Đại cương về kim loại lớp 12 môn Hóa học

Bài 1. Khối lượng lá kẽm giảm khi ngâm lá kẽm vào dd ( giả thiết kim loại thoát ra bám hết vào lá kẽm, kẽm chỉ bị oxi hóa bởi ion kim loại)

A. CdCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. CuSO4

Bài 2. Cho a gam hỗn hợp bột kim loại Ni và Cu vào dd AgNO3 dư khuấy kĩ một thời gian đến khi pư kết thúc thu đc 54g kim loại. mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp bột các kim loại trên và dung dịch CuSO4 dư khuấy kĩ cho đến khi pư kết thúc thu đc kim loại có khối lượng bằng ( a+ 0,5)g . giá trị của m là.

A. 13,5g B. 15,5g C. 18,6g D. 20,4g

Bài 3. Nhúng 1 thanh sắt nặng 100g vào 100ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra rửa sạch làm khô cân đc 101,72g ( giả thiết các kim loại tạo thành đều bám vào thanh sắt) khối lượng sắt đã phản ứng là.

A. 1,4g B. 0,84g C. 2,16g D. 1,72g

 

docx3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2836 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đại cương về kim loại lớp 12 môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI LỚP 12 Bài 1. Khối lượng lá kẽm giảm khi ngâm lá kẽm vào dd ( giả thiết kim loại thoát ra bám hết vào lá kẽm, kẽm chỉ bị oxi hóa bởi ion kim loại) CdCl2 AgNO3 Pb(NO3)2 CuSO4 Bài 2. Cho a gam hỗn hợp bột kim loại Ni và Cu vào dd AgNO3 dư khuấy kĩ một thời gian đến khi pư kết thúc thu đc 54g kim loại. mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp bột các kim loại trên và dung dịch CuSO4 dư khuấy kĩ cho đến khi pư kết thúc thu đc kim loại có khối lượng bằng ( a+ 0,5)g . giá trị của m là. 13,5g 15,5g 18,6g 20,4g Bài 3. Nhúng 1 thanh sắt nặng 100g vào 100ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra rửa sạch làm khô cân đc 101,72g ( giả thiết các kim loại tạo thành đều bám vào thanh sắt) khối lượng sắt đã phản ứng là. 1,4g 0,84g 2,16g 1,72g Bài 4. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại Ba K Fe Na Bài 5. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư Cu Ba Ag Mg Bài 6. Cho dãy các kim loại Cu,Ni,Zn,Mg,Ba,Ag. Số kim loại trong dãy pư với dd FeCl3 là. 5 4 3 6 Bài 7. Cho hỗn hợp Fe và Mg vào dd AgNO3khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc dd X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. 2 muối trong X là. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 và AgNO3 AgNO3 và Mg(NO3)2 Bài 8. Cho 2,8g bột Fe vào 200 ml dd gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc m gam chất rắn X. giá trị của m là. 4,08 3,2 4,48 4,72 Bài 9. Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15mol CuSO4 và 0.2 mol HCl. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu đc 0,725m g hỗn hợp kl . giá trị m là. 16 18 16,8 11.2 Bài 10. Hòa tan 5,4g bột Al vào 150ml dd A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M kết thúc pư thu đc m gam chất rắn. giá trị của m là. 10,95 13,2 13,8 15,2 Bài 11. Cho a mol bột Zn vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3 tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi kết thúc pư không có kim loại. a≥2b b>3a b≥2a b=2a/3 Bài 12. Cho hh gồm Mg,Fe,Zn vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. ba muối trong X là. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3;AgNO3 Mg(NO3)2; Zn(NO3)2;Cu(NO3)2 Mg(NO3)2; Zn(NO3)2;Fe(NO3)3 Mg(NO3)2; Zn(NO3)3; Fe(NO3)2 Bài 13. Cho 29,8g hỗn hợp gồm Zn và Fe vào 600 ml dd CuSO4 0,5M . sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc dd X và 30,4g hh kim loại. phần % về khối lượng của Fe trong hh ban đầu là. 43,63% 56,37% 64,42% 37,58% Bài 14. Cho m gam hh bột X gồm Fe, Cu vào 600ml dd AgNO3 1M. sau khi kết thúc pư thu đc dd Y gồm 3 muối ( không chứa AgNO3 có kl giảm 50g so với ban đầu). giá trị của m là. 64,8 14,8 17,6 114,8 Bài 15. Ngâm hh 3 kim loại Fe,Cu,Ag trong lượng dư dung dịch chất X khuấy kĩ đến khi pư kết thúc thì chất rắn thu đc chỉ có Ag và có kl bằng khối lượng của nó trong hh ban đầu. vậy X là. CuSO4 Fe (NO3)3 HCl AgNO3 Bài 16. Cho m g bột Fe td với 175g dd AgNO3 34% sau pư thu đc dd X chỉ chứa 2 muối Fe và 4,5m g chất rắn. Nồng độ của Fe(NO3)3 trong dd X là 7,6% 12,36% 8,31% 9,81% Bài 17. Cho m1 g Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M. sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu đc m2 g chất rắn X. nếu cho m2 g X td với lượng dư dd HCl thì thu đc 0,336l khí đktc giá trị của m1 và m2 lần lượt là. 0,54 và 5,16 1,08 và 5,43 8,1 và 5,43 1,08 và 5,16 Bài 18. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa td đc với dd HCl vừa td với dd AgNO3? Hg,Na,Ca Al,Fe,CuO Fe,Ni,Sn Zn,Cu,Mg Bài 19. Nhúng 1 lá kim loại M chỉ có hóa trị 2 trong hợp chất có khối lượng 50g vào 200 ml dd AgNO3 1M cho đến khi pư xảy ra hoàn toàn lọc dung dịch đem cô cạn thu đc 18,8g muối khan. Kim loại M là. Mg Cu Fe Zn Bài 20. Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào dd chứa 0,065 mol AgNO3 sau các pư hoàn toàn thu đc 200 ml dd X. Nồng độ của Fe(NO3)3 trong dd X là. 0,05M 0,075M 0,025M 0,1M Bài 21. Hòa tan hh chứa đồng thời 0,15mol mỗi kim loại Fe và Cu trong 675ml dd AgNO31M. khối lượng chất rắn thu đc khi kết thúc pư là. 75,3 64,8 70,2 72,9 Bài 22. Cho 1,76g hỗn hợp bột X gồm Cu,Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào 100ml dd AgNO3 1M, khuấy kĩ đến khi pư xảy ra hoàn toàn. Khố lượng Ag thu đc là. 6,48g 8,56g 10,8g 8,64g Bài 23. Hòa tan 5,4g bột Al vào 150 ml dd hỗn hợp Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc m gam chất rắn. giá trị của m là. 13,8 10,95 15,2 13,2 Bài 24. Hòa tan 1,57g hh gồm Al,Zn vào 100ml dd hh gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,3M. sau khi pư xảy ra hoàn toàn th đc chất rắn X và dd Y chỉ chứa 2 muối. ngâm X trong dd H2SO4loãng không thấy có khí thoát ra. Cho dd NH3 dư vào Y thì thu đc bao nhiêu g kết tủa. 1,96g 2,74g 1,56g 0,78g Bài 25. Cho m gam bột Fe vào dd chứa 0,2mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 khuấy đều đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc 19,44g chất rắn. giá trị của m là. 5,6 5.04 3,36 8,4 Bài 26. Cho 10,7g hh kim loại gồm Mg,Fe,Al có tỉ lệ mol (1:1:1) vào dd chứa 0,75 mol AgNO3đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc bao nhiêu g chất rắn? 59,6 32,6 81 75,6 Bài 27. Cho 16,2g kl M có hóa trị n td với 0,15 mol O2 chất rắn thu đc sau pư đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 l H2 ở đktc. Kim loại M là. Be Al Ca Mg Bài 28. Cho hh gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Al vao dd chứa đồng thời 0,2 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2 sau pư hoàn toàn thu đc dd X. Cho NaOH dư vào dd X thì khối lượng kết tủa tạo ra là. 21,4g 18,4g 8,4g 13,6g Bài 29. Ngâm 1 vật bằng Cu có khôi lượng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3trong dd giảm 17%. Viết pt hóa học của pư và cho biết vai trò các chất tham gia pư. Xác định khối lượng của vật sau pư. Bài 30. Cho hỗn hợp gồm 1,2mol Mg và x mol Zn vào dd chứa 2 mol Cu2+ và 10,536 mol Ag+ đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc 1 dd chứa 3 ion kim loại. trong các giá trị sau đây giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên. 1,5 1,8 2 1,2 Bài 31. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dd AgNO3 0,2M sau 1 thời gian pư thu đc 7,76g hh chất rắn X và dd Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85g bột Zn vào Y sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc 10,53g chất rắn Z. giá trị của m là. 6,4 5,76 3,84 5,12 Bài 32. Cho các kl Cu,Ag,Fe,Al,Au dãy kim loại đc xếp theo chiều giảm dần độ dẫn điện là: Al,Fe,Cu,Ag,Au Ag,Cu,Au,Al,Fe Au,Ag,Cu,Fe,Al Ag,Cu,Fe,Al,Au. Bài 33. Biết suất điện động chuẩn của pin Zn – Cu là 1,1V thế điện cực chuẩn của điện cực Zn là -0,76 V thế điện cực chuẩn của điện cực Cu là. +0,34v -0,34v -1,86v +1,86v Bài 34. Biết rằng E0pin(Zn-Cu)=1,10v và E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34v. thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa khử Zn2+/Zn là. -0,76v +1,44v +0,76v -1,44V Bài 35. Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa Zn – Cu là 1,1V: Cu-Ag là 0,46V. biết thế điện cực chuẩn E0Ag+/Ag = +0,8v. thế điện cực chuẩn E0Zn2+/Zn và E0Cu2+/Cu có giá trị lần lượt là: + 1,56v và + 0,46v -1,46V và -0,34v -0,76V và + 0,34v -1,56v và + 0,64v Bài 36. Cho các thế điện cực chuẩn E0Al3+/Al = -1,66v, E0Zn2+/Zn = -0,76v; E0Pb2+/Pb = -0,13v; E0Cu2+/Cu = +0,34v. Trong các pin sau đây pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất. Pin Pb – Cu Pin Zn – Cu Pin Zn – Pb Pin Al - Zn Bài 37. Cho biết pư oxi hóa khử xảy ra trong pin điện hóa Fe-Cu là: Fe+Cu2+ --> Fe2+ + Cu. E0(Fe2+/Fe) = - 0,44v, E0(Cu2/Cu) = + 0,34V. suất điện động chuẩn của pin điện hóa Fe-Cu là 0,1v 0,78v 0,92v 1,66v Bài 38.Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Ag+/Ag , Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Zn2+/Zn có giá trị lần lượt là: + 0,8v, +0,34v,-0,13v,-0,67v. trong các pin sau pin nào có suất điện động lớn nhất. Pin Pb-Cu Pin Zn – Ag Pin Zn – Cu Pin Pb – Ag. Bài 39. Cho biết thứ tự từ trái qua phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu,Fe3+/Fe,Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều pư đc với ion Fe2+ trong dd là. Zn,Ag+ Ag,Cu+ Ag,Fe+ Zn,Cu2+ Bài 40. Thứ tự một cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu,Fe3+/Fe,Ag+/Ag . Dãy chỉ gồm các chất ion tác dụng với ion Fe3+ trong dd là: Mg,Cu,Cu2+ Mg,Fe2+,Ag Mg,Fe,Cu Fe,Cu,Ag+

File đính kèm:

  • docxDAI CUONG VE KIM LOAI LOP 12.docx
Giáo án liên quan