Câu 1. Chương trình Toán lớp 1 gồm những nội dung nào?
A. Các số đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán.
B. Các số đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, đo thời gian.
C. Các số đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
2 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 kiểm tra kiến thức chuẩn giáo viên tiểu học Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số phỏch:
PHềNG GD&ĐT NGỌC HỒI
Đề 4
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CHUẨN GVTH- NĂM HỌC 2008-2009
(Thời gian làm bài: 20 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề).
Họ và tờn:……………………………………………Đơn vị:………………………….
Số phỏch:
Đề 4
Phần I: Trắc nghiệm: 7 điểm, 10 phỳt:
Thầy, (cụ) hóy đọc kỹ cỏc nội dung dưới đõy rồi khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
Câu 1. Chương trình Toán lớp 1 gồm những nội dung nào?
A. Các số đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán.
B. Các số đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, đo thời gian.
C. Các số đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
Cõu 2: Yờu cầu về tốc độ đọc thành tiếng của học sinh lớp 2 cần đạt là:
A. 50 – 60 tiếng/ phỳt.
B. 70 – 80 tiếng/ phỳt
C. 40 tiếng/ phỳt
D. 90 tiếng/ phỳt
Cõu 3: Kiến thức yếu tố hỡnh học ở Toỏn lớp 3 là:
A. Giới thiệu gúc vuụng và gúc khụng vuụng; tõm, bỏn kớnh và đường kớnh của hỡnh trũn.
B. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
Giới thiệu diện tớch của một hỡnh. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
C. Vẽ gúc vuụng bằng thước thẳng và ờ ke. Vẽ đường trũn bằng compa.
D. Cả a, b, c.
Cõu 4: Học hết chương trỡnh mụn Tiếng Việt lớp 4 học kỡ I, yờu cầu mức độ tối thiểu cần đạt ở phần đọc và viết của học sinh là:
Đọc và viết được một đoạn văn khoảng 120 chữ.
Đọc và viết được một đoạn văn khoảng 90 chữ.
Đọc và viết được một đoạn văn khoảng 100 chữ.
Đọc và viết được một đoạn văn khoảng 80 chữ.
Cõu 5: Với phõn mụn chớnh tả lớp 5, mức độ cần đạt là:
A. Viết được bài chớnh tả nghe -viết, nhớ- viết cú độ dài khoảng 100 chữ trong 20 phỳt, khụng mắc quỏ 5 lỗi / bài.
B. Học sinh viết đỳng mẫu chữ, đỳng chớnh tả, khụng mắc quỏ 5 lỗi/ bài. Tốc độ viết đạt 130 chữ/ 15 phỳt (cuối lớp 5).
C. Học sinh viết đỳng mẫu chữ, đỳng chớnh tả, khụng mắc quỏ 3 lỗi/ bài. Tốc độ viết đạt 125 chữ/ 15 phỳt (cuối lớp 5).
Cõu 6: Bài toỏn: “Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 32 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tớnh diện tớch của mảnh vườn đú?”. Tổng hợp kiến thức cơ bản của những lớp nào?
Lớp 2 và lớp 3; B. Lớp 4 và lớp 5
C. Lớp 2, lớp 3 và lớp 5; C. Lớp 3 và lớp 4
Cõu 7: Khi cú học sinh khuyết tật học hoà nhập, thỡ GV cần chỳ ý dạy cho HS khuyết tật những nội dung nào?
A. Chỉ cần quan tõm đến trẻ khuyết tật hơn trẻ khỏc là được.
B. Dạy cho trẻ khuyết tật theo nguyờn tắc bỡnh đẳng như mọi trẻ khỏc, khụng phõn biệt.
C. Cú thể giảm, miễn một số nội dung học tập, để phự hợp với khả năng của trẻ khuyết tật, tạo được niềm tin ở trẻ.
D. Cả ba phương ỏn trờn đều đỳng.
Cõu 8: Đặc điểm tõm lớ lứa tuổi học sinh tiểu học là:
A. Tri giỏc mang tớnh đại thể; trớ nhớ trực quan hỡnh tượng đó hoàn thiện và bắt đầu chuyển sang trớ nhớ từ ngữ. Tư duy mang tớnh cụ thể.
B. Tri giỏc phỏt triển mạnh; trớ nhớ trực quan hỡnh tượng phỏt triển chiếm ưu thế hơn trớ nhớ từ ngữ. Tư duy trừu tượng.
C. Tri giỏc mang tớnh đại thể, ớt đi sõu vào chi tiết. Cú trớ nhớ trực quan hỡnh tượng phỏt triển chiếm ưu thế hơn trớ nhớ từ ngữ. Tư duy của học sinh tiểu học mang tớnh cụ thể.
Cõu 9. Hệ thống chớnh trị tại cấp xó/ thị trấn hiện nay bao gồm cỏc tổ chức:
A. Đảng uỷ, Hội đồng nhõn dõn, Uỷ ban nhõn dõn, Hội nụng dõn;
B. Đảng uỷ, Hội đồng nhõn dõn, Uỷ ban nhõn dõn, Hội cựu chiến binh.
C. Đảng uỷ, Hội đồng nhõn dõn, Uỷ ban nhõn dõn, Uỷ ban mặt trận TQVN.
D. Uỷ ban nhõn dõn, Uỷ ban mặt trận TQVN, Đoàn thanh niờn, Hội phụ nữ.
Phần II: Tự luận: 3 điểm, 10 phỳt:
Để đảm bảo chất lượng dạy học 2 buổi/ ngày hoặc phụ đạo tăng buổi. Anh (chị) nờn thực hiện cỏc buổi học đú như thế nào?
File đính kèm:
- De4.doc