I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Nghe, viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học”.
2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s/x, ăn/ăng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ có ghi sẵn bài tập 2.
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính tả: Mười năm cừng bạn đi học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ: Mười năm cõng bạn đi học
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Nghe, viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học”.
2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s/x, ăn/ăng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ có ghi sẵn bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ (2’) : 1HS đọc cho các bạn viết vào vở nháp những tiếng có vần an/ang trong bài tập 2b.
- 1 em viết bảng lớp.
B. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài (1’) :
- HS nghe.
2. Hướng dẫn chính tả (6’) :
- GV đọc đoạn văn 1 lần
- HS nghe và theo dõi trong SGK
- Hỏi : Quãng đường từ nhà Sinh đến trường khó khăn như thế nào ?
… dài hơn 4 km, qua đèo vượt suối, khúc khuỷu, gập ghềnh.
- Hướng dẫn HS phát hiện những từ khó về âm, vần
- HS đọc thầm bài viết trong SGK đồng thời phát hiện.
- Hướng dẫn HS viết những chữ khó, những danh từ riêng.
- HS viết bảng con: Chiêm Hóa, gập ghềnh, khúc khuỷu, vượt suối …
3. Viết chính tả (12’) :
- GV đọc toàn bài.
- HS đóng SGK lại và nghe GV đọc.
- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở
- HS nghe và viết bài
- Đọc chậm cho HS soát lại bài.
- HS soát lại bài viết.
4. Chấm, chữa bài (7’) :
- GV chấm chọn 5-7 bài viết của HS.
- Hướng dẫn HS tự chấm theo bài trên bảng.
- HS tự chấm bằng bút chì
- Cho HS đổi vở soát lại.
- HS thực hành đổi vở soát lại bài.
5. Hướng dẫn làm bài (7’) :
* Bài tập 1b: Cho HS xem bảng phụ, HS xung phong lên chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Nhiều HS xung phong lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Lời giải đúng: Lát sau, rằng. Phải chăng – xin bà, băn khoăn, không sao - để xem.
* Bài tập 2 : Có thể cho HS làm cả 2 bài tập (a, b).
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi để tim ra giải đáp câu đối.
a) là chữ “sao”
b) là chữ “trăng”
- Hướng dẫn HS chữa bài tập
- HS làm vào vở.
6. Củng cố, dặn dò (2’) :
- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc lòng 2 câu đố.
File đính kèm:
- chinhta2.doc