II. Bất đẳng thức Cauchy
Cho hai số a, b không âm
1. Ta có: a + b ?
2 a.b
dấu “=” xảy ra khi a = b
2. Nếu a + b = const thì tích a.b lớn nhất khi a = b
3. Nếu a.b = const thì tổng a + b nhỏ nhất khi a = b
14 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 6 Bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y min A = 8.
Cách 2: Áp dụng: a, b > 0:
1 1 4
a b a b
A =
1 1 1 2 1 1
x yx x x y xxy
2 2
4 8
8
x y 3x y
x
2 2
Khi x = y =
1
4
ta có A = 8. Vậy min A = 8.
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x + y + z) = 3yz,
ta có (x + y)
3
+ (x + z)
3
+ 3(x + y)(x + z)(y + z) 5(y + z)
3
.
Giải
x(x + y + z) = 3yz
y z y z
1 3
x x x x
Đặt
y z
u 0,v 0,t u v 0
x x
. Ta có:
2 2
2
u v t
1 t 3uv 3 3 3t 4t 4 0 t 2 3t 2 0 t 2
2 4
Chia hai vế cho x
3
bất đẳng thức cần chứng minh đưa về
3 3 3
1 u 1 v 3 1 u 1 v u v 5 u v
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
191
3 2 2 3
3 33 3
3 3 3 2
2 t 3 1 u 1 v 3 1 u 1 v 3 1 u 1 v t 5t
2 t 6 1 u 1 v 5t 2 t 6(1 u v uv) 5t
1 t
2 t 6 1 t 5t 4t 6t 4t 0 t 2t 1 t 2 0
3
Đúng do t 2.
Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn (x + y)
3
+ 4xy 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A = 3(x
4
+ y
4
+ x
2
y
2
) – 2(x2 + y2) + 1 .
Giải
3
3 2
2
(x y) 4xy 2
(x y) (x y) 2 0 x y 1
(x y) 4xy 0
2
2 2
(x y) 1
x y
2 2
dấu “=” xảy ra khi :
1
x y
2
Ta có:
2 2 2
2 2
(x y )
x y
4
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2A 3 x y x y 2(x y ) 1 3 (x y ) x y 2(x y ) 1
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
(x y )
3 (x y ) 2(x y ) 1
4
9
(x y ) 2(x y ) 1
4
Đặt = x
2
+ y
2
, đk t ≥
1
2
2
9 9 1 1 9
f(t) t 2t 1 f '(t) t 2 0, t f(t) f( )
4 2 2 2 16
Vậy:
min
9 1
A khi x y
16 2
Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008
Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
(x y)(1 xy)
P
(1 x) (1 y)
Giải
Cách 1:
Ta có:
2 2 2
(x y)(1 xy) (x y)(1 xy) 1 1 1
p p
4 4 4(1 x) (1 y) (1 x) (1 xy)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
192
Khi x = 0, y = 1 thì
1
p
4
là GTNN
Khi x = 1, y = 0 thì
1
p
4
là GTLN
Cách 2:
2 2 2 2
2 2 2 2
x x y y xy x(1 y ) y(1 x )
p
(1 x) (1 y) (1 x) (1 y)
2 2
2 2 2 2
x(1 2y y ) y(1 2x x ) x y
(1 x) (1 y) (1 x) (1 y)
Ta luôn có:
2
a 1
0 ; a 0
4(1 a)
Nên
max
1
p
4
khi x = 1, y = 0 và
min
1
p
4
khi x = 0, y = 1.
Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
x (y z) y (z x) z (x y)
P
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
Giải
Ta có: x
2
(y + z) 2x x . Tương tự 2 2y (z x) 2y y, z (x y) 2z z
2y y2x x 2z z
P
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
Đặt a x x 2y y, b y y 2z z, c z z 2x x
Suy ra:
4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a
x x , y y , z z
9 9 9
Do đó
2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a
P
9 b c a
2 c a b a b c 2
4 6 (4.3 3 6) 2
9 b c a b c a 9
Dấu “=” xảy ra x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2.
Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x 1 y 1 z 1
P x y z
2 yz 2 zx 2 xy
Giải
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
193
Ta có:
2 2 2 2 2 2
x y z x y z
P
2 2 2 xyz
Do x
2
+ y
2
+ z
2
=
2 2 2 2 2 2
x y y z z x
xy yz zx
2 2 2
Nên
2 2 2
x 1 y 1 z 1
P
2 x 2 y 2 z
Xét hàm số
2
t 1
f(t)
2 t
với t > 0. Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy ra
3
f(t) , t 0.
2
Suy ra:
9
P .
2
Dấu bằng xảy ra x = y = z = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
9
2
.
Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Cho hai số thực x 0 và y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
(x + y)xy = x
2
+ y
2
xy.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
3 3
1 1
.
x y
Giải
Từ giả thiết ta suy ra:
2 2
1 1 1 1 1
x y xyx y
Đặt
1 1
a, b
x y
ta có: a + b = a
2
+ b
2
ab (1)
A = a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
+ b
2
ab) = (a + b)
2
.
Từ (1) suy ra: a + b = (a + b)
2
3ab.
Vì
2
2 2a b 3ab nên a + b ( a + b) (a b)
2 4
(a + b)
2
4(a + b) 0 0 a + b 4. Suy ra: A = (a + b)
2
16
Với x = y =
1
2
thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.
Bài 11: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2A (x 1) y (x 1) y y 2
Giải
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy xét M(x 1; y), N(x + 1; y).
Do OM + ON MN nên
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
194
2 2 2 2 2 2(x 1) y (x 1) y 4 4y 2 1 y
Do đó: 2A 2 1 y y 2 f(y) .
Với y 2 f(y) = 22 1 y 2 y
f'(y) =
2
2y
1
y 1
f'(y) = 0 2y = 21 y
2 2
y 0 1
y
34y 1 y
Do đó ta có bảng biến thiên như hình bên:
Với y 2 f(y) 22 1 y 2 5 2 3 .
Vậy A 2 + 3 với mọi số thực x, y.
Khi x = 0 và y =
1
3
thì A = 2 + 3 nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 3 .
Bài 12: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn
1 1 1
4
x y z
.
Chứng minh rằng:
1 1 1
1
2x y z x 2y z x y 2z
.
Giải
Với a, b > 0 ta có: 4ab
2 1 a b 1 1 1 1
(a b)
a b 4ab a b 4 a b
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Áp dụng kết quả trên ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2x y z 4 2x y z 16 x x y z
(1)
Tương tự:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
x 2y z 4 2y x z 16 y y x z
(2)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
x y 2z 4 2z x y 16 z z x y
(3)
Vậy:
1 1 1 1 1 1 1
1
2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z
y
+ 0
1
3
f’(y)
f(y)
2 3
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
195
Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
x = y = z. Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =
3
4
.
Bài 13: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005
Chứng minh rằng với mọi x R, ta có:
x x x
x x x12 15 20
3 4 5
5 4 3
.
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có:
x x x x
12 15 12 15
2 .
5 4 5 4
x x
x12 15
2.3
5 4
(1)
Tương tự ta có:
x x
x12 20
2.4
5 3
(2)
x x
x15 20
2.5
4 3
(3)
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia hai vế của bất đẳng thức nhận được
cho 2, ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra (1), (2), (3) là các đẳng thức x = 0.
Bài 14: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 x y 1 y z 1 z x
3 3
xy yz zx
.
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
3 3
3 3 3 33
1 x y 3
1 x y 3 1.x .y 3xy
xy xy
3 3 3 3
1 y z 3 1 z x 3
Tương tự : ;
yz zxyz zx
Suy ra VT 3
3 3 3 3 3 3
3.
xy yz zx xy yz zx
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
196
Hay VT
3 3 3
3 3
xy yz zx
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
Bài 15:
Cho x, y, z là ba số dương x + y + z 1.
Chứng minh rằng: 2 2 2
2 2 2
1 1 1
x y z 82
x y z
.
Giải
Cách 1: Xem
1 1 1
u x, 2 ; v y, 2 ; w z, 2
x y z
Ta có 2 2 2
2 2 2
1 1 1
x y z
x y z
2
1 1 1
x y z 18
x y z
Mặt khác:
1 1 1 1 1
x y z 9x 9y
x y z x y
1
9z 10 x y z
z
18 10 = 8 (do BĐT Cauchy và x + y + z 1)
Do đó: Vế trái 28 18 82 . Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =
1
3
(đpcm).
Cách 2: Áp dụng BĐT Bunhia ta có: 1 . x + 9 . 2 2 2
2
1 1
1 9 . x
x x
(1)
Bất đẳng thức Cauchy
9 1
x 9 9x 80x 9.6 80x
x x
(2)
Từ (1) và (2) 2
2
1 1
x 54 80x
82x
Tương tự 2
2
1 1
y 54 80y
82y
và 2
2
1 1
z 54 80z
82z
VT
1
162 80 x y z 82
82
Xảy ra dấu “=” khi x = y = z =
1
3
. (đpcm).
Bài 16:
Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1.
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
197
Chứng minh rằng:
2 2 2
x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
Giải
Ta có:
2 2
x 1 y x 1 y
2 . x
1 y 4 1 y 4
2 2
y 1 z y 1 z
2 . y
1 z 4 1 z 4
;
2 2
z 1 x z 1 x
2 . z
1 x 4 1 x 4
Cộng vế theo vế ta được:
2 2 2
x y z 1 y 1 z 1 x
x y z
1 y 1 z 1 x 4 4 4
2 2 2
x y z 3 3
(x y z)
1 y 1 z 1 x 4 4
3
3 3 3
.3 xyz (đpcm)
4 4 2
File đính kèm:
- CHUYEN DE 6 BAT DANG THUC LT DH.pdf