. Tìm số nguyên đó
Giải 55: a) Vì a>b>0 nên
Ta có:
b) Ta có:
là số nguyên
Bài56: Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số 731102-731092
Giải 56: Ta có 731102-731092=(73110-73109)(73110+73109)=146219
Bài 57: Tìm các ước nguyên tố của A = 17513+19573+23693
Giải 57: ƯCLN(1751;1957;2369)=103 A=1033(173+193+233)=1033.23939
Chia 23939 cho các số nguyên tố 2, 3, 5, , 37 ta được 23939 = 37.647
Chia 647 cho các số nguyên tố 2, 3, 5, , 29 ta được 647 là số nguyên tố
Kết quả 37 ; 103 ; 647
Bài 58: Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của x và y thoả mãn phương trình
5x+7y = 112
Giải 58: . Gán 0àA ; A1àA. Lặp để tìm x nguyên
Kết quả (x=21; y=1) ; (x=14; y=6) ; (x=7 ; y=11)
Bài 59: Cho . Tìm a, b M sao cho:
a) có giá trị lớn nhất
b) là phân số dương nhỏ nhất
Giải 59: ;
Bài 60: Tìm cặp số nguyên dương (x, y) thoả mãn: 4x3+17(2x-y)=161312
Giải 60: x = 47 ; y = 15034
Bài 61: Tìm các chữ số a, b, c, d để ta có:
Giải 61: Số là ước của 7850. Thử cho a = 1, 2, 3,..,9. Ta thấy a = 2 khi đó =314
Vậy a = 2; b = 3; c = 1; d = 4
Bài 62: Cho (x>3). Tìm x để M đặt giá trị nhỏ nhất
Giải 62:
Ta thấy
Bài 63: a) Số 647 có phải là số nguyên tố không
b) Tìm chữ số a biết chia hết cho 109
Giải 63: a) Chia cho tất cả các số nguyên tố từ 2 ; 3; ; 29 và kết luận 647 là số nguyên tố. Hoặc chia cho tất cả các số lẻ cho đến khi thương nhỏ hơn số chia bằng cách gán 1 à A ghi vào màn hình A+2 à A:647 A =
b) Thử a từ 0 đến 9 bằng cách lặp lại dãy sau
2 àA A+10à A:1708900+A109==. Kết quả a = 0
Bài 64: Tìm a và b biết là một số chính phương
Giải 64:Ta thấy . Ta cũng có thể lặp để được kết quả a=0; b=4
Bài 65: Tìm UCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531
Giải 65: Ghi vào màn hình 2419580247 3802197531 =
Màn hình hiện 7 11
Nhập vào 2419580247 7 Kết quả UCLN = 34564321
Nhập vào 2419580247 11 = Để khỏi tràn màn hình ta xoá bớt số 2
Màn hình hiện 4615382717. Ta đọc kết qua là 26615382717
Bài 66: a) Tìm tất cả các ]ớc của 120
b) Tìm các bội nhỏ hơn 100 của 19
Giải 66:a) Gán 0 àA ghi vào màn hình: A+1 àA:120 A =
Kết quả U(120)=
b) Gán 0 à Aghi A+1 à A:19A=. ấn = nhiều làn cho đến khi 19A lớn hơn 100. Kết quả B(19)=0; 19; 38; 57; 76; 95
Bài 67: Phân tích số 1800 ra thừa số nguyên tố
Giải 67: Ghi vào màn hình 1800 2 = KQ: 900. Ghi thừa số 2
Ghi vào màn hình: Ans 2 = . Cứ làm như vậy ta được kết quả 1800=233252
Bài 68: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất có dạng chia hết cho 13
Giải 68: 1929394>14841413
Để =13A thì A phải có tận cùng là 8
Để lớn nhất thì A phải lớn nhất. Mà 148415 13>.
Vậy A = 148408
Số lớn : 1929304
Số bé : 1020344
Bài 69: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho 28+211+2n là số chính phương
Giải 69: Ta có : 28(1+23+2n-8). Vì (22)n là số chính phương, nên 1+23+2n-8 phải là SCP
Dùng máy tính thử n =0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5; Ta được n = 12
Dạng 9: Luỹ thừa - Đồng dư thức
9.1. Tìm chữ số hàng đơn vị, hàng chục của an
9.2. Đồng dư thức
Nếu a và b chia cho m đều có dư là r thì ta nói a và b đồng dư với nhau theo mođun m. Và viết ab mod m
Một số tính chất
Bài 70: Tìm số sao cho
Giải 70: 1,0210 = 1,22
1,02100 = 7,24
1,02200 = 52,48
1,02300 = 380,23
Vậy 200 < n < 300
1,02285 = 282,52
1,02286 = 288,17. Kết quả n = 285
Bài 71: Cho biết chữ số cuối cùng của
Giải 71: Ta thấy
.
Ta thấy các số cuối lần lượt là 7; 9; 3; 1 chu kỳ 4. Mặt khác 2005=4501+1
Vậy có số cuối là 7
Bài 72: Tìm số dư của phép chia 2004376 cho 1975
Giải 72: Biết 376=662+4. Ta tính
20042841(mod 1975)
200448412231
2004122313416
2004484164536
2004605364161776
2004621776841516
200462351631171
200462611712591
2004626+4591231246
Kết quả 2004376 chia cho 1975 dư là 246
(Chú ý: ở dòng 2004122313416 ta không thể đưa lên 200460 được liền trên máy vì ở đây phép tính số dư của phép chia 4165 rất dẽ bị hiểu lầm là số nguyên 6308114289, thực ra số ấy là 6308114288,8992)
Bài 73: Tìm chữ số hàng chục của số 232005
Giải 73: Ta có
23123 mod 100
23229 mod 100
23367 mod 100
23441 mod 100
2320(234)54151 mod 100
23200011001 mod 100
2320052312342320002341143 mod 100
Kết quả chữ số hàng chục của số 232005 là 4
Bài 74: a) Chứng minh: chia hết cho 10
b) Tìm số tự nhiên a, b để
Giải 74:729 (mod 10) 34 1 (mod 10)
78 1 (mod 10) (34)17 1 (mod 10)
720 1 (mod 10) (368)1970 1 (mod 10)
(720)98 1 (mod 10)
71968.78 1 (mod 10)
(71968)1970 1(mod 10)
Vậy (71968)1970 (368)1970 (mod 10) . Hay (71968)1970 – (368)1970 chia hết cho 10
Tỉ lệ thức
Bài Tìm hai số x ; y biết : x+y=4 ;
Giải
Bài Tìm hai số x ; y biết : x-y=125,15 ;
Giải Đáp số : x = 417,1666667 ; y = 292,01666667
Bài Theo di chúc bốn người con được hưởng số tiền là 9902490255 đồng được chia theo tỉ lệ giữa người con thứ nhất và người con thứ hai là 2:3; giữa người con thứ hai và người con thứ ba là 4:5; giữa người con thứ ba và người con thứ tư là 6:7. Hỏi số tiền mỗi người nhận được là bao nhiêu
Giải:
Tương tự ta có:
Bài: Tính x và y chính xác đến 0,01 biết: x+y=125,75 và
Dạng 10: Số thập phân
11.1. Tính toán với số thập phân vô hạn tuần hoàn
11.2. Tìm chữ số thập phân thứ n của số A
Bài: Phân số nào sinh ra số thập phân sau:
0,(123)
4,(35)
2,45(736)
Giải: a) 123/99
b) 4+35/99 = 431/99 = (435-4)/99
c) 2+45/100+736/99900=245491/99900=(245763-245)/99900
Bài: Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17 cho 13
Giải: Thực hiện phép chia 17 cho 13 được 1,307692307692. Ta thấy chu kỳ 6.
Mặt khác 105 3 (mod 6). Suy ra chữ số thập phân thứ 105 là 7
Bài : Tìm số n N nhỏ nhất có 3 chữ số biết n121 có 5 chữ số đầu tiên đều là số 3.
Giải: Ta biết 123121 ; 12,3121 ; 1,23121 có các chữ số giống nhau
Ta có 1,00121 = 1 ; 1,01121 = 3,333Kết quả n = 101
Dạng 11: Giải phương trình – Tìm nghiệm gần đúng
Bài : Giải phương trình
Giải:
Dạng 12: Bài tập vể tổ hợp
*) Số các chỉnh hợp:
*) Số các hoán vị :
*) Số các tổ hợp:
Bai Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có 6 chữ số:3; 4; 5; 6; 7; 8
Giải P6=6!=6.5.4.3.2.1=720
Bài: a) Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được chọn trong các cgữ số từ 1 đến 7
b) Có bao nhiêu cách thành lập nhóm 4 người trong 10 người
Giải: a) ấn 7 shift nPr 4 =
b) ấn 10 shift nCr 4 =
Dạng 13: Bài toán gửi tiết kiệm – Dân số
Bài: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng 1000 000 với lãi xuất hàng tháng là 0,8% (biết tiền lãi không rút ra và cộng vào tiền gốc của tháng sau). Hỏi sau 12 tháng người đó được nhận bao nhiêu tiền cả gốc và lãi.
Giải: Sn=a(1+m%)n S12 = 1000 000(1+0,8%)12 = 1 100 339
Dạng 14: Bài toán về dãy số tổng quát
Bài: Cho dãy số có: U1 = 2 ; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức:
Un+1 = 2Un + Un-1
Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un
Tính U22 ; U23 ; U24 ; U25
Sto
B
SHIFT
+
Sto
A
SHIFT
Giải: a) Quy trình trên máy 570 MS
20 2 2
Rồi lặp lại
Bài toán hình học
Bài: Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc
tù. Kẻ AHBC ; AKCD (Biết góc HAK = và HBC ; KCD) và độ dài AB = a ; AD = b
Lập công thức tính AK ; AH
Gọi diện tích hình bình hành ABCD là S1, diện tích tam giác AHK là S2. Lập công thức tính:
Tính diện tích phần còn lại khi đã khoét đi diện tích tam giác AHK biết: =45038’25’’ ; a = 29,19450 cm ; b = 198,2001 cm
Bài tập tổng hợp
Bài : Tính chính xác tổng S = 11!+22!+33!++1616!
Giải : Vì nn!=(n+1-1)n!=(n+1)!-n! nên
S = (2!-1!)+(3!-2!)+(4!-3!)++(17!-16!) = 17!-1
S = 13!14151617 = 13!57120
Ta có : 13!=6227020800. Nên S17!= 622702080057120
= (6227106+208102)571210
S = 355687428096000 – 1 = 355687428095999
Bai : Tính: A = 12+22+22+42++102 . Từ đó hãy tính S = 22+42+62++202
Giải: A = 385
Ta có: S = 22+(22)2++(29)2+(210)2 = 4A = 4385 =1540
Baứi 28: Giaỷ sửỷ (1 + 2x + 3x2)15 = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + + a29x29 + a30x30.
Tớnh giaự trũ ủuựng cuỷa:
a/ E = a0 + a1 + a2 + + a29 + a30
b/ F = a0 + a2 + a4 + + a28 + a30
c/ K = a1 + a3 + a5 + + a27 + a29
Baứi 35: Tớnh a/ A = 1,123456789 – 5,02122003
b/ B = 4,546879231 + 107,356417895
Baứi 89: Tỡm dử trong caực pheựp chia sau 3332 52007 3 :7 ; 26 :31
Baứi 90: Tớnh giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực
A == 2911073
Baứi 13: Tỡm UCLN cuỷa hai soỏ 168599421 vaứ 2654176
Baứi 84: Tớnh 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5 4 6 3 7 2 8
9
File đính kèm:
- NX_Toan_10_Hanoi_2012-2013.doc