Chuyên đề 5: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
KIẾN THỨC CĂN BẢN
1. QUAN HỆ SONG SONG
I. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
? Định nghĩa: a // b
? a ? b = ? và a, b ? (?)
? Định lí 1:
28 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1632 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề 5: Hình học không gian, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
AA' = 2a, A'C = 3a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A'C', I là giao điểm của
AM và A'C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng (IBC).
Giải
Hạ IH AC (H AC) IH (ABC); IH là đường cao của tứ diện IABC
IH // AA'
IH CI 2
AA CA 3
IH =
2 4a
AA
3 3
AC = 2 2A C A A a 5 , 2 2BC AC AB 2a
B’
C’
A’
A
D G
C
B
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
178
Diện tích tam giác ABC:
2
ABC
1
S .AB.BC a
2
Thể tích khối tứ diện IABC:
3
ABC
1 4a
V IH.S
3 9
Hạ AK A'B (K ( A'B). Vì BC ( (ABB'A')
nên AK ( BC
( AK ( (IBC). Nên khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (IBC) là AK.
SA’BC=
21 52 5
2
a a a /
/ 22 2 2 5
3 3 3
IBC A BC
IC A C S S a
3
2
3 4 3 2 2 5
3
9 52 5 5
IABC
IBC
V a a a
AK
S a
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác
vuông tại A, AB = a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A'.ABC
và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA', B'C'.
Giải
Gọi H là trung điểm BC Suy ra A'H (ABC)
và 2 2
1 1
AH BC a 3a a
2 2
Do đó: A'H
2
+ AH
2
= 3a
2
A'H = a 3
Vậy:
3
A .ABC ABC
1 a
V A H.S đvtt
3 3
Trong tam giác vuông A'B'H ta có:
2 2HB A B A H 2a nên B'BH cân tại B'
Đặt là góc giữa hai đường thẳng AA' và B'C' thì B BH
Vậy
BI a 1
cos
BB 2.2a 4
(với I là trung điểm BH).
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh
bên AA a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối
lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.
Giải
A
C
B
H
A’
B’
C’
A’ M C’
B’ I
2a
A
a
H
B
C
3a
K
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
179
Thể tích lăng trụ: 3đ
a.a 2
V S .h .a 2 a
2 2
(đvtt)
Gọi N trung điểm BB'
Do B'C // MN d(B'C, AM) = d(B', (AMN))
Do N là trung điểm BB'
d(B', (ABN)) = d(B, (AMN))
Gọi H là hình chiếu của B lên mp(AMN)
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
BH BA BM BN
2 2 2 2
1 4 2 7
a a a a
a
BH
7
. Vậy
a
d B C;AM
7
.
Bài 6:
Cho hình lập phương ABCD, A'B'C'D'. Tính số đo góc nhị diện [B, A'C, D].
Giải
Gọi O = AC BD và cạnh hình lập phương bằng a.
A'B = A'D = a 2 = BD
Ta có A'CB = A'CD (cạnh cạnh cạnh)
Nên vẽ BH A'C
DH A'C và BH = DH
[B, A'C, D] = BHD 2BHO
BHD cân tại H HO BD
Ta có sin
a 2
BO 32
BHO
BH 2a 6
3
BHO = 60
0
[B, A'C, D] = 120
0
.
Bài 7:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
BAD = 60
0
. Gọi M là trung điểm cạnh AA' và N là trung điểm cạnh CC'.
Chứng minh rằng bốn điểm B', M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng.
Hãy tính độ dài cạnh AA' theo a để tứ giác B'MDN là hình vuông.
Giải
Tam giác BDC đều cạnh a, AA' = b.
Chọn hệ trục như hình vẽ.
A
B C
M
N
H
B’ C’
A’
A
B
C
D
O
A’
B’
C’
D’
H
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
180
Ta có: B(
a
2
; 0; 0); D(
a
2
; 0; 0); C(0;
a 3
2
; 0); B'(
a
2
; 0; h); D'(
a
2
, 0; h);
C'(0;
a 3
2
; h); A'(0;
a 3
2
; h); M(0;
a 3
2
;
h
2
); N(0;
a 3
2
;
h
2
)
* B', M, D, N đồng phẳng.
a a 3 h
DM ; ;
2 2 2
;
a a 3 h
DN ; ;
2 2 2
DB' = (a; 0; h)
2
ha 3 a . 3
DB',DN ;0;
2 2
2
a ha 3 h a 3
DB,DN DM 0
2 2 2 2
đpcm.
* Ta có
2 2
2 2a a 3 h h
B M , , aB M
2 2 2 4
Tương tự
2
2 2 2 2 h
MD DN B N a
4
2 2 2 2MD DN B'N B'M (1)
Mặt khác
2 2 2
a 3a h
DM.DN
4 4 4
(1) B'MDN là hình thoi nên B'MDN là hình vuông khi:
2 2DM.DN 0 h 2a h = a 2
Bài 8:
Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng a.
a/ Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B và B1D.
b/ Gọi M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB1, CD, A1D1.
Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.
Giải
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ.
Ta có A(0; 0; 0) ; B(a; 0; 0) ; C(a; a; 0) ; D(0; a; 0)
A1(0; 0; a) ; B1(a; 0; a) ; C1(a; a; a) ; D1(0; a; a)
M(a; 0;
a
2
) N(
a
2
; a; 0) P(0;
a
2
; a)
a/ 1 1A B a; 0; a B D a; a; a
A
B C
D
O
A’
B’ C’
D’
z
N
M
y
x
A
B
C
D
N
A1
B1
C1
D1
M
P
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
181
Gọi (P) là mặt phẳng qua B1D và (P) // A1B
(P) có VTPT n = (1, 2, 1)
Pt (P): x + 2y + z 2a = 0
d(A1B, B1D) = d(B, (P) =
a
6
b/
1
a a a
MP a; ; C N ; 0; a
2 2 2
Ta có
1 1
MP.C N 0 MP C N . Vậy góc giữa MP và C1N là 90
0
.
Vấn đề 3: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HÌNH TRỤ
I. ĐỊNH NGHĨA
Hình trụ là hình sinh ra bởi hình chữ nhật
O'OMM' quay xung quanh cạnh OO'
Cạnh OM sinh ra hình tròn đáy.
Cạnh MM' sinh ra mặt nón tròn xoay.
MM' gọi là đường sinh OO’ là trục của hình trụ.
h = OO' là chiều cao
R = OM bán kính đáy
II. DIỆN TÍCH HÌNH TRỤ
Diện tích xung quanh: Sxq = 2Rh R: bán kính đáy h: chiều cao
Stp = 2Rh + 2R
2
III. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
V = R
2
h R: bán kính đáy h: chiều cao
HÌNH NÓN
I. ĐỊNH NGHĨA
Hình nón là hình sinh ra bởi tam giác vuông
OMS quay xung quanh cạnh góc vuông OS.
Cạnh OM sinh ra hình tròn đáy.
Cạnh SM sinh ra mặt nón tròn xoay.
SM gọi là đường sinh SO là trục hoành, đường cao.
R = OM bán kính đáy; h = SO chiều cao
II. DIỆN TÍCH
Diện tích xung quanh hình nón: Sxq = Rl
M
M’ O’
O
M O
S
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
182
R: bán kính đáy l: độ dài đường sinh
Diện tích toàn phần: Stp = Rl + R
2
= R(l + R)
III. THỂ TÍCH
Thể tích hình nón: V =
1
3
R
2
h R: bán kính đáy h: là chiều cao
HÌNH NÓN CỤT
I. ĐỊNH NGHĨA
Hình nón cụt là phần hình nón giữa đáy và một thiết diện vuông góc với trục.
Hình nón cụt sinh bởi một hình thang vuông OMM'O'quay quanh OO'.
h = OO' chiều cao MM' = l là đường sinh
II. DIỆN TÍCH
Diện tích xung quanh: Sxq = (R + R')l
R, R' là bán kính đáy l là đường sinh
Diện tích toàn phần: Stp = (R + R')l + R
2
+ R'
2
III. THỂ TÍCH
Thể tích hình nón cụt: V =
1
3
(R
2
+ R'
2
+ RR')h
R, R’ là bán kính đáy h chiều cao
HÌNH CẦU
I. ĐỊNH NGHĨA
Hình cầu tâm O, bán kính R là tập hợp những điểm M trong không gian thoả
mãn điều kiện OM R
Mặt cầu tâm O bán kính R là tập hợp những điểm M trong không gian thoả
mãn điều kiện OM = R
Thiết diện qua tâm là hình tròn lớn tâm O bán kính R.
Thiết diện của hình cầu với một mặt phẳng là hình tròn có tâm H là hình chiếu
của O trên mặt phẳng và bán kính: r1 =
2 2
R d
R là bán kính hình cầu; d là khoảng cách từ tâm tới mặt phẳng.
d = OH
Tiếp diện của mặt cầu là mặt phẳng có 1 điểm chung với mặt cầu.
Điều kiện để mặt phẳng () tiếp xúc với mặt cầu là: d(0, ) = R
Tiếp tuyến của mặt cầu là đường thẳng có một điểm chung với mặt cầu.
Điều kiện để đường thẳng là tiếp tuyến là d(0; ) = R.
II. DIỆN TÍCH MẶT CẦU: S = 4R
2
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
183
III. THỂ TÍCH MẶT CẦU: 3
4
V R
3
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng
(A'BC) và (ABC) bằng 60
0
. Gọi G là trọng tâm tam giác A'BC. Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a.
Giải
Gọi H là trung điểm của BC, theo giả thuyết ta có:
Góc A HA = 60
0
.
Ta có: AH =
a 3
2
, A’H = 2AH = a 3
và AA' =
a 3. 3
2
=
3a
2
Vậy thể tích khối lăng trụ
V =
2
a 3 3a
4 2
=
3
3a 3
8
Kẻ đường trung trực của GA tại trung
điểm M của GA trong mặt phẳng A'AH
cắt GI tại J thì GJ là bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện GABC.
Ta có: GM.GA = GJ.GI
R = GJ =
GM.GA
GI
=
2 2 2
GA GI IA
2GI 2GI
=
7a
12
.
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng chiều
cao và bằng a. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, Trên đường tròn tâm O' lấy
điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ điện OO'AB.
Giải
Kẻ đường sinh AA'.
Gọi D là điểm đối xứng với A' qua O' và H là
hình chiếu của B trên đường thẳng A'D.
Do BH A'D và BH AA' nên BH (AOO'A').
Suy ra: VOO’AB =
1
3
.BH.SAOO’
Ta có: A'B = 2 2AB A A a 3 2 2BD A D A B a
A
B
O
D A’
O’ H
A’
A
B
C
C’
B’
H
G
I
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
184
BO'D đều BH =
a 3
2
(đvtt)
Vì AOO' là tam giác vuông cân cạnh bên bằng a nên: 2
AOO'
1
S a
2
Vậy thể tích khối tứ diện OO'AB là:
2 3
1 a 3 a a 3
V . .
3 2 2 12
File đính kèm:
- CHUYEN DE 5 HINH HOC KHONG GIAN LT DH.pdf