Câu III (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho điểm   1;1; 2 A  , đường thẳng 
1 1 2
( ):
2 1 3
x y z
d
  và mặt
phẳng ( ): 1 0 P x y z    
1) Tính khoảng cách từ điểm Ađến đường thẳng ( ) d . 
2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) đi qua A, cắt ( ) d và song song với mặt
phẳng ( ) P. 
II. PHẦN RIÊNG –PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) 
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng Oxycho hình ( ) Hgiới hạn bởi các đường 
2
4y x  và y x  . Tính thể tích 
vật thể tròn xoay khi quay ( ) Hquanh trục Ox. 
2) Cho số phức zthỏa mãn 2 10 z i   và . 25 zz . Hãy tìm z. 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề ôn thi học kì II môn Tóan – Khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (3,0 điểm) 
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 
Câu IVa ( 2,0 điểm) 
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 21 2( ) : ; ( ) : .C y x C y x  
4) Giải phương trình sau trên tập số phức 2 2(1 ) 5 10 .z i z i    
Câu Va ( 1,0 điểm) 
Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm (1; 2; 3), (3; 4; 1)A B và mặt phẳng 
( ) : 1 0.P x y z    Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) để tam giác MAB đều. 
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) 
Câu IVb (2,0 điểm) 
3) Giải hệ phương trình  
3
3 4
1 1 3
log 1
y xx
x
y x
 
  
  
 2) Giải phương trình sau trên tập số phức 4 4( 4) 82.z z   
Câu Vb ( 1,0 điểm) 
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm (2; 0; 0), (0; 3; 0),A B  
(0; 0; 1)C và mặt phẳng ( ) : 2 7 0.P x y z    Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho 
2 3MA MB MC 
  
đạt giá trị nhỏ nhất. 
-------------------------Hết-------------------------- 
Giáo viên ra đề: Phạm Trọng Thư 
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút 
ĐỀ SỐ 3 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm) 
Câu I (4,0 điểm) 
1) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số 3( ) 2 sinf x x x  biết 2)0( F . 
2) Tính các tích phân 
 a) 
7
3 2
0
1I x x dx  b) J= 
2
1
ln2 dxe xx . 
Câu II (1,0 điểm) 
1) Tìm phần thực, phần ảo, mô đun của số phức 29 15 (2 3 )z i i    
2) Tìm số phức z biết 2)31()4()32( izizi  . 
Câu III (2,0 điểm) 
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): 2x – y –2z +3 = 0 và 
 đường thẳng (d): 
1
2
3
1
2
1 
 zyx
. 
 1) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) . 
 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ) biết ( ) cắt (d) tại M , vuông góc với (P) và 
 khoảng cách từ M đến (P) bằng 3. 
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) 
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 
Câu IVa ( 2,0 điểm) 
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số 
2 1
2
x
y
x
, trục tung và trục 
hoành. 
2) Cho số phức z thỏa mãn 51 z và 0.5)(17  zzzz . Hãy tìm z . 
Câu Va ( 1,0 điểm) 
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Tìm điểm M 
 thuộc mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC. 
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) 
Câu IVb (2,0 điểm) 
1) Giải hệ phương trình 
3log)9(log3
121
3
3
2
9 yx
yx
2) Tính môđun của số phức sau 
410
4
)232(
1
)3(
)1(
ii
i
z
 . 
Câu Vb (1,0 điểm) 
 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho điểm    5; 2;2 , 3; 2;6B C  . Tìm toạ độ điểm A 
 thuộc mặt phẳng ( ) :P 2 5 0x y z    sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A. 
-------------------------Hết-------------------------- 
Giáo viên ra đề: Ngô Phong Phú 
www.VNMATH.com
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút 
ĐỀ SỐ 4 
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7, điểm) 
Câu I ( 4,0 điểm) 
 1/ Tìm nguyên hàm của hàm số 
6x5x
1x2
)x(fy
2 
 
 2/ Tính các tích phân sau 
 dx
x2cos
4
xtan
A
6
0
 
 dx
6x5x
1x2
B
1
0
 
 
Câu II ( 1, điểm) 
 1/ Trong tập số phức. Giải phương trình: z2 –(1 + i)z + 6 + 3i = 0 
2/ Tìm số phức z có phần thực,phần ảo là số nguyên thỏa mãn: 5i2z2z  và i1zz  
Câu III ( 2, điểm) 
 Trong không gian Oxyz cho điểm M( 5 ; –2 ; –10) và đường thẳng d: 
1
6z
3
2y
2
5x 
 1/ Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và chứa đường thẳng d. 
 2/ Tìm tọa độ điểm M/ đối xứng với điểm M qua đường thẳng d. 
II . PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm) 
 A . PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 
Câu IVa (2, 0 điểm) 
 1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): 
1x
1x2
y
 , tiệm cận ngang của (C) , trục tung và 
 đường thẳng: x = 1. 
2/ Tìm số phức z thỏa mãn 1i3z  và z đạt giá trị nhỏ nhất. 
Câu Va (1,0 điểm) 
 Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2 ; 1 ; 0) , B(–2 ; 3 ; 2) và đường thẳng d: 
2
z
1
y
2
1x
. Viết phương trình mặt cầu có tâm trên d và qua hai điểm A, B. 
B . PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) 
Câu IVb (2,0 điểm) 
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): 
1x
1x2x
y
2
 , tiệm cận xiên của (C) , trục tung 
 và đường thẳng: x = 1 
 2/ Cho số phức z thỏa mãn: 
5
i76
i31
z
z
 .Tính 2014z . 
Câu Vb (1,0 điểm) 
 Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( –3 ; 0 ; –2) , B(–1 ; –2 ; 2) và mặt phẳng 
 (P): 2x + y + z + 5 = 0. Tìm tọa độ điển C sao cho tam giác ABC đều. 
----------------------Hết------------------------ 
Giáo viên ra đề: Nguyễn Quốc Quận 
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút 
ĐỀ SỐ 5 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm) 
Câu I (4,0 điểm) 
1) Tìm nguyên hàm của hàm số 
3
2
( )
2 1
t
f t
t t
 
. 
2) Tính các tích phân 
  
e
dx
x
x
J
xx
xdx
I
1
2
0
2
ln
;
12sin7sin
cos
 . 
Câu II (1,0 điểm) 
 Xác định phần thực, phần ảo của số phức 
7 2
8 6
i
z
i
Câu III (2,0 điểm) 
Trong không gian (Oxyz) cho điểm (1; 1;1)A  và mặt phẳng( ) : 2 3 14 0P x y z    . 
 1) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P). 
 2) Tìm điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P). 
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) 
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 
Câu IVa ( 2,0 điểm) 
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
1
4
y x và 2
1
3
2
y x x   
4) Tìm tất cả các số phức 0z  thỏa điều kiện 
1 z
z
 là số thực. 
Câu Va ( 1,0 điểm) 
Trong không gian (Oxyz) cho 3 điểm      4;4;0 , 2;0;4 , 1;2; 1A B C  . Tính diện tích tam 
giác ABC. 
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) 
Câu IVb (2,0 điểm) 
3) Giải hệ phương trình 
0124
1loglog
2
22
xy
yx
4) Tìm số phức z thỏa 3 3 3z i   có argument dương nhỏ nhất. 
Câu Vb (1,0 điểm) 
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm    2; 1;1 , 0;2; 3A B  . Tìm điểm M thuộc đường 
thẳng  
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
  
 
 sao cho MA + MB nhỏ nhất. 
-------------------------Hết-------------------------- 
Giáo viên ra đề: Nguyễn Đình Huy 
www.VNMATH.com
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút 
ĐỀ SỐ 6 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm) 
Câu I (4,0 điểm) 
1) Tìm hàm số y = f(x) nếu biết f’(x) = ax + 
2x
b
, f(-1) = 2, f(1) = 4, f’(1) = 0. 
 2) Tính các tích phân: a) I = dx
x
xxe
1
3 2 lnln1
 b) J = 
 
dx
x
x
3
6
2cos
sinln
. 
Câu II (1,0 điểm) 
1) Cho .43,2,31 321 iziziz  Tính 3221 .. zzzz  
2) Giải phương trình trên tập số phức 3z(2- i) + 1 = 2iz(i +1)+3i 
Câu III (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng (d) và (d’) có phương trình: 
(d): 
tz
ty
tx
2
1
2
 (t R ) và (d’): 
'
3
'22
tz
y
tx
(t’ R ) 
1) Chứng minh (d) và (d’) chéo nhau. 
2) Viết phương trình đường vuông góc chung của (d) và (d’). 
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) 
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 
Câu IVa ( 2,0 điểm) 
5) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 
1
1
x
x
 (C), x = -1, x = 0 và đường tiệm cận ngang 
của (C). 
6) Giải phương trình trên tập số phức: 012  ziz 
Câu Va ( 1,0 điểm) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng (d) có phương 
trình: Rt
z
ty
tx
1
1
. Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua (d) 
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) 
Câu IVb (2,0 điểm) 
5) Giải hệ phương trình 
 
1233
24
22
2log)(log 33
yxyx
xyxy
6) Tính giá trị biểu thức sau: A = 
99
2
1
2
1
 
  ii
Câu Vb (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x- 2y + 2z – 5 = 0 và hai đường 
thẳng (d): 
6
9
11
1 
 zyx
, (d’): 
2
1
1
3
2
1
 zyx
. Tìm tọa độ điểm N trên (d) sao cho N cách 
đều (P) và (d’). 
-------------------------Hết-------------------------- 
Giáo viên ra đề: Trần Huỳnh Mai 
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút 
ĐỀ SỐ 7 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm) 
Câu I (4,0 điểm) 
1) Cho hàm số 2( ) 2cos .sin 4f x x x . Tìm nguyên hàm của f(x) có giá trị bằng 1 khi x
2) Tính các tích phân 
 a) 
1
4 2
0
1
4 3
dx
x x 
 b) 
4
0
2 1
1 cos 2
x
J dx
x
 . 
Câu II (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn các điều kiện sau : 4 2z z   và . 5z z  
Câu III (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;0; 0), B(0; -2; 0), C(1;1;1), I(1;-2; 1) 
a) Tìm toạ độ điểm I’ đối xứng điểm I qua mp(ABC). 
b) Tìm điểm M trên trục Oz ( M khác gốc toạ độ O), sao cho mp(ABM) tiếp xúc mặt cầu có 
tâm là điểm I và bán kính bằng 1. 
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) 
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 
Câu IVa ( 2,0 điểm) 
1) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong 1xy:)P( 2  , đường 
thẳng 3y   , và hai đường thẳng 0, 3x x  .Tính diện tích hình (H). 
2) Giải phương trình sau trong tập hơp số phức (với ẩn z ): 
      1 2 3 4z z i z z i i       
Câu Va ( 1,0 điểm) : Trong không gian Oxyz, tìm điểm M trên đường thẳng 
1 2
( ) : 2
x t
d y t
z t
  
 
  
 sao 
cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ) : 2 2 6 0x y z     bằng 4. 
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) 
Câu IVb (2,0 điểm) 
 1) Giải bất phương trình: 093.613.73.5 1xx1x1x2   
 2) Cho số phức 2 2 3z i  . Tìm các căn bậc hai của số phức z ở dạng lượng giác. 
Câu Vb (1,0 điểm)Trong không gian với hệ toạ độ ,Oxyz cho mặt cầu 
2 2 2( ) : 4 6 4 8 0.S x y z x y z       Hãy viết phương trình mặt phẳng ( )P chứa trục Ox và cắt mặt 
cầu ( )S theo một đường tròn có bán kính bằng 4. 
-------------------------Hết-------------------------- 
Giáo viên ra đề: Đoàn Thị Xuân Mai 
www.VNMATH.com
            File đính kèm:
 -bo-de-on-thi-hk2_2014.pdf -bo-de-on-thi-hk2_2014.pdf