LỚP 2
Chữ hoa: A
Anh em thuận hoà.
Chữ hoa: Ă, Â
Ăn chậm nhai kĩ.
Chữ hoa: B
Bạn bè sum họp.
Chữ hoa: C
Chia ngọt sẻ bùi.
Chữ hoa: D
Dân giàu nước mạnh.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình Tập viết cấp tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH TẬP VIẾT
(Theo công văn số 9832/BGD&ĐT-GDTH ngày 01 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TUẦN
LỚP 1
LỚP 2
LỚP 3
1
Chữ hoa: A
Anh em thuận hoà.
Ôn chữ hoa : A
Vừ A Dính
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
2
Tô các nét cơ bản
Tập tô: e b bé
Chữ hoa: Ă, Â
Ăn chậm nhai kĩ.
Ôn chữ hoa : Ă, Â
Âu Lạc
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
3
Chữ hoa: B
Bạn bè sum họp.
Ôn chữ hoa : B
Bố Hạ
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
4
Lễ, cọ, bờ, hổ
mơ, do, ta, thơ
Chữ hoa: C
Chia ngọt sẻ bùi.
Ôn chữ hoa : C
Cửu Long
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
5
Chữ hoa: D
Dân giàu nước mạnh.
Ôn chữ hoa : C
Chu Văn An
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe.
6
Chữ hoa: Đ
Đẹp trường đẹp lớp.
Ôn chữ hoa : D, Đ
Kim Đồng
Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn.
7
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số…
Nho khô, nghe ọ, chú ý …
Chữ hoa: E, Ê
Em yêu trường em.
Ôn chữ hoa : E, Ê
Ê – đê
Em thuận anh hoà là nhà có phúc.
8
Chữ hoa: G
Góp sức chung tay.
Ôn chữ hoa : G
Gò Công
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
9
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi…
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội…
Ôn tập giữa học kì I
Ôn tập giữa học kì I
10
Chữ hoa: H
Hai sương một nắng.
Ôn chữ hoa : G
Ông Gióng
Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.
11
Cái kéo, trái đào, sáo sậu…
Chú cừu, rau non, thợ hàn,…
Chữ hoa: J
Ích nước lợi nhà.
Ôn chữ hoa : G
Ghềnh Ráng
Ai về đến huyện Đông Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương.
12
Chữ hoa: K
Kề vai sát cánh.
Ôn chữ hoa : H
Hàm Nghi
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.
13
Nền nhà, nhà in, cá biển…
Con ong, cây thông…
Chữ hoa: L
Lá lành đúm lá rách
Ôn chữ hoa : I
Ông Ích Khiêm
Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.
14
Chữ hoa: M
Miệng nói tay làm.
Ôn chữ hoa : K
Yết Kiêu
Khi đói cùng chung một dạ
Khi rét cùng chung một lòng.
15
Nhà trường, buôn làng…
Đỏ thắm, mầm non,…
Chữ hoa: N
Nghĩ trước nghĩ sau.
Ôn chữ hoa : L
Lê Lợi
Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
16
Chữ hoa: O
Ong bay bướm lượn.
Ôn chữ hoa : M
Mạc Thị Bưởi
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
17
Thanh kiếm, âu yếm…
Xay bột, nét chữ, kết bạn…
Chữ hoa: Ô, Ơ
Ơn sâu nghĩa nặng.
Ôn chữ hoa : N
Ngô Quyền
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
18
Ôn tập cuối học kì I
Ôn tập cuối kì I
19
Tuốt lúa, hạt thóc,…
Con ốc, đôi guốc, cá diếc,…
Chữ hoa: P
Phong cảnh hấp dẫn.
Ôn chữ hoa : N
Nhà Rồng
Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà.
20
Chữ hoa: Q
Quê hương tươi đẹp.
Ôn chữ hoa : N
Nguyễn Văn Trỗi
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
21
Bập bênh, lợp nhà,…
Sách giáo khoa, hí hoáy,…
Chữ hoa: R
Ríu rít chim ca.
Ôn chữ hoa : O, Ô, Ơ
Lãn Ông
Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.
22
Chữ hoa: S
Sáo tắm thì mưa.
Ôn chữ hoa : P
Phan Bội Châu
Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam.
23
Chữ hoa: T
Thẳng như ruột ngựa.
Ôn chữ hoa : Q
Quang Trung
Quê em đồng lúa, nương dâu,
Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.
24
Tàu thủy, giấy pơ-luya,…
Ôn tập
Chữ hoa: U, Ư
Ươm cây gây rừng
Ôn chữ hoa : R
Phan Rang
Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.
25
Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B
Chữ hoa: V
Vượt suối băng rừng.
Ôn chữ hoa : S
Sầm Sơn
Côn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.
26
Tô chữ hoa: C, D, Đ
Chữ hoa: X
Xuôi chèo mát mái.
Ôn chữ hoa : T
Tân Trào
Dù ai đi ngược về xuôi,
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
27
Tô chữ hoa: E, Ê, G
Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập giữa học kì II
28
Tô chữ hoa: H, I, K
Chữ hoa: Y
Yêu luỹ tre làng.
Ôn chữ hoa : T
Thăng Long
Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ.
29
Tô chữ hoa: L, M, N
Chữ hoa: A (Kiểu 2)
Ao liền ruộng cả.
Ôn chữ hoa : T
Trường Sơn
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
30
Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
Chữ hoa: M (Kiểu 2)
Mắt sáng như sao.
Ôn chữ hoa : U
Uông Bí
Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô.
31
Tô chữ hoa: Q, R
Chữ hoa: N (Kiểu 2)
Người ta là hoa đất.
Ôn chữ hoa : V
Văn Lang
Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người.
32
Tô chữ hoa: S, T
Chữ hoa: Q (Kiểu 2)
Quân dân một lòng.
Ôn chữ hoa : X
Đồng Xuân
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
33
Tô chữ hoa: U, Ư, V
Chữ hoa: V (Kiểu 2)
Việt Nam thân yêu.
Ôn chữ hoa : Y
Phú Yên
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho.
34
Tô chữ hoa: X, Y
Ôn cách viết các chữ hoa:
A, M, N, Q, V (Kiểu 2)
Việt Nam
- Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh.
Ôn chữ hoa : A, M, N, V ( kiểu 2)
An Dương Vương
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
35
Viết chữ số: 0… 9
Ôn tập cuối kì II
Ôn tập cuối kì II
File đính kèm:
- CHUONGTRINH_TAP_VIET.doc