Khái niệm số phức
Tập hợp số phức:
Số phức (dạng đại số) :
(a, b, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)
z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
Hai số phức bằng nhau:
8 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Số phức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phần ảo là –3.
Bài 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức ĐS: Phần thực là 0, phần ảo là .
Bài 5: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1+(1+i) + (1+i)2 + (1+i)3 + + (1+i)20.
ĐS: Phần thực -210, phần ảo: 210+1.
Dạng 2. Tìm mơđun của số phức
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm mơđun của số phức ĐS:
Bài 2: Tìm mơđun của số phức . ĐS:
Bài 3: Tìm mơđun của số phức ĐS:
Dạng 3. Tính giá trị biểu thức
i4n = 1; i4n+1 = i; i4n+2 = –1; i4n+3 = – i; "nỴ*. Vậy in Ỵ{–1; 1; – i; i}, "nỴ.
Nếu n nguyên âm:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: ĐS: .
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a); b)
ĐS: a); b)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: ĐS: A = 0.
Bài 4: Tính .
Tìm phần thực, phần ảo của số phức HD: ;
Bài 5: Tính: S = i105 + i23 + i20 – i34. ĐS: S = 2.
Dạng 4. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước
;
Bài 1: Tìm số phức z thỏa mãn ĐS:
Bài 2: Tìm số phức z thỏa mãn: và là số thuần ảo.
ĐS: z = 1 + i; z = 1 – i; z = –1 + i; z = –1 – i.
Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn: và . ĐS: hoặc .
Bài 4: Tìm số phức z thỏa mãn: ĐS: .
Bài 5: Tính số phức sau: z = (1+ i)15. ĐS: z = 128 – 128i.
Bài 6: Tính số phức sau: z = ĐS: z = 2.
Bài 7: Tìm số phức z thoả mãn hệ: ĐS: z =1+ i.
VẤN ĐỀ 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình cĩ mấy nghiệm?
Cho phương trình bậc hai: Az2 +Bz +C = 0 (1) (A, B, C Ỵ, A ¹ 0) (*)
Phương pháp: Tính D = B2 – 4AC
· : Phương trình (*) có hai nghiệm phức phân biệt ,
· : Phương trình (*) có hai nghiệm thực phân biệt ,
· D = 0 : Phương trình (*) cĩ nghiệm kép: .
Dạng 1: Phương trình bậc hai
Bài 1: (CĐ2010) Giải phương trình trên tập hợp các số phức.
ĐS: và
Bài 2: (A2009) Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình .
Tính giá trị của biểu thức . ĐS: .
Bài 3: (CĐA09) Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức:
ĐS: và
Bài 4: Giải phương trình : z2 + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0. ĐS: z1; z2
Dạng 2: Phương trình quy về bậc hai
Đối với dạng này ta thường gặp phương trình bậc 3 hoặc phương trình bậc 4 dạng đặc biệt cĩ thể quy được về bậc hai.
Đối với phương trình bậc 3 (hoặc cao hơn), về nguyên tắc ta cố gắng phân tích vế trái thành nhân tử ( để đưa về phương trình tích) từ đĩ dẫn đến việc giải phương trình bậc nhất và bậc hai.
Đối với một số phương trình khác, ta cĩ thể đặt ẩn phụ để quy về phương trình bậc hai mà ta đã biết cách giải.
2.1. Phương pháp phân tích thành nhân tử.
Bài 1: Cho phương trình sau: z3 + (2 – 2i)z2 + (5 – 4i)z – 10i = 0 (1)
1) Chứng minh rằng (1) nhận một nghiệm thuần ảo. 2) Giải phương trình (1).
ĐS: 1) (1) cĩ nghiệm thuần ảo z = 2i ; 2)
Bài 2: Giải phương trình: z3 = 18 + 26i, trong đĩ z = x + yi ; x, y Ỵ ĐS: z = 3 + i.
Bài 3: 1) Tìm các số thực a, b để cĩ phân tích: z3 + 3z2 + 3z – 63 = (z – 3)(z2 +az + b)
Giải phương trình: z3 + 3z2 + 3z – 63 =0
ĐS: 1) ; 2)
Bài 4: Giải phương trình: z4 – 4z3 +7z2 – 16z + 12 = 0 (1) ĐS:
Bài 5: Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 = 0. ĐS:
Bài 6: Giải phương trình , biết rằng phương trình cĩ một nghiệm thuần ảo.
HD: Giả sử nghiệm thuần ảo là . Thay vào phương trình
Bài 7: Giải phương trình , biết rằng phương trình cĩ một nghiệm thực.
HD: .
2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.
Đối với các bài tốn về số phức, thơng thường cách giải gọi số phức z = a + bi (a, b thực) và coi i như một tham số trong bài tốn thực. Sau khi biến phức tạp thành đơn giản ta lại giải bài tốn phức. Đây được coi như phương pháp vạn năng nhất cho mọi bài.
Bài 1: Giải phương trình: (z2 + z)2 + 4(z2 + z) –12 = 0
ĐS:
Bài 2: Giải phương trình: (z2 + 3z + 6)2 + 2z(z2 + 3z + 6) – 3z2 = 0
ĐS:
Bài 3: Giải phương trình: z4 – 2z3 – z2 – 2z + 1 = 0
ĐS: z = ; z = .
Bài 4: Giải phương trình: z4 – z3 + + z + 1 = 0
ĐS: z1 = 1+ i ; z2 = + i ; z3 = 1– i ; z4 = –i.
Bài 5: Giải phương trình:
ĐS:
Dạng 3: Hệ phương trình
Bài 1: Giải hệ phương trình sau:
ĐS: () và ()
Bài 2: Giải hệ phương trình:
ĐS: .
Bài 3: Giải hệ phương trình:
ĐS:
Bài 4: Tìm tất cả các số phức sao cho mỗi số liên hợp với lập phương của nĩ.
ĐS: cĩ 5 số phức :
VẤN ĐỀ 3: CÁC BÀI TỐN CHỨNG MINH – CỰC TRỊ
Trong dạng này ta gặp các bài tốn chứng minh một tính chất, hoặc một đẳng thức về số phức.
Để giải các bài tốn dạng trên, ta áp dụng các tính chất của các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia, số phức liên hợp, mơđun của số phức đã được chứng minh.
z là số thực Û ; z là số ảo Û
Bài 1: Cho z1, z2 Ỵ . CMR: E = Ỵ HD: z Ỵ Û z =
Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu |z1| = |z2 | = 1, z1.z2 ¹ 1 thì A = Ỵ
Bài 3: Cho số phức thoả mãn . Chứng minh rằng: . HD:
Bài 4: Chứng minh rằng với mỗi số phức z, cĩ ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau xảy ra:
hoặc HD: Chứng minh phản chứng.
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của nếu ĐS:
VẤN ĐỀ 4: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Trong dạng này, ta gặp các bài tốn biểu diễn hình học của số phức hay cịn gọi là tìm tập hợp điểm biểu diễn một số phức z trong đĩ số phức z thoả mãn một hệ thức nào đĩ (thường là hệ thức liên quan đến mơđun của số phức). Khi đĩ, ta giải bài tốn này như sau:
Giả sử z = x + yi (x,yỴ). Khi đĩ số phức z biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi điểm M(x;y). Ta cĩ: OM = =
Sử dụng dữ kiện của đề bài để tìm mối liên hệ giữa x và y từ đĩ suy ra tập hợp điểm M.
Cơ bản cần biết:
Với số thực dương R, tập hợp các số phức với = R biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường trịn tâm O, bán kính R.
Các số phức z, < R là các điểm nằm trong đường trịn (O;R)
Các số phức z, >R là các điểm nằm ngồi đường trịn (O;R)
Bài 1: (D2009) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện . ĐS: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(3, –4), bán kính R= 2.
Bài 2: (B2010) Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:.
ĐS: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(0, –1), bán kính R=.
Bài 3: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn một trong các điều kiện sau đây:
1) =2 2) 3) 4) 5) 1≤
ĐS: 1) đường trịn cĩ tâm tại I(1; –1) và bán kính R = 2. 2) đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0.
3) nửa mặt phẳng bên phải trục tung. 4) Elip (E) là: .
5) hình vành khăn tâm A(–1;1) và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2 và 1.
Bài 4: Xác định các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn một trong các điều kiện sau đây:
1) |z + +3| = 4 ; 2) |z + + 1 – i| = 2; 3) 2|z – i| = |z –+2i| ;
ĐS: 1) hai đường thẳng song song với trục tung:
2) hai đường thẳng song song với trục hồnh y = . 3) parabol y = .
Bài 5: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện: |z – 2+3i| = . Tìm số phức z cĩ mơđun nhỏ nhất.
HD: * Gọi z = x+yi. Þ Þ. * Vẽ hình Þ|z|min Þ z.
ĐS: .
Bài 6: Cho z1 =1+ i; z2 = –1– i. Tìm z3Ỵ sao cho các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 tạo thành tam giác đều.
HD: Áp dụng kiến thức sau:
Giả sử M1(x1; y1) biểu diễn số phức z1 = x1 + y1i; M2(x2;y2) biểu diễn số phức z2 = x2 + y2i
Khi đĩ khoảng cách giữa hai điểm M1M2 bằng mơđun của số phức z1 – z2 .
Vậy: M1M2 = |z1 – z2| =
ĐS: cĩ hai số phức thoả mãn là: z3 = (1+ i) hoặc z3 = –(1– i).
Bài 7: Cho các điểm A, B, C, A’, B’, C’ biểu diễn các số phức: . Chứng minh rằng ∆ ABC và ∆ A’B’C’ cĩ cùng trọng tâm G. Tìm số phức biểu diễn G.
ĐS: G(2; 1) → z = 2 + i.
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích tam giác OMM’. ĐS: .
C. BÀI TẬP ƠN
Dạng 1:Bài tốn liên quan đến biến đổi số phức.
Bài 1.A10. Cho z thỏa . Tìm
Bài 2.A11. Tìm tất cả các số phức z thỏa
Bài 3.CĐ11.Cho số phức z thỏa . Tính .
Bài 4. D11.Tìm z thỏa
Bài 5. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt z2 + 2z +10 = 0. Tính .ĐS: 20, 200.
Bài 6.Cho hai số phức z1 và z2 thỏa . Tính . ĐS: 1.
Bài 7. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa .Tìm số phức .
Bài 8.B11. Tìm số phức z biết .
Bài 9.B11.Tìm phần thực và phần ảo z biết .
Bài 10.D12. Cho sớ phức z thỏa mãn .Tìm mơ đun của sớ phức
Bài 11.A12. Cho sớ phức z thỏa .Tính mơ đun của sớ phức .
Dạng 2:Bài tốn liên quan đến phương trình nghiệm phức.
Bài 1.CĐ11. Cho số phức z thỏa . Tìm phần thực và phần ảo của .
Bài 2. Tìm x, y thỏa .
Bài 3. Tìm x, y thỏa .
Bài 4. Tìm x, y thỏa .
Bài 5.CĐ10. Cho số phức z thỏa . Tìm phần thực và phần ảo của z.
Bài 6. Tìm 2 số thực x, y thỏa mãn ĐS: x= 172/61, y = -3/61
. Bài 7. a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa . ĐS: x = 3 ; y =
b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa . ĐS: x = 7 ; y =
Bài 8 a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa . ĐS: x = 3 ; y = 1
b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa . ĐS: x = 1 ; y = 2
Bài 9.Giải các phương trình sau trên tập số phức. a) 8z2 - 4z + 1 = 0 b) 2z2 – iz + 1 = 0 c) z2 – 4z + 7 = 0
Bài 10.Giải pt biết phương trình cĩ 1 nghiệm thuần ảo. ĐS: 2i,
Bài 11. D2012. Viết dạng lượng giác các nghiệm của phương trình
Bài 12: CDD2012. Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính .
Bài 13.Giải phương trình nghiệm phức . ĐS: 0, 1,
Bài 14. D2012. Giải phương trình .
Bài 15. Tìm sớ phức z thỏa mãn .
Bài 16.Tìm sớ phức z biết: a) b)
Bài 17. Biết là các nghiệm phương trình . Tính
a) b) c) d)
Dạng 3: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện cho trước.
Bài 1. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của sớ phức z thỏa:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 2: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của sớ phức z thỏa .
Bài 3.Cho sớ phức z thỏa . Tìm tọa đợ điểm biểu diễn của z trong Oxy.
Bài 4. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z = x + yi thỏa mãn điều kiện
Bài 5. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của sớ phức z trên mặt phẳng tọa đợ thỏa mãn:
a) b) c) d)
Bài 6: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn :
a) z2 là số thực âm b) . ĐS: a)Trục thực Ox từ gốc O. b) Elip
c) ĐS: tập hợp cần tìm là hai đường thẳng : y = x
File đính kèm:
- Bai Tap So Phuc.doc