Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập nâng cao 4 môn: Toán, Tiếng Việt và Lịch Sử, Địa lý lớp 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

 A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038

Câu 2: Tìm x biết:

 a) x : 3 = 12 321

 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663

 b) x 5 = 21250

 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250

 

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3605 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập nâng cao 4 môn: Toán, Tiếng Việt và Lịch Sử, Địa lý lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt? A. 15 m B. 35 m C. 25 m D. 50 m Câu 164: Một lớp học có 36 học sinh trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá. 9 học sinh khá. C. 5 học sinh khá. 14 học sinh khá. D. 20 học sinh khá. Câu 165: Kết quả của phép chia: =? A. B. C. D. Câu 166: Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 167: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? A. 10 B. C. D. Câu 168: Nối pjép tính với kết quả đúng. A. 1. B. 2. C. 3. 0 D. 0 4. 10 Câu 169: Chọn phát biểu đúng. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song. Hình thoi là hình có một góc bằng 450. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. B Câu 170: Diện tích hình thoi ABCD là: 10 cm2 C. 9 cm2 4cm A C D 20 cm2 D. 5 cm2. 5cm Câu 171: Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai? A. 15 mét B. 30 mét C. 64 mét D. 460 mét. Câu 172: Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ. A M 6cm N D B 3cm 3cm C Q P 6cm Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD. Câu 173: Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4. A. B. C. D. Câu 174: Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam? A. B. C. D. Câu 175: Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là A. 45 và 81 B. 18 và 45 C. 18 và 81 D. 18 và 54 Câu 176: Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét? 4m và 24m C. 4m và 16m 4m và 20m D. 5m và 15m Câu 177: Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng? 60m và 3m C. 40m và 20m 180m và 60m D. 45m và 15m Câu 178: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là . A. 128 và 48 B. 48 và 32 C. 64 và 16 D. 50 và 130 Câu 179: Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con. 28 tuổi và 5 tuổi. C. 21 tuổi và 7 tuổi. 35 tuổi và 7 tuổi. D. 25 tuổi và 5 tuổi. Câu 180: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. A. 6 và 40 B. 6 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48 Câu 181: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. A. 180 và 80 B. 180 và 100 C. 100 và 80 D. 180 và 280 Câu 182: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. A. 584 và 73 B. 730 và 73 C. 657 và 73 D. 657 và 10 Câu 183: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? 80 tuổi và 30 tuổi. C. 80 tuổi và 50 tuổi. 50 tuổi và 30 tuổi. D. 80 tuổi và 110 tuổi. Câu 184: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm Câu 185: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét? A. 800 mét B. 8000 mét C. 7999 mét D. 80 mét. Câu 186: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 cm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là: 300 000m £ C. 30 000 dm £ 3 km £ D. 3000 hm £ Câu 187: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét? A. 20 mét B. 2 mét C. 200 mét D. 1 99 mét Câu 188: Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét? A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm PHẦN ÔN TẬP Câu 189: Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638 Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn ,lớp nghìn. Câu 190: Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ? A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076 Câu 191: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850 Câu 192: Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé: 32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467 7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641 57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989 632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417 Câu 193: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 975 chia hết cho 3 £ 6894 không chia hết cho 9 £ 345 chia hết cho 2 và 5 £ 675 chia hết cho 5 và 9 £ Câu 194: Kết quả của phép tính: 74596 – 43285 + 13460 =? A. 17851 B. 44717 C. 47471 D. 44771 67 x 45 – 57 x 45 =? A. 456 B. 567 C. 450 D. 457 Câu 195: T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74. A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190 Câu 196: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? A. 840 m B. 4430 m C. 2730 m D. 740 m Câu 197: Kết quả của phép tính: a) A. B. C. D. b) =? A. B. C. D. Câu 198: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 yến 35kg = 135 kg. £ d) 3 giờ 50 phút = 230 phút. £ 30 tấn = 3 tạ. £ e) thế kỷ = 50 năm. £ 3m2 4 dm2 = 34 dm2. £ f) 5km 4hm = 54 hm. £ Câu 199: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng. A. 384 m2 B. 2304 m2 C. 360 m2 D. 240 m2 Câu 200: Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653 A. 349 B. 394 C. 493 D. 439 Câu 201: Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít Câu 202: Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651 A. 2542 và 3193. C. 2542 và 3913 B. 2452 và 3193 D. 2452 và 3319 Câu 203: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương? 1217m và 659 m. C. 1127m và 695m 1127m và 659 m. D. 1217m và 695m Câu 204: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và ? A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45 Câu 205: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại? 300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. Câu 206: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và . A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45 Câu 207: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con? 36 tuổi và 6 tuổi. C. 36 tuổi và 7 tuổi. 42 tuổi và 6 tuổi. D. 42 tuổi và 7 tuổi. Câu 208: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 20 nữ và 35 nam. C. 20 nữ và 15 nam. 20 nữ và 3 nam. D. 15 nam và 4 nữ. Câu 209: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m B. 45m và 18 m D. 27m và 5m Tính diện tích của mảnh vườn. A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2 Câu 210: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai. 1890 tấn và 504 tấn C. 1980 tấn và 540 tấn 1980 tấn và 504 tấn D. 1890 tấn và 540 tấn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án 1 B 31 B 60 B 90 A 120 B 2 a) C ; b) A 32 C 61 A 91 B 121 C 3 D 33 A 62 C 92 a) B; b) A c) D; d) C 122 D 4 D 34 A 63 D 123 A 5 a) c) > ; d) = 35 B 64 B 93 C 124 B 36 D 65 A 94 A 125 a) 6; b) 4 c) 6; d) 8 6 A 37 a) A; b) C c) C; d) D 66 C 95 B 7 B 67 B 96 C 126 C 8 C 38 A 68 D 97 a)Đ;b)S;c)S d)Đ;e)S;f)Đ 127 D 9 D 39 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 69 D 128 A 10 B 70 A 98 A 129 a)Đ ; b) S c) Đ ; d) S 11 D 40 C 71 C 99 B 12 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 41 C 72 B 100 C 130 a) B; b) C c) A; d) D 42 D 73 a) S; b) Đ c) Đ; d) Đ 101 D 13 A 43 B 102 A 131 B 14 D 44 A 74 D 103 B 132 C 15 C 45 C 75 A 104 C 133 D 16 A 46 A->2;B->1 C->4;D->3 76 B 105 D 134 A 17 D 77 C 106 A 135 B 18 B 47 D 78 D 107 B 136 C 19 C 48 A 79 a) Đ; b) S c) Đ; d) S 108 C 137 D 20 A->3; B->4 C->2; D->1 49 C 109 D 138 A 50 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 80 D 110 A 139 D 21 C 81 A 111 B 140 C 22 D 51 B 82 D 112 C 141 B 23 C 52 D 83 B 113 D 142 A 24 C 53 A 84 C 114 a) 201; b)203 c) 502; d) 22 143 a) Đ; b) S c) Đ; d) S 25 B 54 C 85 A 26 C 55 D 86 B 115 A 144 B 27 A 56 B 87 D 116 B 145 C 28 C 57 A 88 a) C; b) A c) B; d) C 117 C 146 D 29 D 58 C 118 D 147 A 30 A 59 D 89 a) S; b) Đ c) Đ; d) Đ 119 A 148 B 149 D T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án 150 C 162 B 175 B 188 C 199 B 151 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 163 C 176 C 189 D 200 C 164 D 177 D 190 A 201 D 152 A 165 A 178 A 191 B 202 A 153 B 166 B 179 B 192 C 203 B 154 C 167 C 180 C 193 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 204 C 155 D 168 A->4;B->1 C->2;D->3 181 A 156 A 182 B 194 a) D; b) C 205 D 157 B 169 D 183 C 195 D 206 A 158 C 170 A 184 D 196 A 207 B 159 D 171 B 185 A 197 a) B; b) C 208 C 160 A 172 C 186 a) S; b) Đ c) Đ; d) S 198 a) Đ; b) S c) S; d) Đ e) S; f) Đ 209 a) B; b) B 161 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 173 D 210 D 174 A 187 B

File đính kèm:

  • docbai kiem tra.doc
Giáo án liên quan