Giáo án GDCD Lớp 9 - Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm (Bản đẹp)

(khoang tròn đáp án đúng)

A, Việc kết hôn do hai bên gia đình quyết định và tổ chức kết hôn tại gia đình.

B, Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và tổ chức kết hôn tại gia đình.

C, Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và làm lễ kết hôn tại nhà thờ.

D, Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Câu 3: Pháp luật cấm kết hôn trong các trường hợp nào dưới đây?

(khoanh tròn chữ cái trước phương án mà em chọn)

A, Người Việt Nam với người nước ngoài.

B, người bị bệnh, không làm chủ được hành vi của mình.

C, Giữ những người có họ trong phạm vi 4 đời.

D, Giữa con riêng của vợ và con riêng của chồng.

Câu 4: Hãy lựa chọn 2 trong các từ hoặc cụm từ sau:

- cam kết(a)

- liên kết(b)

- bình đẳng, cùng có lợi(c)

- bình đẳng, tự nguyện(d)

 

doc9 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án GDCD Lớp 9 - Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn) A, Lao động là quền của công dân. B, lao động là nghĩa vụ của công dân. C, Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân. D, Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu12: Pháp luật nước ta quy định thế nào về sử dụng lao động trẻ em? A, Cấm nhận trẻ em dưới 15 tuổi và làm việc tại các cơ sở lao động. B, Được sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm mọi công việc. C, Được sử dụng người lao động từ 15 tuổi trở lên làm mọi công việc, kể cả công việc nặng nhọc. Câu 13: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là: A, tiền bạc B, tình yêu chân chính C, pháp luật D, kế hoạch hoá gia đình. Câu 14: Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong: A, xã hội B, công việc C, gia đình D, học tập Họ và tên:........................................... Thứ ......ngày.....tháng ....năm 2013 Lớp:................. ĐỂ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15' MÃ ĐỀ 3: Câu 1: Pháp luật nước ta quy định thế nào về sử dụng lao động trẻ em? A, Cấm nhận trẻ em dưới 15 tuổi và làm việc tại các cơ sở lao động. B, Được sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm mọi công việc. C, Được sử dụng người lao động từ 15 tuổi trở lên làm mọi công việc, kể cả công việc nặng nhọc. D, Cấm lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 17 tuổi. Câu 2: Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây? (khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn) A, Trẻ em chỉ nên học hành, không nên lao động chân tay. B, Chỉ trẻ em nhà nghèo mới cần lao động. C, Trẻ em con nhà giàu hay con nhà nghèo đều phải lao động. D, Lao động là chính, học hành là phụ. Câu 3: Pháp luật cấm kết hôn trong các trường hợp nào dưới đây? (khoanh tròn chữ cái trước phương án mà em chọn) A, Người Việt Nam với người nước ngoài. B, người bị bệnh, không làm chủ được hành vi của mình. C, Giữ những người có họ trong phạm vi 4 đời. D, Giữa con riêng của vợ và con riêng của chồng. Câu 4: Hãy lựa chọn 2 trong các từ hoặc cụm từ sau: - cam kết - liên kết - bình đẳng, cùng có lợi - bình đẳng, tự nguyện Để điền và chỗ trống trong các câu sau sao cho đúng: " Hôn nhân là sự ................................(1)đặc biệt giữa một nam và một nnữ trên cơ sở ...............................,(2) được pháp luật thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hoà thuận, hạnh phúc". Câu 5: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là gì? (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất) A, Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào. B, Khi đã có giấy phép kinh doanh, công dân có thể kinh doanh tất cả các mặt hàng. C, Công dân có quyền tự do lựa chọn ngành nghề và quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật và sự quản lý của Nhà nước. D, Công dân có quyền tự do lựa chọn ngành nghề và quy mô kinh doanh theo khả năng của bản thân, không bị bất cứ ràng buộc nào. Câu 6: Những hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật về kinh doanh? (khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn) A, Kinh doanh các mặt hàng mà Nhà nước cấm. B, Làm hàng giả. C, Kinh doanh các mặt có ghi trong giấy phép. D, Kinh doanh không có đăng kí kinh doanh. Câu 7: Điền những từ hoặc cụm từ phù hợp vào chỗ trống để làm rõ thế nào là quyền tự do kinh doanh của công dân: " Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được ....................hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh theo ...............của pháp luật và sự ....... của Nhà nước". Câu 8: Pháp luật quy định tuổi kết hôn là bao nhiêu? (khoang tròn đáp án đúng) A, Nam, nữ 18 tuổi trở lên. B, Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên. C, Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. D, Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. Câu 9: Kết hôn trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật? (khoang tròn đáp án đúng) A, Việc kết hôn do hai bên gia đình quyết định và tổ chức kết hôn tại gia đình. B, Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và tổ chức kết hôn tại gia đình. C, Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và làm lễ kết hôn tại nhà thờ. D, Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Câu 10: Ý kiến nào dưới đây về lao động là đúng nhất? (khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn) A, Lao động là quền của công dân. B, lao động là nghĩa vụ của công dân. C, Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân. D, Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 11: Tạo ra việc làm và giải quyết việc làm cho mọi người trong độ tuổi lao động là trách nhiệm của ai? (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất) A, Nhà nước B, Doanh nghiệp C, Toàn xã hội D, Nhà nước, các doanh nghiệp và toàn xã hội. Câu 12: Lựa chọn từ phù hợp cho trước: - lao động - làm việc - việc làm - công việc Điền vào chỗ trống để làm rõ trách nhiệm giải quyết việc làm cho người lao động "Nhà nước, các doanh nghiệp và toàn xã hội có trách nhiệm giải quyết việc làm, đảm bảo cho mọi người trong độ tuổi...............................và có khả năng lao động có cơ hội có.........". Câu 13: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là: A, tiền bạc B, tình yêu chân chính C, pháp luật D, kế hoạch hoá gia đình. Câu 14: Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong: A, xã hội B, công việc C, gia đình D, học tập Họ và tên:........................................... Thứ ......ngày.....tháng ....năm 2013 Lớp:................. ĐỂ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15' MÃ ĐỀ 4: Câu 1: Hãy lựa chọn 2 trong các từ hoặc cụm từ sau: - cam kết - liên kết - bình đẳng, cùng có lợi - bình đẳng, tự nguyện Để điền và chỗ trống trong các câu sau sao cho đúng: " Hôn nhân là sự ................................(1)đặc biệt giữa một nam và một nnữ trên cơ sở ...............................,(2) được pháp luật thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hoà thuận, hạnh phúc". Câu 2: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là gì? (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất) A, Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào. B, Khi đã có giấy phép kinh doanh, công dân có thể kinh doanh tất cả các mặt hàng. C, Công dân có quyền tự do lựa chọn ngành nghề và quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật và sự quản lý của Nhà nước. D, Công dân có quyền tự do lựa chọn ngành nghề và quy mô kinh doanh theo khả năng của bản thân, không bị bất cứ ràng buộc nào. Câu 3: Tạo ra việc làm và giải quyết việc làm cho mọi người trong độ tuổi lao động là trách nhiệm của ai? (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất) A, Nhà nước B, Doanh nghiệp C, Toàn xã hội D, Nhà nước, các doanh nghiệp và toàn xã hội. Câu 4: Lựa chọn từ phù hợp cho trước: - lao động - làm việc - việc làm - công việc Điền vào chỗ trống để làm rõ trách nhiệm giải quyết việc làm cho người lao động "Nhà nước, các doanh nghiệp và toàn xã hội có trách nhiệm giải quyết việc làm, đảm bảo cho mọi người trong độ tuổi...............................và có khả năng lao động có cơ hội có.........". Câu 5: Những hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật về kinh doanh? (khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn) A, Kinh doanh các mặt hàng mà Nhà nước cấm. B, Làm hàng giả. C, Kinh doanh các mặt có ghi trong giấy phép. D, Kinh doanh không có đăng kí kinh doanh. Câu 6: Điền những từ hoặc cụm từ phù hợp vào chỗ trống để làm rõ thế nào là quyền tự do kinh doanh của công dân: " Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được ....................hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh theo ...............của pháp luật và sự ....... của Nhà nước". Câu 7: Ý kiến nào dưới đây về lao động là đúng nhất? (khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn) A, Lao động là quền của công dân. B, lao động là nghĩa vụ của công dân. C, Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân. D, Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 8: Pháp luật nước ta quy định thế nào về sử dụng lao động trẻ em? A, Cấm nhận trẻ em dưới 15 tuổi và làm việc tại các cơ sở lao động. B, Được sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm mọi công việc. C, Được sử dụng người lao động từ 15 tuổi trở lên làm mọi công việc, kể cả công việc nặng nhọc. D, Cấm lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 17 tuổi. Câu 9: Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây? (khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn) A, Trẻ em chỉ nên học hành, không nên lao động chân tay. B, Chỉ trẻ em nhà nghèo mới cần lao động. C, Trẻ em con nhà giàu hay con nhà nghèo đều phải lao động. D, Lao động là chính, học hành là phụ. Câu 10: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là: A, tiền bạc B, tình yêu chân chính C, pháp luật D, kế hoạch hoá gia đình. Câu 11: Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong: A, xã hội B, công việc C, gia đình D, học tập Câu 12: Pháp luật quy định tuổi kết hôn là bao nhiêu? (khoang tròn đáp án đúng) A, Nam, nữ 18 tuổi trở lên. B, Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên. C, Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. D, Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. Câu 13: Kết hôn trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật? (khoang tròn đáp án đúng) A, Việc kết hôn do hai bên gia đình quyết định và tổ chức kết hôn tại gia đình. B, Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và tổ chức kết hôn tại gia đình. C, Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và làm lễ kết hôn tại nhà thờ. D, Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Câu 14: Pháp luật cấm kết hôn trong các trường hợp nào dưới đây? (khoanh tròn chữ cái trước phương án mà em chọn) A, Người Việt Nam với người nước ngoài. B, người bị bệnh, không làm chủ được hành vi của mình. C, Giữ những người có họ trong phạm vi 4 đời. D, Giữa con riêng của vợ và con riêng của chồng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mỗi câu đúng được 0,75 điểm ( câu có 3 lựa chọn thì chiết điểm theo tỷ lệ% câu đó) Đáp án/ mã đề c d b b,d c a,b,d lựachọn/quy định/quản lí c a c d a,c b c I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 II 3 4 1 2 5 6 7 11 12 8 9 10 13 14 III 8 9 3 4 5 6 7 10 1 2 11 12 13 14 IV 12 13 14 1 2 5 6 7 8 9 3 4 10 11

File đính kèm:

  • docĐỂ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 HKII.doc
Giáo án liên quan