Chuyên đề: Sinh học tế bào - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành

1. Màng sinh chất :

a. Cấu tạo :

- Có độ dày khoảng 60 – 120 A0, gồm 2 thành phần hóa học là lipit và prôtêin xếp xen kẽ với nhau. Trên màng sinh chất có nhiều lỗ nhỏ có thể cho các chất di chuyển qua lại màng.

- Ở tế bào thực vật, bên ngoài màng sinh chất còn có lớp màng xenlulô cứng tạo ra tính cứng chắc tương đối cho cơ thể thực vật.

b. Chức năng : Màng sinh chất có các chức năng cơ bản sau :

- Giúp sự trao đổi chất giữa tế bào chất và môi trường ngoài nhờ các khe hở trên màng và tính thấm chọn lọc của màng.

- Bảo vệ khối sinh chất và các bào quan bên trong tế bào. Tham gia vào quá trình phân bào.

2.Tế bào chất :

a.Cấu tạo : Là một chất dịch keo trong suốt nằm giữa màng sinh chất và màng của nhân, được phân chia thành 2 lớp : lớp ngoại chất gần màng sinh chất và lớp nội chất gần nhân.

- Ở tế bào thực vật còn non cũng như trong các tế bào động vật, tế bào chất chứa đầy khoang của tế bào. Riêng ở tế bào thực vật lúc trưởng thành, trong tế bào xuất hiện một số không bào lớn chứa nước và chất hòa tan.

b. Chức năng :Tế bào chất được xem là trung tâm diễn ra các hoạt động sống của tế bào do có nhiều bào quan thực hiện các chức năng khác nhau của tế bào và cơ thể.

3. Nhân tế bào : Là một khối cô đặc có dạng cầu hay bầu dục thường nằm giữa tế bào. Nhân gồm 3 thành phần : màng nhân, nhân con và chất nhiễm sắc.

a. Màng nhân :

-Là lớp màng kép với thành phần hóa học giống với màng sinh chất. Trên màng nhân cũng có những khe hở tạo điều kiện cho một số chất di chuyển qua lại.

- Màng nhân có chức năng giúp cho sự trao đổi chất giữa tế bào chất và nhân.

 

doc11 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Sinh học tế bào - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tb? Bài 6. Có 4 tb sinh dưỡng cùng loài A, B, C, D: TBA: Nguyên phân một số đợt liên tiếp cho các tb con số tb con nầy = 1/4 NSTcó trong 1tb sinh dưỡng khi nó chưa nguyên phân. TBB: Nguyên phân cho ra các tb con với tổng số NST đơn nhiều gấp 4 lần NST đơn của 1 tb con. TBC: Nguên phân cho ra cacs tb con cần nguyên liệu tương đương 480 NST đơn. TBD: Nguyên phân tạo thành các tb con chứa 960 NST đơn cấu thành hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường cung cấp trong quần thể này. Tất các tb con được hình thành nói trên chứa 1920 NST đơn ở trong trạng thái chưa nhân đôi. Tìm: Tìm bộ NST lưỡng bội của loài? Số đợt nguyên phân của tb A, B, C,D? Bài 7. Ba tb sinh dưỡng A, B, C có 2 cơ thể nguyên phân 1số đợt không bằng nhau. Tb con của tbA có số NST gấp 16 lần NST chứa trong tb mẹ khi chưa nguyên phân. Tb B tạo một số tb con = 2/3 số NST đơn chứa trong mỗi tb con. TbC tạo ra các tb chứa 288 NST mới hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường. Tổng số NST đơn chứa trong tất cả các tb con là: 2688. Tìm: a. Bộ NST lưỡng bội của loài? Số lần nguyên phân của môi trường cung cấp cho mỗi tb thực hiện? Số NST môi trường cung cấp cho mỗi tb thực hiện nguyên phân và số NST đơn mới hoàn toàn chứa trong tất cả tb con tạo ra từ 3 tb A, B, C? Bài 8. Bốn hợp tử A, B, C, D thuộc cùng một loài nguyên phân trong thời gian bằng nhau là 30 phút. Tổng số tb con tạo ra từ bốn hợp tủ là 60 tb chứa 2392 NST đơn mới hoàn toàn. Số tb con được tạo ra từ mỗi tb A, B, C, D lần lượt có tỉ lệ 1:2:4:8. Tìm: a. Số lần nguyên phân của mỗi tb? b. Cho rằng mỗi hợp tử có tốc độ phân bào không đổi. Xđ thời gian một chu kì NP? Bài 9. Trong cùng thời gian 30 phút ba hợp tử thuộc cùng một loài nguyên phân liên tiếp tạo ra kết quả sau: - Hợp tử 1 nhận được từ môi trường nội bào nguyên liệu tương đương với 210 NST đơn. - Hợp tử 2 đã tạo ra số tb con chứa 84 NST mới hoàn toàn. - Hợp tử 3 tạo 32 tb con. Tổng số NST đơn chứa trong tát cả tb con tạo ra từ 3 hợp tử là 784. Tìm: Bộ NST lưỡng bội của loài? Nếu cho ra tốc độ nguyên phân của mỗi hợp tử đều không đỏi qua các lần nguyên phân. Hỏi thời gian của chu kì nguyên phân mỗi hợp tử là bao nhiêu? Giả sử tốc độ nguyên phân ở các hợp tử giảm dần đều thời gian cho các lần nguyên phân đầu tiên của mỗi hợp tử là 5,25 phút. Xác định thời gian của mỗi lần nguyên phân ở từng hợp tử? Bài 10. Xét 3 hợp tử A,B, C của cùng một loài nguyên phân một số lần liên tiếp đã sử dụng nguyên liệu tương đương với 3358 NST đơn. Số lần nguyên phân của hợp tử A bằng 2 lần của hợp tử B, bằng 3 lần nguyên phân của hợp tử C. Số NST đơn chứa trong tất cả các tb con tạo ra từ các hợp tử khi chưa nhân đôi là 3496. Tìm: a. Tên loài? b. Số lần nguyên phân của 3 hợp tử A, B, C? c. Số NST đơn mới hoàn toàn chứa trong tất cả các tb con được tạo ra từ 3 hợp tử A, B, C? Bài 11. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Theo dõi sự phân chia của 3 tb A, B, C nhận thấy - Số lần nguyên phân của tb A gấp đôi số lần nguyên phân của tb B. - Tb B và tb C có số lần nguyên phân bằng nhau. - Tổng số NST đơn trong các tb con sinh ra từ 3 tb trên là 192. Tìm: a. Số lần nguyên phân của mỗi tb A, B, C b. Số NST đơn mới được hình thành trong quá trình phân định mỗi tb? BÀI 12: Có 3 tế bào A, B, C thực hiện tổng số đợt nguyên phân liên tiếp là 10; kết quả tạo 36 tế bào. Biết số lần nguyên phân của tế bào B gấp đôi số lần nguyên phân của tế bào A. Tìm số lần nguyên phân của mỗi tế bào ? BÀI 13: Ba hợp tử cùng loài lúc chưa tự nhân đôi, số NST đơn trong mỗi tế bào là 24, cả 3 đều thực hiện nguyên phân. Số tế bào con do hợp tử 1 tạo ra bằng 25% số tế bào con do hợp tử 2 tạo ra. Tổng số tế bào bắt nguồn từ hợp tử 3 chứa tất cả 384 NST đơn. Trong quá trình nguyên phân cả 3 hợp tử trên đã tạo ra số tế bào con với tổng NST đơn là 624. Xác định: 1. Số tế bào con do mỗi hợp tử tạo ra? 2. Số lần nguyên phân của mỗi hợp tử? BÀI 14: Một tế bào 2n của ruồi giấm nguyên phân 6 lần liên tiếp tạo các tế bào con. Số tế bào con này chia thành 2 nhóm bằng nhau; các tế bào con của nhóm 1 có số lần nguyên phân gấp đôi các tế bào con nhóm 2. Toàn bộ quá trình đã huy động của m.trường 17920 NST đơn. Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc mỗi nhóm? BÀI 15: Bốn hợp tử cùng loài ( A,B,C,D ) đều nguyên phân với số đợt nhỏ dần từ A à D. Tổng số tế bào con tạo ra ở cuối quá trình là 108. 1. Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử? 2. Nếu bộ NST của loài 2n=24. Xác định tổng số NST m.trường c.cấp cho quá trình? BÀI 16: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8. Có 4 tế bào A,B,C,D của cơ thể thực hiện nguyên phân với số đợt tăng dần từ A à D, môi trường đã cung cấp cho quá trình 2720 NST đơn. Xác định số tế bào sinh ra và số lần nguyên phân của mỗi tế bào? BÀI 17: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8. 1. Một hợp tử nguyên phân 6 lần. Tính : a. Số tế bào sinh ra và tổng số tế bào tạo ra qua các lần phân bào? b. Số NST m.trường c.cấp cho quá trình? 2. Một tế bào sinh dục sơ khai qua k lần phân bào, 1/32 số tế bào tạo ra giảm phân tạo giao tử có tổng NST đơn là 256 Tính số lần phân bào ở tế bào sinh dục sơ khai đầu tiên, trong trường hợp: con đực ; con cái. 3. Từ một tế bào sinh dục sơ khai ở cơ thể cái qua k lần phân bào; 1/16 số tế bào tạo ra giảm phân tạo trứng, số NST ở các trứng là 64. Tính số NST cần c.cấp cho q.trình? 4. Một tế bào mầm sinh dục phân bào nguyên phân tạo tế bào sinh dục sơ khai; 1/8 số tế bào mới sinh này giảm phân cho tinh trùng. Biết tổng NST đơn ở các tinh trùng là 1024. Tính: a. Số tinh trùng tạo ra ? b. Số lần phân bào của tế bào mầm sinh dục ? 5. Có 3 tế bào : A,B,C thực hiện phân chia ở vùng sinh sản. Tế bào A có số lần nguyên phân gấp đôi số lần nguyên phân của tế bào B. Số lần nguyên phân của tế bào B, C bằng nhau. Tổng NST trong các tế bào ở cuối quá trình là 192. Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào? BÀI 18: Trong tinh hoàn của gà trống (2n=78) có 4 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số đợt bằng nhau tạo các tế bào sinh tinh. Các tế bào này đều trải qua giảm phân, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 39936 NST đơn để tạo các tinh trùng. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 12,5%, của trứng là 25%. 1. Tìm số đợt nguyên phân của mỗi tế bào sinh dục sơ khai? Biết rằng tất cả tế bào sinh trứng đều hình thành từ 1 tế bào sinh dục sơ khai cái. 2. Tính số hợp tử hình thành ? 3. Số NST m.trường c.cấp cho tế bào sinh dục sơ khai cái tạo tế bào sinh trứng và tạo trứng ? BÀI 19: Trong 1 lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8.000 hợp tử về sau nở 8.000 cá con. 1. Tính số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng cần thiết để hoàn tất quá trình thụ tinh? Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25%, của trứng là 50%. 2. (Với giả thuyết câu 1). Hãy xác định số lượng tế bào sinh dục đực và số lượng tế bào sinh dục cái sơ khai mỗi loại? Nếu mỗi tế bào sinh dục sơ khai đực đều nguyên phân 3 đợt liên tiếp, mỗi tế bào sinh dục sơ khai cái đều nguyên phân 4 đợt liên tiếp? BÀI 20: Một gà mái đẻ 18 trứng, nhưng khi ấp chỉ có 12 trứng nở thành gà con. Các hợp tử nở thành gà con có 936 NST đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Số trứng còn lại không nở. Số tinh trùng sinh ra phục vụ cho gà trống giao phối với gà mái có tổng NST đơn là 624.000. Biết số tinh trùng trực tiếp thụ tinh với trứng chiếm tỉ lệ 1 / 1.000 so với số tinh trùng sinh ra. 1. Xác định bộ NST của hợp tử, trứng, tinh trùng. 2. Số trứng không nở được thụ tinh và không được thụ tinh? BÀI 21: Ở ngô (2n=20), người ta đếm được 2.000 hạt chắc. 1. Xác định số lượng giao tử, số lượng tế bào sinh dục sơ khai tham gia vào quá trình tạo số hạt ngô nói trên?. Biết hiệu suất thụ tinh của hạt phấn và noãn đều đạt 80%. 2. Xác định số lượng NST chứa trong toàn bộ hợp tử của 2.000 hạt ngô nói trên? BÀI 22: Ở gà : khi quan sát 1 tế bào sinh dục đực đang ở kì giữa nguyên phân người ta đếm được 78 NST kép. 1. Tế bào đó nguyên phân 5 đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu NST đơn? 2. Giả thiết có 1.000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 1 / 1.000, của trứng là 20%.Xác định số tế bào sinh trứng tạo ra ? BÀI 23: Một nhóm tế bào sinh dục sơ khai chứa 720 NST đơn, các tế bào này nguyên phân với số đợt bằng nhau, số đợt nguyên phân của mỗi tế bào bằng số NST đơn bội của loài. Các tế bào tạo ra đều giảm phân cho tinh trùng với hiệu suất thụ tinh 10%. Khi giao phối với cơ thể cái tạo các hợp tử với tổng NST 4068, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. 1. Tìm bộ NST 2n của loài? Tính số tế bào sinh dục sơ khai đực và số tế bào sinh tinh? 2. Để hoàn tất quá trình thụ tinh cần bao nhiêu tế bào sinh trứng? Bao nhiêu tế bào sinh dục sơ khai cái? NGUYEÂN PHAÂN – GIAÛM PHAÂN: Soá teá baøo con hình thaønh: a.2x Soá teá baøo con xuaát hieän trong quaù trình nguyeân phaân: 2x + 1 – 2 Soá NST moâi tröôøng cung caáp: a(2x – 1)2n Soá NST mang hoaøn toaøn nguyeân lieäu môùi: a(2x – 2)2n Soá thoi voâ saéc hình thaønh vaø tieâu bieán trong x laàn nguyeân phaân töông öùng: 2x – 1 Soá thoi voâ saéc hình thaønh vaø tieâu bieán trong quaù trình nguyeân phaân: 2x -1 Soá tinh truøng: soá teá baøo sinh tinh . Soá tröùng: soá teá baøo sinh tröùng. Soá theå cöïc: soá teá baøo sinh tröùng.3 Soá giao töû: Neáu giao töû khoâng trao ñoåi cheùo: 2n (n: soá NST ñôn boäi) Neáu giao töû trao ñoåi cheùo: 2n + m (m: soá ñieåm trao ñoåi cheùo) NST moâi tröôøng cung caáp cho: Teá baøo sinh duïc sô khai teá baøo sinh giao töû: a.2x.2n Teá baøo sinh giao töû giao töû: a(2x – 1)2n Teá baøo sinh duïc sô khai giao töû: a(2x + 1 – 1)2n Tæ leä thuï tinh: H% = (soá tinh truøng thuï tinh) : (soá tinh truøng taïo ra) H% = (soá tröùng thuï tinh) : (soá tröùng taïo ra)

File đính kèm:

  • docBDHSG te bao.doc