- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giải toán có lời văn về, nhiều hơn,ít hơn
- Biết cộng, và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
- Biết giải bài toán về “ Tìm X ” giải toán có lời văn ( có một phép trừ )
22 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 9630 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuẩn kiến thức môn toán lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hìn hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ).
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr. 142 )
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Các số có năm
chữ số
TT ( tr.143 )
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình
Bài 1
Bài 2 ( a, b )
Bài 3 ( a, b )
Bài 4
Luyện tập
( tr. 145 )
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số 0 )
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Số 100 000
Luyện tập
( tr. 146 )
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( dòng 1, 2, 3 )
Bài 4
28
So sánh các sồ
Trong phạm vi 100 000 (tr.147 )
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 ( a )
Luyện tập
( tr. 148 )
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 ( tính viết và tính nhẩm )
Bài 1
Bài 2 ( a )
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Luyện tập
( tr. 149 )
- Đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Diện tích của
một hình
( tr. 150 )
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
28
Đơn vị đo
diện tích
Xăng-ti-met
Vuông ( tr. 151 )
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-met vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông
Bài 1
Bài 2
Bài 3
29
Diện tích hình
chữ nhật
( tr. 152 )
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr. 153 )
- Biết tính diện tích hình chữ nhật
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Diện tích hình
Vuông (tr. 153 )
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr. 154 )
- Biết tính diện tích hình vuông
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( a)
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
( tr. 155 )
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặc tính và tính đúng )
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính
Bài 1
Bài 2 ( a )
Bài 4
30
Luyện tập
( tr. 156 )
- Biết cộng các số có đến năm chữ số ( có nhớ )
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài 1 ( cột 1,2 )
Bài 2
Bài 3
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
( tr. 157 )
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng ).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Tiền Việt Nam
( tr. 157 )
- Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng; 50 0 00 đồng, 100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 (dòng 1, 2 )
Luyện tập
( tr. 159 )
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ ) và giải bài toán có phép trừ.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 ( a )
Luyện tập chung
( tr. 160 )
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị
Bài 1
Bài 2
Bài 3 - Bài 4
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
31
Nhân số có năm
chữ số với số có
một chữ số
( tr.161 )
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr. 162 )
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( b )
Bài 4
Chia số có năm
chữ số cho số có
một chữ số
( tr.163 )
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và phép chia hết
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Chia số có năm
chữ số cho số có
một chữ số
TT ( tr.163 )
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( dòng 1,2 )
Luyện tập
( tr. 165 )
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0
- Giải bài toán bằng hai phép tính
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
32
Luyện tập chung
( tr. 165 )
- Biết đặt tính và nhân ( chia ) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có phép nhân ( chia )
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài toán liên
Quan đến rút về
Đơn vị
TT ( tr. 166 )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr. 167 )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
( tr. 167 )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu )
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( a )
Bài 4
Luyện tập chung
( tr. 168)
- Biết tính giá trị của biểu thức số
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
33
Kiểm tra
* Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp ) chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
33
Kiểm tra
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính
Ôn tập các số
đến 100 000
( tr. 169)
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước
Bài 1
Bài 2
Bài 3( a; cột 1 câu b)
Bài 4
Ôn tập các số
đến 100 000
TT ( tr. 170)
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 5
Ôn tập bốn
Phép tính trong
phạm vi 100 000
( tr. 170
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toán bằng hai cách
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Ôn tập bốn
Phép tính trong
phạm vi 100 000
TT ( tr. 1701)
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
34
Ôn tập bốn
Phép tính trong
phạm vi 100 000
TT ( tr. 172 )
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết ) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 ( cột 1,2 )
Ôn tập về
đại lượng
( tr. 172 )
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học ( độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam ).
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập về
Hình học
( tr. 174 )
- Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập về
Hình học
( tr. 174 )
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập về
giải toán
TT( tr. 176 )
- Biết giải toán bằng hai phép tính.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
35
Ôn tập về
giải toán
TT ( tr. 176 )
- Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
35
Luyện tập chung
( tr. 177 )
- Biết đọc, viết các số đến năm chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút )
Bài 1 ( a, b,c )
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Luyện tập chung
( tr. 178 )
- Biết tìm số liền trước của một số; số lốn nhất ( số bé nhất ) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 ( a, b,c )
Luyện tập chung
( tr. 179 )
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sấp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 ( a )
Bài 5 ( tính một cách )
Kiểm tra định
Kì
( cuối học kì 2)
* Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số ( có nhớ không liên tiếp ); nhân ( chia ) số có bốn chữ số với ( cho ) số có một chữ số ( Nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia.
- Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút ) mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Hết
File đính kèm:
- Chuan Kien Thuc Mon Toan Lop 3.doc