- Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .
- Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật .
7 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn kiến thức môn toán lớp I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ong dãy số từ 1 đến 9 .
Số 0
(tr.34)
- Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Bài 1
Bài 2 (dòng 2 )
Bài 3 (dòng 3 )
Bài 4 (cột 1,2 )
6
Số 10
( tr.36)
- Biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10
Bài 1
Bài 4
Bài 5
Luyện tập
( tr.38)
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 .
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Luyện tập
chung
( tr. 40)
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dãy số từ 0 đến 10
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Luyện tập
chung
( tr. 42)
- So sánh được các số tron phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10 . Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
7
Kiểm tra
- Tập trung vào đánh giá :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; nhận biết hình vuông , hình tam giác .
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
7
Phép cộng
trong phạm
vi 3 ( tr.44)
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr.45)
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 5 ( a )
Phép cộng
trong phạm
vi 4 ( tr.47)
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (cột 1 )
Bài 5
8
Luyện tập
( tr.48)
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
Bài 1
Bài 2 (dòng )
Bài 3
Phép cộng
trong phạm
vi 5 ( tr.49)
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
Bài 1
Bài 2
Bài 4 (a)
Luyện tập
( tr.50)
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (dòng 1)
Bài 5
số 0 trong
phép cộng
(tr.51)
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
Bài 1
Bài 2
Bài 3
9
Luyện tập
( tr.52)
- Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
chung
( tr. 53)
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Kiểm tra
giữa học
kì 1
- Tập trung vào đánh giá .
- Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học .
Phép trừ
trong phạm
vi 3
( tr.54)
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 1
Bài 2
Bài 3
10
Luyện tập
( tr.55)
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
Bài 1(cột 2,3 )
Bài 2
Bài 3(cột 2,3 )
Bài 4
Phép trừ
trong phạm
vi : 4
( tr.56)
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2 )
Bài 3
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
10
Luyện tập
( tr.57)
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
Bài 1
Bài 2 (dòng 1 )
Bài 3
Bài 5(a)
Phép trừ
trong phạm
vi : 5
( tr.58)
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 1
Bài 2 (cột)
Bài 3
Bài 4 (a)
11
Luyện tập
( tr.60)
- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
Bài 1
Bài 2 (cột 1 ,3 )
Bài 3 (cột 1 ,3 )
Bài 4
Số 0 trong
phép trừ
(tr.61
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2 )
Bài 3
Luyện tập
( tr.62)
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học .
Bài 1( cột 1,2,3 )
Bài 2
Bài 3 ( cột 1,2 )
Bài 4 ( cột 1,2 )
Bài 5
Luyện tập
chung
( tr. 63)
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau .
Bài 1
Bài 2( cột 1,2 )
Bài 3( cột 2,3 )
Bài 4
12
Luyện tập
chung
( tr. 64)
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau .
Bài 1
Bài 2( cột 1 )
Bài 3( cột 1,2 )
Bài 4
Phép cộng
trong phạm
vi : 6
( tr.65)
- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2,3 )
Bài 3 ( cột 1,2 )
Bài 4
Phép trừ
trong phạm
vi : 6
( tr.66)
- Thuộc bàng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (cột 1,2 )
Bài 4
Luyện tập
( tr.67)
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6 .
Bài 1 (dòng 1 )
Bài 2 (dòng 1 )
Bài 3 (dòng 1 )
Bài 4(dòng 1 )
Bài 5
13
Phép cộng
trong phạm
vi 7 (tr.68)
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 (dòng 1 )
Bài 3 (dòng 1 )
Bài 4
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
13
Phép trừ
trong phạm
vi 7 (tr.69)
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (dòng 1)
Bài 4
Luyện tập
( tr.70)
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 .
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2 )
Bài 3 (cột 1,3 )
Bài 4 (cột 1,2 )
Phép cộng
trong phạm
vi 8 (tr.71)
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2,3 )
Bài 3 (dòng 1)
Bài 4 (a)
14
Phép trừ
trong phạm
vi 8 (tr.73)
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 4 ( viết 1 phép tính
Luyện tập
( tr.76)
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1( cột 1,2 )
Bài 2
Bài 3 (cột 1,2 )
Bài 4
Phép cộng
trong phạm
vi 9 ( 76)
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 ( cột 1, 2,4 )
Bài 3 (cột 1)
Bài 4
Phép trừ
trong phạm
vi 9 (tr.78)
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2,3 )
Bài 3 ( bảng 1 )
Bài 4
15
Luyện tập
( tr.80)
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1 (cột 1,2 )
Bài 2 (cột 1 )
Bài 3 (cột 1,3 )
Bài 4
Phép cộng
trong phạm
vi 10 (tr.81)
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr.82)
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 5
Phép trừ
trong phạm
vi 10 (tr. 83)
- Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Bài 1
Bài 3
16
Luyện tập
( tr.85)
- Thực hiện được phép tính trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2 )
Bài 3
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
16
Bảng cộng và
bảng trừ trong
phạm vị 10
(tr.86)
- Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 3
Luyện tập
( tr.88)
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
Bài 1 (cột 1,2,3 )
Bài 2 ( phần 1 )
Bài 3 ( dòng 1 )
Bài 4
Luyện tập
chung
( tr. 89)
- Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (cột 4,5,6,7)
Bài 4
Bài 5
17
Luyện tập
chung
( tr. 90)
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
Bài 1 (cột 3,4 )
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
chung
( tr. 91)
- Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 1
Bài 2 (c,b,cột 1)
Bài 3 (cột 1,2 )
Bài 4
Luyện tập
chung
( tr. 92)
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác .
Bài 1
Bài 2 (dòng 1)
Bài 3
Bài 4
Kiểm tra
cuối học kì 1
* Tập trung vào đánh giá :
- Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng các hình đã học ; viết phép tính thích hợp với hình vẽ .
18
Điểm , đoạn
thẳng
(tr.94)
- Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng .
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Độ dài đoạn
thẳng (tr.96)
- Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Thực hành đo
độ dài
(tr.98)
- Biết đo độ dài bằng gang tay , sảy tay , bước chân ; thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học .
Thực hành đo bằng que tính , gang tay , bước chân
Một chục
tia số
(tr.99)
- Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số .
File đính kèm:
- Chuan kien thuc Toan lop 1.doc