Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 12 - Bài: Kim loại kiềm và hợp chất - Trường THPT Đông Hà

doc64 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 12 - Bài: Kim loại kiềm và hợp chất - Trường THPT Đông Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT  1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự khử phân tử nước. C. Sự oxi hoá phân tử nước D. Sự oxi hoá ion Na+. Câu 2: ở TTCB cấu hình e của nguyên tử Na là ( Z=11): A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p53s1, D. 1s22s22p53s2 Câu 3: . Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, K2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3. C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaHCO3, KHCO3. Câu 4: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. đun nóng. B. tác dụng với CO2. C. tác dụng với axit. D. tác dụng với kiềm. Câu 5: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Câu 6: . Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. NaOH. B. Cl2. C. HCl. D. Na. Câu 7: . Chất phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa trắng là A. Na2CO3 B. AlCl3 C. MgCl2 D. Cu(OH)2 Câu 8: .Natri, kali được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp: A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch. D. Thuỷ luyện. Câu 9: Giải thích nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm: A. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít B. Có cấu tạo rỗng , lực lkết kim loại trong mạng tinh thể yếu là do có cấu tạo mạng lập phương tâm diện C. Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi thâp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu Câu 10: . Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. Câu 11: . Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. nước. D. phenol lỏng. Câu 12: Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng: A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B. NaHCO3 là muối axit - C. NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt D. Ion HCO3 trong muối có tính lưỡng tính Câu 13: . Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X   Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH B. K2CO3 C. KOH D. HCl Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA A. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron C. cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. số electron ngoài cùng của nguyên tử Câu 15: . Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3. B. KNO3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2O. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2. Câu 17: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau: A. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp. B. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O C. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl D. Điên phân KCl nóng chảy. Câu 18: Nguyên tử các KLK khác nhau về : A. Cấu hình e đầy đủ. B. Số e ở lớp ngoài cùng C. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất. D. Số oxh trong hợp chất Câu 19: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri B. Kali C. Liti D. Rubidi 1 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học Câu 20: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân NaCl nóng chảy B. điện phân ddịch NaNO3 , không có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực D. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. Câu 21: Để điều chế dd NaOH trong công nghiệp, ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy muối ăn với điện cực trơ. B. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, có vách ngăn. C. Cho kim loại Na tác dụng với nước. D. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, không có vách ngăn. Câu 22: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23: . Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat ? A. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 B. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O C. Na2CO3 + H2O+ CO2 2NaHCO3 D. NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 Câu 24: Cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1 Câu 25: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân B. Cả 2 đề bị thủy phân tạo môi trường kiềm C. Cả 2 đều tác dụng với axít mạnh giải phóng khí CO2 D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. Câu 27: . Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất C. Bán kính nguyên tử D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Câu 29: Cation KLK coù caáu hình e gioáng vôùi caáu hình e cuûa Ar. Caáu hình electron cuûa KLK ñoù laø: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 30: . Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. KHSO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 31: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? A. [Ar]4s1 B. [Ar]3d104s1 C. [Ne] 3s23p1 D. [Ne]3d54s1 Câu 32: . Phản ứng nhiệt phân không đúng là t 0 t 0 A. NH4Cl  NH3 + HCl. B. NH4NO2  N2 + 2H2O. t 0 t 0 C. NaHCO3  NaOH + CO2. D. 2KNO3  2KNO2 + O2. Câu 33: . Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. NH3, SO2, CO, Cl2 C. N2, NO2, CO2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2 Câu 34: .Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. K. B. Li. C. Na. D. Mg. Câu 35: . Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III B. II, V và VI C. II, III và VI D. I, IV và V 2 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học Câu 36: . Để thu được NaOH, có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau ? 1/ Điện phân dung dịch NaCl 2/ Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp 3/ Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 4/ Nhiệt phân Na2CO3 → Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tác dụng với nước A. Chỉ có 2,3 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 1 D. Chỉ có 1, 4 Câu 37: . Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 38: . Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KOH. B. KCl. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 39: . Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. Dễ bị oxi hoá. B. Đều là những nguyên tố p mà nguyên tử có 1e ngoài cùng C. Đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. Câu 40: . Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 41. Cho một số đặc tính của kim loại kiềm như: khối lượng riêng (1) ; tính khử (2) ; số oxi hóa (3) ; nhiệt độ nóng chảy (4) ; bán kính nguyên tử (5); độ cứng(6). Từ Li đến Cs những đặc tính tăng dần là: A. (1); (2); (5) B. (2); (4) ; (5)C. (2); (5); (6)D. (1); (2) ; (4) 2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Na Câu 1: Cho sơ đồ NaHCO3  X  Y  Z  X . Biết Y là chất khí . X, Y có thể là : 1. NaOH, O2 2. NaCl, Cl2 3. NaNO3, O2 A. 1, 3 đúng B. Cả 1, 2, 3 đúng C. 1, 2 đúng D. Chỉ 1 đúng Câu 2: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 B. NaCl C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2 Câu 3: Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây : 1) Điên phân dd NaCl có màng ngăn. 2) Dùng khí CO khử Na2O ở nhiệt độ cao. 3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Cho khí HCl tác dụng với NaOH. A. 1,3 B. 1,3,4. C. 2,3 D. 3 Câu 4: X, Y, Z laø caùc chaát voâ cô cuûa 1 kim loaïi, khi ñoát noùng ôû nhieät ñoä cao cho ngoïn löûa maøu vaøng. X taùc duïng vôùi Y thaønh Z, nung noùng Y ôû nhieät ñoä cao thu ñöôïc Z, hôi nöôùc vaø khí E, bieát E laø hôïp chaát cuûa cacbon, E taùc duïng vôùi X cho Y hoaëc Z. X, Y, Z, E laàn löôït laø caùc chaát naøo sau ñaây: A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 B. NaOH, Na2CO3, Na2HCO3, CO2 C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3 D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (X) NaHCO3 (Y) NaNO3. X và Y có thể là: A. Na2CO3 và NaClO B. NaOH và Na2CO3 C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và NaClO Câu 6: Chất X có các tchất sau : - X + dd HCl Khí Y làm đục nước vôi trong - X không làm mất màu dd Br2 - X tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối - X không tác dụng với dd BaCl2 X là : A. Na2SO3 B. NaHCO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3 Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là : A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3. B. AgNO3,Zn,Al2O3,NaHSO4 C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH. D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3 Câu 8: Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây: A. Mg2+, F –, Ar B. Ca2+, Al3+, Ne C. Mg2+, Al3+, Cl– D. Mg2+, Al3+, Ne 3 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học Câu 9: Điện phân ddịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được ddịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy: A. chỉ có HCl bị điện phân B. chỉ có KCl bị điện phân C. HCl và KCl đều bị điện phân hết D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần Câu 10: Coù 3 dd hoãn hôïp : a) NaHCO3 + Na2CO3 b) NaHCO3 + Na2SO4 c) Na2CO3 + Na2SO4 Chæ duøng 1 caëp chaát naøo sau ñaây coù theå phaân bieät 3 dd treân : A. dd Ba(NO3)2 và dd HNO3 B. dd NaOH, dd NaCl C. dd NH3, dd NH4Cl D. dd HCl, dd NaCl Câu 11: Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng: A. Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam B. Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam C. Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D. Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu Câu 12: Htượng nào xảy ra trong thnghiệm sau: cho 0,2 mol Na vào 100ml ddịch chứa CuSO4 0,5M và H2SO4 0,15M (loãng). A. Chỉ có kết tủa B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh. C. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kêt tủa lại tan D. Chỉ có khí bay lên Câu 13: Dung dịch K2CO3 (1) ; KHCO3 (2) ; K2SO4(3) ; KHSO4 (4) có cùng nồng độ mol thì thứ tự pH của dd tăng dần là: A. 1,2,3,4 B. 4,2,31. C. 4,3,2,1 D. 2,1 4,3 Câu 14: Cho Na vaøo caùc dd sau: X1: Ca(HCO3)2 X2: CuSO4 X3: (NH4)2CO3 X4: MgCl2 X5: H2SO4 loaõng .Vôùi nhöõng dd naøo sau ñaây thì taïo ra keát tuûa: A. X1, X4, X5 B. X1, X2, X4 C. X2, X4 D. X3, X5 Câu 15: Cho các phản ứng : 1. Điện phân ddịch NaCl có màng ngăn. 2. Ddịch Na2SO4 phứng ddịch Ba(NO3)2 3. Điện phân NaCl nóng chảy. 4. Đphân NaOH nóng chảy. 5. Nung nóng NaHCO3 ở nhiệt độ cao 6. Điện phân ddịch NaOH. Phản ứng mà ion natri bị khử là : A. 1, 3, 4, 6 B. Cả 6 C. 2, 4 D. 3, 4 Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường ? A. NaHCO3 + CaCl2→ CaCO3 + NaCl + HCl B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O D. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO 4 + NaCl + HCl Câu 17: X là hhợp các chất có số mol bằng nhau NH 4NO3, KHCO3, Ba(NO3)2, K2O . Cho X vào nước lấy dư, sau phứng xong đun nhẹ, ddịch thu được có chất tan là : A. KNO3, KOH B. KNO3 C. KNO3, KOH, Ba(NO3)2 D. KHCO3, KOH, NH4NO3 Câu 18: Cho các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất tdụng được với ddịch HCl sinh ra chất khí là A. 2. B. 4 C. 1. D. 3. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 vào dung dịch NaOH, thu dung dịch X. dung dịch X vừa tác dụng được với CaCl2, vừa tác dụng được với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan A. Na2CO3 B. Na2CO3; NaOH C. NaHCO3; Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 20: Cho c¸c ddÞch HCl, H2SO4 ®Æc nguéi, NaHSO4 , NaOH. ChÊt nµo sau ®©y tdông víi c¶ 4 ddÞch trªn A. Al B. Na2CO3 C. Fe D. NaHCO3 Câu 21: Trường hợp nào ion Na+ không bị khử , khi người ta thực hiện các phản ứng : 1/ Đp NaOH nóng chảy 2/ Đp NaCl nóng chảy 3/ Đp dd NaCl 4/ Dd NaOH tác dụng với dd HCl A. 3 và 4 B. 1,2,3,4 C. 2 và 3 D. 1và 2 3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là 4 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học A. Cs. B. Na. C. Li. D. K. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 23,0 gam. B. 18,9 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam. Câu 3: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn là NaOH + NaHCO3 + Na2CO3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3 . Hoà tan A vào nước được dd B . Cho dd BaCl2 dư vào dd B thu được 7,88g kết tủa . Số mol mỗi chất trong A lần lượt là : A. 0,03 0,06 0,09 B. 0,02 0,04 0,06 C. 0,05 0,1 0,15 D. 0,01 0,02 0,03 Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500 ml dd chứa NaHCO31M & Na2CO30,5M . Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 147,75g B. 146,25g C. 145,75g D. 154,75g Câu 5: Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO 3 và Na2CO3 người ta thu được 0,84 lít khí CO 2(đktc). Khối lượng NaHCO3 trước khi nung và khối lượng Na2CO3 sau khi nung là: A. 6,3g và 9,435 B. 6,3g và 4,935g. C. 6,3g; 0,96g. D. 6,3g và 3,975g. Câu 6: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 B. 10,6 gam Na2CO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 7: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. Câu 8: Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có: A. pH=7 B. pH = 14 C. pH>7 D. pH<7 Câu 9: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. KCl . C. RbCl .D. NaCl. Câu 10: 250ml dd A chöùa Na2CO3 vaø NaHCO3 taùc duïng dd HCl dö taïo ra 2,24 lít khí(đktc), mặt khác cho dd A tác dụng với dd BaCl2 dö ñöôïc 15,76g keát tuûA. Noàng ñoä mol/l cuûa Na2CO3 vaø NaHCO3 laàn löôït trong dd A laø: A. 0,16M vaø 0,24M B. 0,32M vaø 0,08M C. 0,08M vaø 0,02M D. 0,0016M vaø 0,0004M Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 15,9 gam. B. 10,6 gam. C. 5,3 gam. D. 21,2 gam. Câu 12: Nung nóng 27,4g hỗn hợp A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,2g chất rắn B. Tỷ lệ % của NaHCO3 trong hỗn hợp trong A là bao nhiêu. A. 69,34% B. 34,66% C. 61,31% D. 30,5% Câu 13: Hoøa tan 8,5gam hh 2 kim loaïi kieàm thuoäc hai chu kyø lieân tieáp vaøo nöôùc. Ñeå trung hoøa dd sau pöù caàn duøng dd coù 0,15 mol H2SO4. Hai kim loaïi vaø klöôïng cuûa chuùng laø : A. Li, Na; 1,4g vaø 7,1g B. Na, K; 4,6g vaø 3,9g C. Na, K; 2,3 g vaø 6,2 g D. Li, Na; 2,8g vaø 5,7g Câu 14: Cho 400ml dd Ba(OH)2 1M vaøo 600ml, dd NaHCO3 1M sau phöùng thu ñöôïc m gam ktuûa, trò soá cuûa m laø: A. 59,1g B. 39,4g C. 40g D. 78,8g Câu 15: Cho V lit CO2(đkc) vào 300 ml dd KOH 2M thì thu được dd chứa 2 muối có số mol bằng nhau.Giá trị V là: A. 8,96 lit B. 13,44 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 16: Để tdụng hết với ddịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích ddịch AgNO3 1M cần dùng là A. 10 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 30 ml. Câu 17: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16) A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 5,3 gam. Câu 18: Cho dd chứa 0,15 mol NaHCO3 tác dụng với dd chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng số gam kết tủa là A. 39,40 gam. B. 39,40 gam. C. 29,55 gam. D. 19,70 gam. Câu 19: Cho 9,3 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí ( đktc). Hai kim loại đó là: A. K và Rb B. Li và Na C. Na và K . D. Rb và Cs 5 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. K và Rb. D. Na và K. Câu 21: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 1,6 gam và 4,48 gam. B. 2,4 gam và 3,68 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam. Câu 22: Khi điện phân một muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là A. KCl. B. MgCl2. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 23: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 24: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. Câu 25: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 6,3 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 5,8 gam. Câu 26: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO 3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 29,55 gam B. 17,73 gam C. 23,64 gam D. 19,7 gam Câu 27: Cho 29,4 gam hhợp gồm hai KLK thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thu được 11,2 lít khí (đktc). a, Hai kim loại đó là: A. Li và Na B. Rb và Cs C. K và Rb D. Na và K b, Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A.46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72 C. 37,1 % và 62,9 D. 25 % và 75 % Câu 28: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít. Câu 29: Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dd chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dd chứa 0,01mol Ba(OH)2 là A. 2,95500g B. 0,73875g C. 1,97000g D. 1,47750g Câu 30: Cho 34g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 13,44lít H2 (đktc). Hai kim loại là: A. Rb và Cs B. Li và Na. C. Na và K. D. K và Rb. 4.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO Câu 1: Có ddX gồm K 2CO3 0,2mol và KHCO3 0,15mol. Cho từ từ từng giọt đến hết ddX vào ddY chứa 0,22mol H2SO4 khuấy đều. Thể tích khí thoát ra ở đkc là V lít. Trị số V: A. 6,272 B. 5,376 C. 6,608 D. 5,600 Câu 2: Hỗn hợp X gồm Na 2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch có hai muối trên. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO 2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH) 2 thu được kết tủa Z. Khối lượng kết tủa Z thu được là: A. 40 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 50 gam Câu 3: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,560 lít. B. 0,224 lít. C. 1,344 lít. D. 0,784 lít. Câu 4: Cho từ từ V lít dung dịch Na 2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO 2 ở đktc. Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là A. 0,2lít; 0,25lít. B. 0,25lít; 0,2lít. C. 0,2lít; 0,15lít. D. 0,15lít; 0,2lít. 6 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học Câu 5: Thªm tõ tõ dung dÞch HCl 0, 1 M vµo 500ml dung dÞch A chøa Na2CO3 vµ KHCO3. NÕu dïng 250ml dung dÞch HCl th× b¾t ®Çu cã bät khÝ tho¸t ra NÕu dïng 600ml dung dÞch HCl th× bät khÝ tho¸t ra võa hÕt. Nång ®é mol cña Na2CO3 vµ KHCO3 trong ddÞch A lÇn lît lµ: A. 0,5M vµ 1,2M B. 0,05 M vµ 0,07M C. 0,5M vµ 0,7 M D. 0,05 M vµ 0,12M Câu 6: Trộn 100 ml dd A (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C; Nhỏ từ từ 100 ml dd D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO2 (đktc) và dd E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 gam và 5,6 lít B. 82,4gam và 22,4 lít C. 23,3 gam và 2,24 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít Câu 7: Nhỏ từ từ dd chứa 0,4mol HCl vào dd X: 0,2mol Na2CO3+ 0,1mol KHCO3 thì số mol CO2 bay ra là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3 Câu 8: cho töø töø dd chöùa a mol HCl vaøo dung dòch chöùa b mol Na2CO3 ñoàng thôøi khuaáy ñeàu, thu ñöôïc V lít khí (ôû ñktc) vaø dung dòch X. Khi cho dö nöôùc voâi trong vaøo dung dòch X thaáy coù xuaát hieän keát tuûa. Bieåu thöùc lieân heä giöõa V vôùi a, b laø: A. V = 11,2(a – b) B. V = 22,4(a + b) C. V = 22,4(a – b) D. V = 11,2(a + b) Câu 9: Cho 0,69 gam Na vào 100ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào ddịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 Câu 10: Cho rÊt tõ tõ 100 ml dd Na2CO3 x mol/l vµo 100 ml dd HCl y mol /l thu ®îc 2,24 lit CO2 ( ®ktc).NÕu lµm ng- îc l¹i thu ®îc 1,12 lit CO2 ( ®ktc) . Gi¸ trÞ x, y lÇn l¬t lµ; A. 1M vµ 2M B. 1,5M vµ 1,5M C. 1,5M vµ 2M D. 2M vµ 1,5M Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hh X chứa 2 kim loại kiềm vào nước thu được dd A và 336ml H 2 (ở đktc). Cho 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M vào A thu được 1 lít dd B. pH của dd B là: A. 2. B. 13. C. 1. D. 12. Câu 12: A là hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 27. Dẫn a mol hỗn hợp A đi qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5aM. Cô cạn dung dich sau phản ứng được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là? A. m = 105a B. m= 103,5a C. m= 100a D. m=116a Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 50ml ddH 2SO4 1M vào dd có chứa 0,06mol K2CO3 và lắc đều thì thể tích khí CO2 thoát ra ở đkc là : A. 1,12 lít. B. 896ml. C. 672ml. D. 560ml. Câu 14: Cho 9,2g Na vaøo 300ml dd HCl 1M. Theå tích khí H2 bay ra ôû ñkc laø: A. 5,6 l B. 6,72 l C. 3,36 l D. 4,48 l Câu 15: Lấy m(g) K cho tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lit hỗn hợp N (đkc) gồm 2 khí X và Y.Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thoát ra 0,224 lít Y.Biết quá trình khử HNO 3 chỉ tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất .m có giá trị là: A. 3,12 B. 12,48 C. 7,8 D. 6,63 Câu 16: Cho töø töø töøng gioït dd coù 0,03 mol HCl vaøo dd coù chöùa 0,02 mol K2CO3 thu ñöôïc V lít CO2 ñkc laø : A. 0,448l B. 0,224l C. 0,112l D. 0,336l Câu 17: Hoãn hôïp goàm Na, K tan hoaøn toaøn vaøo nöôùc thaønh dd X vaø 3,36l H2 ñkc. Trung hoøa dd X caàn V lít dd HCl 1M. Giaù trò cuûa V laø : A. 0,32l B. 0,3l C. 0,15l D. 0,2l KIM LOẠI KIÊM THỔ VÀ HỢP CHẤT 7 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học  1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Y dẫn điện, dẫn nhiệt được. B. Y là một trong các kloại kiềm thổ. C. Các ngtố cùng nhóm với Y đều td với nước ở đ kiện thường. D. Ion Y2+ có cấu hình e giông cấu hình của ion Na+ Câu 2: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Be ; Sr ; Ba B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Mg ; Ca Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s2 2p63s23p1. B. 1s22s2 2p63s2 C. 1s22s2 2p63s1. D. 1s22s2 2p6. Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IA B. IIIA. C. IVA. D. IIA. Câu 5: Để điều chế kim loại Ba, có thể dùng các phương pháp nào sau đây ? 1/ Điện phân dung dịch BaCl2 có vách ngăn xốp 2/ Điện phân nóng chảy BaCl2 có vách ngăn xốp 3/ Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO ( phương pháp nhiệt nhôm) 4/ Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2 A. Chỉ có 2 B. Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 2,3 D. Chỉ có 2,4 Câu 6: Thường khi bị gãy tay, chân người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột ? A. CaSO4 B. CaCO3 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 7: Chỉ ra phát biểu sai: A. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm B. Ở nhiệt độ thường Be không phăn ứng với H2O còn Mg phản ứng chậm C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các kim loại kiểm thổ giảm dần từ Be đến Ba Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaHSO4. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NaCl, CaCl2, MgCl2 là: A. Quỳ tím, NaOH B. NaOH, HCl C. Quỳ tím, HCl D. NaOH, Na2CO3 Câu 10: Cho caùc meänh ñeà sau: 1- Nöôùc cöùng vónh cöûu laø nöôùc coù chöùa muoái clorua, sunfat cuûa canxi vaø magie. 2 – Nöôùc cöùng taïm thôøi laø nöôùc coù chöùa muoái hidroâ cacbonat cuûa canxi, magie 3- Coù theå dung dd NaOH ñeå laøm meàm nöôùc cöùng vónh cöûu 4- Duøng dd Na3PO4 laøm meàm nöôùc cöùng. Choïn meänh ñeà sai: A. 3 B. 3 vaø 4 C. 4 D. 2 Câu 11: Tìm phaùt bieåu sai: A. Duøng dd Na2CO3 laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi vaø nöôùc cöùng vónh cöûu. B. Ñun soâi chæ laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi. C. Duøng dd Ca(OH)2 vöøa ñuû laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi. D. Duøng dd NH4Cl laøm meàm nöôùc cöùng Câu 12: Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai: A. Tính khử tăng dần. B. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. C. Nhiệt nóng chảy tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 13: Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên: A. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí. B. để lắng, lọc cặn. C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa. D. đun nóng, để lắng, lọc cặn. Câu 14: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. KNO3. B. Na2CO3. C. HNO3. D. HCl. 8 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học Câu 15: Trong soá caùc phöông phaùp laøm meàm nöôùc, phöông phaùp naøo chæ laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi: A. Phöông phaùp caát nöôùc B. Phöông phaùp hoùa hoïc C. Ñun soâi nöôùc D. Phöông phaùp trao ñoåi ion Câu 16: Cation M 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là kim loại nào sau đây A. Be. B. Mg. C. Ca D. Ba Câu 17: Khi so sánh tính chất của Ba và Mg, câu nào sau đây không đúng? A. Đều pứ với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ B. Đều dược điều chế bằng cách đpnc muối clorua C. Oxit đều có tính chất oxit bazo D. Số e hóa trị bằng nhau Câu 18: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. C. Gây ngộ độc nước uống. D. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. Câu 19: Tìm câu sai : A. So với canxi thì kali có bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. Kim loại kiềm mềm do liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu. C. Kim loại kiềm thổ là những kim loại nhẹ hơn nhôm trừ bari. D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thấp hơn nhiều so với các kim loại khác. Câu 20: Để bảo vệ kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ Ca, Ba cần phải : A. Ngâm chúng trong dầu hoả. B. Ngâm chúng trong rượu C. Giữ chúng trong lọ đậy nắp kín. D. Ngâm chúng vào nước Câu 21: Ñeå ñieàu cheá caùc kim loaïi Na, Mg, Ca trong coâng nghieäp, ngöôøi ta coù theå duøng caùc phöông phaùp sau: 1. Ñieän phaân dung dòch muoái clorua baõo hoøa coù vaùch ngaên 0 2. Duøng H2 hoaëc CO khöû oxit kim loaïi ôû t cao 3. Duøng kim loaïi K taùc duïng vôùi dung dòch muoái clorua töông öùng 4. Ñieän phaân noùng chaûy muoái clorua töông öùng. A. Pp 2 và 4. B. Chỉ dùng pp 4 C. Cả 4 pp D. dùng pp 1, 2, 4 Câu 22: Những cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm thổ 2 2 2 2 2 6 2 2 2 2 2 6 2 6 2 2 2 2 6 2 6 2 1. 1s 2s 2p 2. 1s 2s 2p 3s 3. 1s 2s 4. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 5. 1s 2s 2p 3s 3p 4s A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 1,2,3 D. 2,4.5 Câu 23: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ? A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa. C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hóa. D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn Câu 24: . Phương pháp đun sôi chỉ loại bỏ được nước cứng có chứa: A. MgCl2, CaSO4. B. CaSO4 , MgSO4. C. Ca(HCO3)2, CaSO4. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường : A. MgO, Na2O, CaO, Ca B. Na2O, Ba, Ca, Fe C. Na, Na2O, Ba, Ca D. Mg, Na, Na2O, CaO Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np2. B. ns2. C. ns2np1. D. ns1. Câu 27: Để điều chế Mg , người ta có thể dùng pp nào trong các pp sau: 1/ Cho Na vào dd MgSO4. 2/ Điện phân dd MgSO4 điện cực trơ 0 3/ Khử MgO bằng CO ở t cao. 4/ Điện phân MgCl2 nóng chảy , điện cực trơ. A. pp 3, 4. B. pp 2, 3, 4. C. Cả 4 pp trên D. pp 4. Câu 28: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Ca2+, Mg2+. C. Al3+, Fe3+. D. Na+, K+. 9 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II Tr­êng THPT §«ng Hµ Tæ: Hóa Học Câu 29: ÔÛ nhietä ñoä thöôøng, CO2 khoâng phaûn öùng vôùi chaát naøo ? A. CaO B. CaCO3 naèm trong nöôùc C. MgO D. Dung dòch Ca(OH)2 Câu 30: Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây: A. Điện phân dung dịch muốiMgCl2 B. A,C đều đúng. C. Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy. D. Điện phân muối MgCl2 nóng chảy. Câu 31: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. nhiệt phân CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 32: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Be. C. Ba. D. Ca. Câu 33: Có các phát biểu sau: (1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước (2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. (3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. (4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. (6) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ Những phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (5) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6) Câu 34: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Be, Al. B. Na, Ba. C. Sr, K. D. Ca, Ba. 2.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2 B. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước 2+ C. Ion Ca không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl 2+ D. Ion Ca bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy Câu 2: Cho 1 mlếng đất đèn CaC 2 vào nước dư thu được dung dịch A và chất khí B. Đốt chấy hoàn toàn B toàn bộ sản phẩm cho từ từ qua dung dịch A hiện tượng quan sát thấy là : A. Sau phứng có kết tủa B. Không có ktủa xuất hiện C. K tủa tạo ra sau đó tan một phần D. Ktủa sinh ra sau đó tan hết Câu 3: Để phân biệt 2 dung dịch K2CO3, MgCl2 và BaCl2 có thể dùng ddịch của chất nào sau đây làm thuốc thử A. Na2SO4 B. H2SO4. C. NaOH. D. A, B, C đều đúng Câu 4: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? ¯ 2- + + ¯ 2+ + ¯ A. HCO3 , SO4 , H , K B. HCO3 , Mg , Na , OH + + - 2- - - + ¯ C. K , Na , OH , SO4 D. HSO4 , Cl , Ba , OH Câu 5: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2 B. Na2CO3 và HCl. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và Na3PO4. Câu 6: Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 : HCl ; CaO ; K3PO4; Na2CO3, Na. A. CaO; K3PO4; Na2CO3. B. Cả 5 chất. C. Na2CO3, K3PO4. D. Na2CO3; K3PO4; Na, CaO Câu 7: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: t0 X  X1 +CO2; X1 + H2O  X2; X2 + Y  X + Y1 + H2O; X2+ 2Y  X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. MgCO3, NaHCO3 C. CaCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4. Câu 8: Cho dãy các chất sau: KHCO3, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 9: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. 10 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II

File đính kèm:

  • doccau_hoi_va_bai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_12_bai_kim_loai_kiem.doc
Giáo án liên quan