Câu hỏi tham khảo ôn tập học kỳ I môn Hóa học 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi tham khảo ôn tập học kỳ I môn Hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC 12
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT:
ESTE
Câu 1: Công thức phân tử của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch hở có dạng:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: Este có CTPT C3H6O2 có số đồng phân là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 3: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2.
Câu 5: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 7: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 8: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no, đơn chức. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Câu 9: Este C4H8O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 11: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:
A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK. C. CH3COOH và C6H5OH. D.CH3COOHvà C6H5OK.
Câu 12: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là
A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH<CH3CHO. B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH.
Câu 16: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 17: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH,
HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B.3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C 6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần lượt tác
dụng với Na. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd
NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
1 Câu 21: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ tráng bạc ?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5.
Câu 22: Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic?
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3. C. C2H2 D. C6H5OH
Câu 23: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 24: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO. C. CH3COOH, CH3CHO. D.CH3COOK, CH3CH2OH.
Câu 25: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức. B. mạch vòng, đơn chức. C. hai chức, no. D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 26:: Este nào sau đây thủy phântrong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH=CH2.
Câu 27: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
0
A. H2/Ni,t . B. Br2. C. NaOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch. B. một chiều. C. luôn sinh ra axit và ancol D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 29: Cho các chất sau: CH 3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất nào khi tác dụng với
NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ? A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 30: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 31: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C 6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần lượt tác
dụng với Na. Số chất tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
0
A. CH3COO-CH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. B. CH3COO-CH=CH2 tác dụng được với dd Br2 hoặc cộng H2/Ni,t .
C. CH3COO-CH=CH2 tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit.
D. CH3COO-CH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH-COOCH3.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X, thể tích CO 2 sinh ra bằng thể tích O2 phản ứng (ở cùng điều kiện). Este
X là: A. metyl axetat B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 35: Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36: Este X có CTPT là C4H8O2 tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là:
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol butylic.
Câu 37: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (rượu) được gọi là:
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa. C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa.
Câu 38: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 39: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO .
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
LIPIT – CHẤT BÉO – XÀ PHÒNG
Câu 1: Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo. C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo.
Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. axit strearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
2 Câu 3: Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh, gọi là :
A. lipit. B. Protein. C. cacbohidrat. D. polieste.
Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây ?
A. hidro hóa (Ni,t0). B. xà phòng hóa. C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 8: Triolein có công thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 9: Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol. C. C17H33COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).
B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 12: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: THỦY PHÂN ESTE TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 8,2 g muối
hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối hữu
cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat.
Câu 3: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công
thức của este là:A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5.
Câu 4 : Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được
chất rắn khan có khối lượng là:A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g
Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất
rắn khan có khối lượng là:A. 4,1 g B. 8,5 g C. 10,2 g D. 8,2 g
Câu 6 : Một hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomiat. Thủy phân 8,1 g hỗn hợp X cần 200ml dd NaOH 0,5M. Phần trăm
về khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp là:A. 75% B. 15% C. 50% D. 25%.
Câu 7 : Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetit và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm
khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:A. 22%. B. 42,3%. C. 57,7%. D. 88%.
DẠNG 2: ĐỐT CHÁY
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là
3 A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng KOH dư, thấy khối lượng bình
tăng 9,3 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:
A. 0,1 và 0,1. B. 0,15 và 0,15. C. 0,25 và 0,05. D. 0,05 và 0,25.
Câu 4: Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu
được 20 gam kết tủa. CTPT của A là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 5: Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được
10 gam kết tủa và ddX. Đung kỹ ddX thu được 5 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của A là:
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C3H4O2. D. C4H8O2.
DẠNG 4: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA
Câu 1: Thực hiện phản ứng este hóa m (gam) axit axetic bằng một lượng vừa đủ ancol etylic (xt H 2SO4 đặc), thu được
0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là:
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g
Câu 2: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H 2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 3 : Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este.
Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
Câu 4 : Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este.
Hiệu suất của p.ứ este hóa là:A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
Câu 5 : Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 80%. Sau p.ứ
thu được m gam este. Giá trị của m là:A. 2,16g B. 7,04g C. 14,08g D. 4,80 g
DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ CHẤT BÉO
Câu 1: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu
được là:A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 2: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với
dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg
Câu 3: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn
toàn. Khối lượng xà phòng thu được là A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 4: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 5: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.
CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT
A. MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là:
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ.D. Glucozơ.
Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozơ và glucozơ. B. Mantozơ và glucozơ. C. Fructozơ và mantozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 3: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân.
Câu 4: Phản ứng với chất nào sau đây, glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa ?
0 - 0 0
A. Phản ứng với H /Ni,t . B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH ,t . C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3,t . D. Phản ứng với dd Br2.
2
Câu 5: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
0
Z Cu(OH)2 /NaOH dd xanh lam t kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là
4 A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Cho các dd sau: HCOOH, CH 3COOH, CH3COOC2H5, C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, C 2H5OH, tinh
bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7: Cho dãy các chất: C 2H2, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3CHO, (CH3)2CO, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 8: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là:
A.Tinh bột, xenlulozơ. B. Fructozơ, glucozơ. C. Saccarozơ, mantozơ. D. Glucozơ, tinh bột.
0 - 0
Câu 9: Fructozơ không phản ứng vớiA. AgNO3/NH3,t . B. Cu(OH)2/OH . C. H /Ni,t . D. nước Br2
2
Câu 10: Có các thuốc thử: H 2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn màu
trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?
A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5).
Câu 11: Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein. Số lượng chất tham gia phản
thủy phân là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 12: Chọn câu đúng:
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
Câu 13: Phát biểu không đúng là:
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ và tinh bột (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Dd glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Cu2O .
C. Dd glucozơ và fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cho sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 15: Phán ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm (-OH) ?
0
A. Glucozơ tác dụng với dd brom B. Glucozơ tác dụng với H2/Ni, t
C. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. Glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin
Câu 16: Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột, xenlulozơ là những polime thiên nhiên có CTPT là (C6H10O5)n ?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5.
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
Câu 17: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là:
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. glucozơ, C2H2, CH3CHO.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B. Thủy phân xelulozơ thu được glucozơ. C. thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
. D. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 19: Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dd nào sau đây?
A. Glucozơ và saccarozơ. B. axit fomic và ancol etylic. C. saccarozơ và mantozơ. D. Tất cả đều được.
Câu 20: Điểm khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là:
A. Cấu trúc mạch phân tử. B. phản ứng thuỷ phân. C. độ tan trong nước. D.thuỷ phân phân tử.
Câu 21: Trong phân tử của các cacbohidrat (gluxit) luôn có
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Làm thực phẩm cho con người.
5 Câu 23: Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iot. B. với dd NaCl. C. tráng bạc. D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 24: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây ?
A. Đextrin. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ.
Câu 25: Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là:
A. tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ. C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ.
Câu 26: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là:
A. (C6H7O3(OH)3)n. B. (C6H5O2(OH)3)n. C. (C6H8O2(OH)2)n. D.(C6H7O2(OH)3 )n.
Câu 27: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất sau: glucozơ, glixerol,
0
fomanđehit, etanol ? A. Cu(OH)2/NaOH, t . B. AgNO3/NH3. C. Na. D. Nước brom.
Câu 28: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5Cl, C2H4(OH)2, HCOOC2H5, C3H5(OH)3,
glucozơ, fructozơ, saccarozơ, C2H5OH, tinh bột, xelulozơ. Số chất tác dụng với dd NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 29: Phán ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ nhiều nhóm chức ancol (-OH) ?
0
A. glucozơ tác dụng với dd brom B. glucozơ tác dụng với H2/Ni, t
-
C. glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH ở nhiệt độ thường.
Câu 30: Phản ứng nào dưới đây, chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm chức ancol (-OH) ?
0
A. glucozơ tác dụng với dd brom B. glucozơ tác dụng với H2/Ni, t
C. glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, có mặt piriđin.
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
0
1/. glucozơ + Br2 → 4/. glucozơ + H2/Ni, t →
0
2/. glucozơ + AgNO3/NH3, t → 5/. glucozơ + (CH3CO)2O, có mặt piriđin →
- 0 -
3/. glucozơ + Cu(OH)2/OH , t → 6/. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH ở nhiệt độ thường →
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
Câu 33: Để phân biệt các dd: glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic, có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 . B. HNO3 và AgNO3/NH3. C. Nước brom và NaOH. D. AgNO3/NH3 và NaOH
Câu 34: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol 1:1. Chất này có
thể lên men rượu. Chất X là: A. axit axetic. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Ancol etylic.
Câu 35: Trong phân tử saccarozơ gồm:
A. α-glucozơ và α-fructozơ. B. β-glucozơ và α-fructozơ. C. α-glucozơ và β-fructozơ . D. α-glucozơ.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, phân tử tinh bột gồm các mắc xích β-glucozơ liên kết với nhau, còn phân tử
xenlulozơ gồm gồm các mắc xích α -glucozơ liên kết với nhau.
B. Tinh bột là chất rắn ở dạng bột, không tan trong nước lạnh, nhưng bị trương phồng lên trong nước nóng.
C. Tinh bột có phản ứng màu với iot tạo hợp chất có màu xanh tím.
D. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
Câu 37: Glucozơ không tham gia phản ứng
A. khử bởi hidro B. Thủy phân. C. Cu(OH)2. D. dd AgNO3/NH3.
Câu 38: Qua nghiên cứu phản ứng của xenlulozơ với anhidric axetic, người ta thấy mỗi gốc (C6H10O5)n có:
A. 5 nhóm hidroxyl (OH). B. 3 nhóm hidroxyl (OH). C. 4 nhóm hidroxyl (OH). D. 2 nhóm hidroxyl (OH)
6 Câu 39: Glucozơ là hợp chất thuộc loại: A. đơn chức. B. tạp chức. C. đa chức. D. polime.
Câu 40: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đa chức là:
A. glucozơ. B. Glixerol. C. ancol etylic. D. fructozơ.
Câu 42: Cacbohidrat tồn tại ở dạng polime (thiên nhiên) là:
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. xenlulozơ và tinh bột. D. xenlulozơ và fructozơ.
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG GLUCOZƠ DỰA VÀO PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CÁC CHẤT THEO
HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
Câu 1: Khi thủy phân 1 kg saccarozơ (giả sử hiệu suất 100%) sản phẩm thu được là :
A. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ. B. 1052,6 g glucozơ.
C. 526,3 g glucozơ và 526,3 g fructozơ. D. 1052,6 g fructozơ
Câu 2: Thủy phân 1 kg saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 76% , khối lượng các sản phẩm thu được là
A.0,5kg glucozo và 0,5 kg fuctozo B. 0,422kg glucozo và 0,422 kg fructozo
C. 0,6kg glucozo và 0,6 kg fuctozo D.Các kết quả khác
Câu 3 : Muốn có 2631,5 g glucozo thì khối lượng saccarozo cần đem thủy phân là
A.4999,85 g B.4648,85 g C.4736.7g D.4486,58g
Câu 4: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 300 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 360 gam
Câu 5: Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit, với hiệu suất phản ứng đạt 85%. Lượng glucozơ thu
được là: A. 261,43 g. B. 200,8 g. C. 188,89 g. D. 192,5 g.
DẠNG 2: TÍNH KHỐI LƯỢNG Ag THU ĐƯỢC KHI THỦY PHÂN SACCAROZƠ SAU ĐÓ THỰC HIỆN
PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X. Cho dd
AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ, thu được m (gam) Ag. Giá trị của m là: A. 6,75 g. B. 13,5 g. C. 10,8 g. D. 7,5 g.
Câu 2: Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X . Cho X
tác dụng với dung dịch AgNO3 / dd NH3 thu được 3,24 g Ag . Khối lượng saccarozô trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 3,24 gam D. 2,16 gam
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 g saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch thu đươc, khối lượng
Ag thu được tối đa là A. 21.6 g B. 43.2g C. 10.8 g D. 32.4 g
DẠNG 3: DỰA VÀO PHẢN ỨNG GIỮA XENLULOZƠ VỚI HNO3
Câu 1: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ
trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %): A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít.D. 55 lít.
Câu 2: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric
với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 15,000 lít B. 14,390 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít
Câu 3: Tính thể tính dung dịch HNO 3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam
xenlulozơ trinitrat.A. 15,00 ml B. 24,39 ml C. 1,439 ml D. 12,95 ml
Câu 4: Để sản xuất 29.7 kg xenlulozơ trinitrat ( H=75% ) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO 3 60% với xenlulozơ thì
khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 42 kg B. 25.2 kg C. 31.5 kg D. 23.3 kg
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN
A. LÝ THUYẾT
AMIN
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 2: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH 3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
7 Câu 6: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 8: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etyliC. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 9: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.
Câu 10: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 11: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 12: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 13: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
D. Amin có tính bazơ do trên N có cặp e chưa tham gia liên kết.
Câu 15: Dung dịch C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. HCl. B. H2SO4. C. Quỳ tím. D. NaOH
Câu 16: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C 6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ mạnh của các bazơ được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 1 < 4 < 3 < 2. B. 1 < 3 < 2 < 4. C. 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4.
Câu 17: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các
bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
AMINOAXIT-PEPTIT-PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleriC.
Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H 2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)D. Natriphenolat (C 6H5ONa)
Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH 3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
8 Câu 11: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 12: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH 3NH2.B. NH 2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 14: Cho hợp chất H 2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br 2, CH3OH/HCl, NaOH, CH3COOH, HCl,
CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn một pentapeptit thu được các aminoaxit X, Y, Z, Q, U. Mặt khác, thủy phân không hoàn
toàn pentapeptit trên ta thu được trong sản phẩm có XQ, ZY, QZ, YU và QZY. Trật tự các aminoaxit trong petapeptit trên
là:
A. X-Q-Z-Y-U B. X-Z-Y-Q-U C. Q-Z-Y-X-U D. X-Q-Y-Z-U
-
Câu 16: Có 5 dd chứa: CH3COOH, glixerol, dd glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Số chất tác dụng với Cu(OH) 2/OH
là: A. bốn chất. B. hai chất. C. ba chất D. năm chất.
Câu 17: Có các chất: lòng trắng trứng (anbumin), dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng thuốc
-
thử nào?A. dd Br2. B. Cu(OH)2/OH . C. HNO3 đặc. D.ddAgNO3/NH3.
Câu 18: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 19: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.B. H 2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.D. H 2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 21: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 22: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxyliC. D. este.
Câu 23: Một trong những quan điểm khác nhau giữa protein so với lipit và cacbohidrat là :
A. protein luôn chứa chức ancol (-OH). B. protein luôn chứa nitơ.
C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có phân tử khối lớn hơn.
Câu 24: Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino axit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH.
Câu 25: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có CTCT: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH ?
A. alanin -alanin-glyxin. B. alanin-glyxin-alanin C. glyxin -alanin-glyxin. D. glyxin-glyxin- alanin.
Câu 26: Protein phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trung là:
A. Màu tím B. màu vàng C. màu đỏ D. màu da cam
Câu 27: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là
A. sự ngưng tụ B. sự trùng ngưng C. sự đông tụ D. sự phân huỷ
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: DỰA VÀO PHẢN ỨNG GIỮA AMIN VỚI AXIT HOẶC VỚI BROM TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI
THU ĐƯỢC VÀ KHỐI LƯỢNG AMIN BAN ĐẦU
Câu 1: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 2: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 3: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 4: Cho anilin tác dụng với vừa đủ với dd chứa 24 gam brom thu được m (gam) kết tủa trắng. Giá trị của m là:
A. 16,8 g. B. 16,5 g. C. 15,6 g. D. 15,7 g.
Câu 5: Cho m (gam) anilin tác dụng với vừa đủ với nước brom thu được 3,3 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:
A. 0,93 g. B. 1,93 g. C. 3,93 g. D. 1,73 g.
9 Câu 6: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử hiệu suất p.ứ đạt 100%. Khối lượng anilin trong dd
là: A. 4,50. B. 9,30. C. 46,50. D. 4,65.
Câu 7: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 39 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Biết hiệu suất mỗi giai
đoạn là 80%. Khối lượng anilin thu được là:A. 29,76 g. B. 37,20 g. C. 43,40 g. D. 46,05 g.
Câu 8: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Biết hiệu suất mỗi giai
đoạn là 78%. Khối lượng anilin thu được là: A. 346,7 g. B. 362,7 g. C. 463,4 g. D. 465,0 g.
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO MUỐI
Câu 10: Cho 2,25 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,1M. CT của X là:
A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.
Câu 11: Cho 10,95 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng vừa đủ với 150ml dd HCl 1M. CT của X là:
A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.
Câu 12: Cho 0,4 mol một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 32,6g muối. CT của X
là: A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.
Câu 13: Cho 5,9 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 9,55g muối. CT của X
là: A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.
Câu 14: Cho 6,2 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 13,5g muối. CT của X
là: A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 4,5 g H2O; 2,24 lít CO2 và 1,12 lít N2 ở đktc. CTPT của X là:
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H 2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đktc. CTPT của X
là: A. CH5N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin đơn chức X thu được 4,48 lít CO2 và 6,3g H2O. CTPT của X:
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được CO 2 và H2O với tỉ
lệ số mol là: nCO2:nH2O = 1:2. Hai amin trên là:
A. CH3NH2 và C2H7NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2.D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được CO 2 và H2O với tỉ
lệ số mol là: nCO2:nH2O = 7 : 10. Hai amin trên là:
A. CH3NH2 và C2H7NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMINO AXIT DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO MUỐI
Câu 1: Cho 1mol aminoaxit X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Cũng 1 mol X nếu tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được m + 7,5 gam muối. CTPT của X là:
A. C3H7O2N B. C4H8O4N2 C. C5H9O4N D. C4H10O2N2
Câu 2: X là -amino axit axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,3 g X tác dụng với axit HCl (dư),
thu được 13,95 g muối khan. CTCT thu gọn của X là:
A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
10
File đính kèm:
cau_hoi_tham_khao_on_tap_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_12.doc