Chuẩn kiến thức môn toán lớp 1

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .

- Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật .

 

doc12 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2289 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn kiến thức môn toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trước (tr.123) - Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr.124 ) - Có kĩ năng dọc , viết , đếm các số đến 20 ; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr.125 ) - Thực hiện được công , trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Các số tròn chục (tr. 126) - Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục . Bài 1 Bài 2 Bài 3 24 Luyện tập ( tr.128) - Biết đọc , viết so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Cộng các số tròn chục ( tr.129) - Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.130 ) - Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , bước đầu biết về tính chất phép cộng ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1 Bài 2 (a) Bài 3 Bài 4 Trừ các số tròn chục (tr.131) - Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 25 Luyện tập ( tr.132 ) - Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình (tr.133) - Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr.135 ) - Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 25 Kiểm tra giữa kì II - Tập trung vào đánh giá : - Cộng , trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 ; trình bày bài giải bài toán có một phép cộng ; nhận biết điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình . 26 Các số có hai chữ số ( tr.136) - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Các số có hai chữ số ( tiếp theo) ( tr.138) - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Các số có hai chữ số ( tiếp theo) ( tr.140) - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 So sánh các số có hai chữ số (tr.142) - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số . Bài 1 Bài 2 ( a,b) Bài 3 ( a,b) Bài 4 27 Luyện tập ( tr.144 ) - Biết đọc , viết so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số ; Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . Bài 1 Bài 2 (a,b) Bài 3 ( cột a,b) Bài 4 Bảng các số từ 1 đến 100 (tr. 145) - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.146 ) - Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số ; so sánh các số , thứ tự số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr.147 ) - Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( b , c ) Bài 4 Bài 5 28 Giải toán có lời văn ( tiếp theo) (tr.148) - Hiểu bài toán có một phép trừ ; bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số . Bài 1 ,2, 3 trong bài học Luyện tập ( tr.150 ) - Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.151 ) - Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 28 Luyện tập chung ( tr.152 ) - Biết lập đề toán theo hình vẽ , tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán . Bài 1 Bài 2 29 Phép cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ ) (tr.154) - Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.156 ) - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( tr.157 ) - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , ; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ ) (tr.158) - Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ có hai chữ số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 30 Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ ) (tr.159) - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 , 3 ) Luyện tập ( tr.160 ) - Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5 Các ngày trong tuần lễ (tr.161) - Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (tr.162) - Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 31 Luyện tập ( tr.164 ) - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Đồng hồ thời gian ( tr. 164) - Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian . Thực hành (tr.165) - Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 31 Luyện tập ( tr.167 ) - Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . Bài 1 Bài 2 Bài 3 32 Luyện tập chung ( tr.168 ) - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm ; biết đo độ dài , làm quen với số đo độ dài ; đọc giờ đúng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr.169 ) - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Kiểm tra - Tập trung vào đánh giá . - Cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ . Ôn tập :các số đến 100 (tr.170) - Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,4 ) Bài 3 Bài 4 Bài 5 33 Ôn tập :các số đến 100 (tr.171) - Biết cộng trong phạm vi 10 , tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ dựa vào bảng cộng , trừ ; biết nối các điểm để có hình vuông , hình tam giác . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập :các số đến 100 (tr.172) - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập :các số đến 100 (tr.173) - Biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm ; nhận biết nối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biết giải bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập :các số đến 100 (tr.174) - Biết đọc , viết , đếm các số đến 100 ; biết cấu tạo số có hai chữ số ; biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 1,2,3) Bài 4 (cột 1,2,3,4) 34 Ôn tập :các số đến 100 (tr.175) - Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của một số ; biết cộng trừ số có hai chữ số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập :các số đến 100 (tr.176) - Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa toán có lời văn Bài 1 Bài 2 (cột 1,2) Bài 3 (cột 1,2) Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 34 Ôn tập :các số đến 100 (tr.177) - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; ( không nhớ ) ; giải được bài toán có lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 ( a , c ) Bài 3 (cột 1,3 ) Bài 4 Bài 5 Luyện tập chung ( tr. 178 ) - Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 ( b ) Bài 3 (cột 2 , 3 ) Bài 4 Bài 5 35 Luyện tập chung ( tr. 179 ) - Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ ; giải được bài toán có lời văn Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Luyện tập chung ( tr. 180 ) - Biết đọc , viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 (cột 1 , 2 ) Bài 3 (cột 1 , 2 ) Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 181 ) - Biết đọc , đọc đúng số dưới mội vạch của tia số ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Kiểm tra cuối năm - Tập trung vào đánh giá : - Đọc , viết , sắp xếp thứ tự các số ; cộng , trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 ; đo , vẽ đoạn thẳng ; giải bài toán có lời văn . Hết

File đính kèm:

  • docchuan kien thuc ki nang Toan lop 1.doc
Giáo án liên quan