Dấu hiệu chia hết, ước và bội

I - Mục tiêu

1- Kiến thức : HS nắm được tính chất chia hết của một tổng, hiệu. Nhận biết được khi nào thì tổng hiệu chia hết hco 1 số.

2 - Kĩ năng : HS nắm được T/c để vận dụng vào giải bài tập

3 - Thái độ : Tự giác trong học tập, hứng thú tìm hiểu các kiến thức mới

II - Chuẩn bị : Bảng phụ ghi các bài tập

III - Phương pháp: Ôn luyện, củng cố

II - Hoạt động dạy học

 

doc8 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dấu hiệu chia hết, ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải bài tập 3 - Thái độ : Tự giác trong học tập, hứng thú tìm hiểu các kiến thức mới II - Chuẩn bị : Bảng phụ ghi các bài tập III - Phương pháp: Ôn luyện, củng cố II - Hoạt động dạy học 1 - ổn định lớp 2 - Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) HS 1 : Viết dạng TQ của T/c chia hết của một tổng áp dụng : Điền đúng sai 14 + 21 ∶ 7 22 + 35 ∶ 7 21 - 14 ∶ 7 35 - 22 7 3 - Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung đạt được GV ra đề bài ? Để tổng hay hiệu chia hết cho 1 số thì cần có yêu cầu gì ? A là một tổng có mấy số hạng ? A chia hết cho 2 thì cần yều cầu gì của x ? ngược lại A 2 Dựa vào T/c chia hết của 1 tổng ? Đọc câu hỏi - Suy nghĩ và trả lời GV hướng dẫn HS giải thích. Cho VD về 3 số TN nhiên liên tiếp ? Tổng quát : có số TN thứ nhất là a, thì số TN liên tiếp là ? Tổng của 3 số TN này viết như thế nào ? Khai triển ra và tính toán, rút gọn... Nhận xét về tổng ? Viết dạng TQ của số TN a theo diễn đạt của đề bài ? Nhận xét về tổng ? Có chia hết cho 2 không ? cho 4 không ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5; cho 2 và 5 ? Đọc và nêu rõ cách làm ? Bài này có cách làm nào ? HS đọc và nêu cách làm HS thực hiện tại chỗ 5 phút 4 số hạng 2 là số chẵn x là số lẻ HS suy nghĩ làm 4 phút HS đọc và trả lời HS lấy VD HS đưa ra TQ HS đọc cách viết HS thực hiện HS đọc và viết 2 số hạng HS trả lời HS nêu HS đọc trả lời áp dụng : T/c chia hết của tổng Dấu hiệu ∶ 2; 5 Bài tập 85 ( SGK - 36 ) a) 35 + 49 + 210 ∶ 7 b) 42 + 50 + 140 7 c) 560 + 18 + 3 7 Bài tập 87 ( SGK - 36 ) A = 12 + 14 + 16 + x a) A không chia hết cho 2 thì x là số chẵn b) A chia hết cho 2 thì x là số lẻ Bài tập 90 ( SGK - 36 ) a) 3 b) 4; 2 c) 6; 3; 9 Bài tập 117 ( SBT - 17 ) a) Sai b) Đúng Bài tập 119 ( SBT - 17 ) a) Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là : a ; a + 1; a + 2 có : a + a + 1 + a + 2 = 3a + 3 Vì 3a ∶ 3 và 3 ∶ 3 Vậy (3a + 3) ∶ 3 b) 4 số tự nhiên liên tiếp là : a ; a + 1; a + 2 ; a + 3 có : a + a + 1 + a + 2 + a + 3 = 4a + 6 vì 4a ∶ 4 nhưng 6 4 Vậy (4a + 6) ∶ 4 Bài tập 116 ( SBT - 17 ) a = 24.k + 10 Vì 24k ∶ 2 và 10 ∶ 2 Nên a 2 Vì 24k ∶ 4 nhưng 10 ∶ 4 Vậy a 4 Bài tập 92 ( SGK - 38 ) Cho : 2141; 1345; 4620; 234 a) 234 b) 1345 c) 4620 d) 2141 Bài tập 93 ( SGK - 38 ) a) 136 + 240 ∶ 2 và 5 b) 625 - 450 2 và ∶ 5 c) 1.2.3.4.5.6 + 42 ∶ 2 và 5 HĐ : Củng cố , hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) Học lý thuyết từ đầu học kì Xem lại các dạng bài tập BVN : 127 - > 130 ( SBT - 18 ) dấu hiệu chia hết, ước và bội Ngày soạn : 20/10/2006 Ngày giảng : 23/10/2006 Tiết 3 - 4 I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS nắm được tính chất chia hết của một tổng, hiệu. Nhận biết được khi nào thì tổng hiệu chia hết cho 1 số. Nắm củng cố dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 2 - Kĩ năng : HS nắm được T/c và dấu hiệu để vận dụng vào giải bài tập 3 - Thái độ : Tự giác trong học tập, hứng thú tìm hiểu bài tập II - Chuẩn bị : Bảng phụ ghi các bài tập III - Phương pháp: Ôn luyện, củng cố II - Hoạt động dạy học 1 - ổn định lớp 2 - Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) HS 1 : Điền chữ số vào dấu * để được số thoả mãn điều kiện a) Chia hết cho 2 b) chia hết cho 5 3 - Bài mới. GV : Treo bảng phụ HS : Đọc và suy nghĩ trả lời Bài tập 2 : Với 3 chữ số 8; 0 ; 5 em hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số thoả mãn ĐK a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5 c) Số đó chia hết cho 2 và cho 5 ? Để biết tổng hay hiệu có chia hết cho 1 số hay không ta làm như thế nào ? Số chia ở đây là số nào ? có cần thực hiện phép chia không ? Bài tập 5 : Cho số A = n2 + 1 ( n ẻ N ) a) Tìm 1 vài giá trị của n để A ∶ 5 b) Tìm 1 vài giá trị của n để A ∶ 2 ( cần ĐK gì ? ) HS lên thực hiện HS lên thực hiện Mỗi số hạng đều chia hết cho số đó là 2 không lấy VD : 2; 5; 6 Bài tập 1 : Câu Đúng Sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 x b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 x c) Số chia hết cho 2 và cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 x d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 x Bài tập 2 : Với 3 chữ số 8; 0 ; 5 ta có : a) 850 ; 580 ; 508 b) 580 ; 850 ; 805 c) 580 ; 850 Bài tập 3 : Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không có chia hết cho 5 không a) 154 + 120 b) 545 - 470 c) 1.2.3.4.5.6 + 39 Bài tập 4 : Viết tập hợp A các số tự nhiên x chia hết cho 2, thoả mãn điều kiện 256 < x Ê 264 A = { 258; 260; 262; 264 } Bài tập 5 : Cho số A = n2 + 1 ( n ẻ N ) a) Với n = 2; 3; ....; 7... b) Với n chẵn => n2 chẵn Nên A = n2 + 1 lẻ => A 2 Với n lẻ = > n2 lẻ Nên A = n2 + 1 chẵn => A ∶ 2 ? Muốn biết tổng ( hiệu có chia hết cho 1 số không ta dựa vào quy tắc nào ? ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9 ? Với 4 chữ số 4; 0; 3; 5 hãy ghép thành các số chó 3 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9 ? Ghép thành số ∶ 3 nhưng 9 cần Đk gì ? Số tự nhiên nhỏ nhất mà có 5 chữ số ∶ 3 ? là sốnào ? Số tự nhiên nhỏ nhất mà có 5 chữ số ∶ 9 là số ? HS hoạt động nhóm Các nhóm nhận xét và chữa theo yêu cầu bên Phân tích VD để tìm ra số dư của 1 số khi chia hết 9 HS thực hiện HS phát biểu T/c HS thực hiện bài 103 Thực hiện nháp trả lời kết quả HS ghép HS tìm ra KQ HS Nhận xét HS thực hiện Bài 103 ( SGK - 42 ) a) ( 1251 + 5316 ) ∶ 3 Vì 1251 ∶ 3 và 5316 ∶ 3 ( 1251 + 5316 ) 9 Vì 1251 ∶ 9 còn 5316 9 b) ( 5436 - 1324 ) 3 Vì 1324 3 còn 5436 ∶ 3 ( 5436 - 1324 ) 9 Vì 1324 9 còn 5436 ∶ 9 c) (1.2.3.4.5.6 + 27 ) ∶ 3 và ∶9 Vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3 và 9 Bài 105 ( SGK - 42 ) a) Các số chia hết cho 9 có thể ghép được là : 405; 450 ; 540 ; 504 b) 435; 453 ; 543 ; 534 ; 345 ; 354 Bài 106 ( SGK - 42 ) Số tự nhiên nhỏ nhất mà có 5 chữ số ∶ 3 là số 10002 Số tự nhiên nhỏ nhất mà có 5 chữ số ∶ 9 là số 10008 Bài 107 ( SGK - 42 ) Đúng : a, c, d Sai : b Bài 108 ( SGK - 42 ) a) Số 1456 có tổng các chữ số bằng ( 1 + 4 + 5 + 6 ) = 16 Nên số 1456 chia 3 dư 1 1456 chia 9 dư 7 b) Số 1527 chia hết cho 3 Số 1527 chia 9 dư 6 c) Số 2468 chia 3 dư 2 Số 2468 chia 9 dư 2 d) 1011 chia cho 3 dư 1 1011 chia cho 9 dư 1 Bài 109 ( SGK - 42 ) a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 Học lý thuyết từ đầu học kì Xem lại các dạng bài tập BVN : 99, 100 ( SGK - 39 ) 106 -> 110 ( SGK - 42 ) Ngày soạn : 28/10/2006 Ngày giảng : 30/10/2006 Tiết 5 I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS nắm chắc KN ước và bội, số nguyên tố, hợp số 2 - Kĩ năng : HS nắm được KN để vận dụng vào giải bài tập 3 - Thái độ : Tự giác trong học tập, hứng thú tìm hiểu bài tập II - Chuẩn bị : Bảng phụ ghi các bài tập III - Phương pháp: Ôn luyện, củng cố II - Hoạt động dạy học 1 - ổn định lớp 2 - Kiểm tra bài cũ :Kết hợp ôn tập 3 - Bài mới. HĐ 1 : Ôn tập ( 40 phút ) Cho đề bài ? bội của 12 là các số nào ? ? x thoả mãn Đk nào ? HS tiếp tục phân tích Có bao nhiêu bạn HS Cách chia 1 : Cho 4 nhóm, mỗi nhóm có ? bạn ? HS tiếp tục phân tích và tìm lời giải Để biết một tổng hay hiệu có là hợp số hay ko ta cần làm ntn ? -Xét từng số hạng có chia cùng 1 số không ? - Tính tổng xem có chia hết cho số nào đó khác tổng hay ko ? Dấu sao có vị trí nào ? Vậy thì có thể nhận các chữ số nào ? Để là hợp số cần có ĐK gì cho dấu * ? Đọc đề bài VD : 12; 24; 36; 48; 60;.... 36 9 HS suy nghĩ trả lời HS trả lời Tận cùng 0 -> 9 HS trả lời Bài tập 113 ( SGK -44) Tìm các số tự nhiên x : a) 24; 36; 48 b) 15; 30 c) 10; 20 Bài tập 114 (SGK- 44 ) Cách chia Số nhóm Số người ở 1 đội Thứ nhất 4 Thứ hai 6 Thứ ba 8 Thứ tư 12 Bài tập 118 ( SGK - 47 ) a) ( 3.4.5 + 6.7 ) ∶ 3 nên là hợp số b) (7.9.11.13 - 2.3.4.7) ∶ 3 nên là h/s c) 3.5.7 + 11. 13. 17 Có 3.5.7 là số lẻ 11. 13. 17 là số lẻ Nên tổng là số chẵn => là h/s d) 16354 + 67541 = 83895 có ước là 1 ; 5 ; 3 ; 83895 Bài tập 119 ( SGK - 47 ) a) Để 1* là hợp số thì * ẻ {0; 2; 4; 6; 8 } hay * ẽ { 1; 3; 7; 9 } b) Để 3* là hợp số thì * ẻ {0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9 } HĐ 2 : Củng cố, dặn dò ( 5 phút ) - Nắm chắc các dấu hiệu chia hết. T/c chia hết của tổng, ước và bội, số nguyên tố hợp số. - Xem lại các bài tập đã chữa làm các bài tập : 120 -> 123 ( SGK - 47 ) SBT - 21 : 150 -> 158 Tiết 6 I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS nắm chắc các dấu hiệu chia hết, T/c chia hết của tổng KN ước và bội, số nguyên tố, hợp số. 2 - Kĩ năng : HS nắm được dấu hiệu và KN để vận dụng vào giải bài tập 3 - Thái độ : Tự giác, nghiêm túc làm bài kiểm tra II - Chuẩn bị : Câu hỏi và bài tập III - Hoạt động dạy học 1 - ổn định lớp 2 - Kiểm tra Đề bài Câu 1 ( 2 điểm ) Điền dấu " x " vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 Câu 2 ( 3 điểm ) Thay dấu * bằng chữ số nào để số a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 5 c) chia hết cho 3 d) chia hết cho 9 Câu 3 ( 2 điểm ) a) Viết tập hợp các ước của 6; 9; 13 b) Viết tập hợp các bội của 3 và nhỏ hơn 22 Câu 4 ( 3 điểm ) a) Các số sau là số nguyên tố hay hợp số 37 ; 23 ; 39 ; 41 ; 124 + 58 b) Tìm số tự nhiên x, biết 6 ∶ ( x - 1 ) Đáp án Câu 1 ( 2 điểm ) Điền dấu " x " vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 x b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 x c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 x d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 x Câu 2 ( 3 điểm ) Thay dấu * bằng chữ số nào để số a) chia hết cho 2 Đ/s * ẻ { 0; 2; 4; 6; 8 } b) chia hết cho 5 Đ/s * ẻ { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 } c) chia hết cho 3 Đ/s * ẻ { 2; 5; 8 } d) chia hết cho 9 Đ/s * ẻ { 0; 9 } Câu 3 ( 2 điểm ) a) Viết tập hợp các ước của 6; 9; 13 Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 } Ư(9) = { 1; 3; 9 } Ư(13) = { 1; 13 } b) Viết tập hợp các bội của 3 và nhỏ hơn 22 B(3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21 } Câu 4 ( 3 điểm ) a) Số nguyên tố : 37 ; 23 ; 41 Hợp số : 39 ; 124 + 58 b) Vì 6 ∶ ( x - 1 ) nên ( x - 1 ) ẻ { 1; 2; 3; 6 } Ta có x - 1 = 1 => x = 2 x - 1 = 2 => x = 3 x - 1 = 3 => x = 4 x - 1 = 6 => x = 7

File đính kèm:

  • docChu de tu chon ve dau hieu chia het.doc