Các dạng bài tập cơ bản rèn luyện kỹ năng

II. BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG

1. Dạng thông thường

Bài tập 13:

Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2573 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài tập cơ bản rèn luyện kỹ năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN RÈN LUYỆN KỸ NĂNG II. BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG 1. Dạng thông thường Bài tập 13: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2005 Giá trị xuất khẩu 2.4 2.5 4.1 7.3 9.4 14.5 32.4 Giá trị nhập khẩu 2.8 2.6 5.8 11.1 11.5 15.6 36.8 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005. b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài tập 14: Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn) Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2006 Dầu thô 2700 5500 6900 8803 12500 16291 17200 Than 4600 5100 5900 9800 10400 11600 38900 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài tập 15: Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng) Năm 1986 1989 1991 1995 1997 2000 2003 2005 Tổng số 109.2 125.6 139.6 195.6 231.3 273.6 336.2 393 Nhà nước 46.6 52.1 53.5 78.4 95.6 111.5 138.2 159.8 Ngoài nhà nước 62.6 71.7 80.8 104 116.7 132.5 160.4 185.7 Đầu tư nước ngoài - 1.8 5.3 13.2 19 29.6 37.6 47.5 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ 1986 đến 2005 b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 2. Dạng đặc biệt (phải xử lý số liệu) Bài tập 16: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 49604 33289.6 3477 6692.3 5028.5 1116.6 1995 66138.4 42110.4 4983.6 12149.4 5577.6 1362.4 2000 90858.2 55163.1 6332.4 21782 6105.9 1474.8 2005 107897.6 63852.5 8928.2 25585.7 7942.7 1588.5 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005. b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài tập 17: Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Năm 1995 2000 2001 2005 Vải lụa ( triệu mét) 263 356.4 410.1 560.8 Quần áo may sẳn (triệu cái) 171.9 337 375.6 1011 Giày, dép da ( triệu đôi) 46.4 107.9 102.3 218 Giấy, bìa ( nghìn tấn) 216 408.4 445.3 901.2 Trang in ( tỉ trang) 96.7 184.7 206.8 450.3 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng từ năm 1995 đến 2005. b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài tập 18: Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại ( đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Thịt trâu Thịt bò Thịt lợn Thịt gia cầm 1996 1412.3 49.3 70.1 1080 212.9 2000 1853.2 48.4 93.8 1418.1 292.9 2005 2412.2 59.8 142.2 2288.3 321.9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài tập 19: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta Năm 1990 1993 1995 1998 2000 Diện tích (nghìn ha) 6403 6560 6760 7360 7666 Sản lượng ( nghìn tấn) 19225 22800 24960 29150 32530 a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha) b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài tập 20: Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm. Năm 1982 1986 1990 1995 1998 2002 Số dân(triệu người) 56.2 61.2 66 72 75.5 79.7 Sản lượng lúa( triệu tấn) 14.4 16 19.2 25 29.1 34.4 a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm) b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm. c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. Bài tập 21: Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2006 Dầu thô (nghìn tấn) 2700 5500 6900 8803 12500 16291 17200 Than (nghìn tấn) 4600 5100 5900 9800 10400 11600 38900 Điện ( triệu kw) 8790 9818 12476 16962 21694 26682 59050 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2006. b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.

File đính kèm:

  • docbai tap thuc hanh bieu do duong.doc