Bộ 18 đề ôn kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ 18 đề ôn kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1
18 ĐỀ ƠN KIỂM TRA GIỮA HK1
MƠN TỐN LỚP 3 (2012 – 2013)
ĐỀ SỐ 1)
Họ và tên học sinh: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Điểm:
.............................................. Mơn Tốn - Lớp Ba Bằng chữ:
Lớp: ............... Năm học: 2010 - 2011 Giám thị:
Trưịng TH số 1 Nam Phước Thời gian: 40 phút Giám khảo:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 2: (1 điểm)
1
Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
6
A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:
1 1
a) số con thỏ: b) số quả cam
3 4
Bài 4: (0,5 điểm)
6dm 4mm = .... mm
Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 64 B. 60 C. 604 D. 640
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a) 80 4 b) 45 5 c) 48 6 d) 19 2
8 2 45 9 42 7 16 8
0 0 6 3 Trang 2
Bài 6: (1 điểm)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm
....................................................................................................................................
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đơi (gấp 2) đoạn thẳng AB:
....................................................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 x 3 36 x 4 93 : 3 84 : 4
............. ............. ................ .............
............. ............. ............... .............
............ ............. ................ ............
............. ............. ............... .............
............ ............. ................ ............
Bài 2: (1 điểm)
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm
mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười ?
Tĩm tắt Giải
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.............................
Bài 3: (1 điểm)
1
Trong lớp cĩ 27 học sinh, trong đĩ cĩ số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu
3
học sinh giỏi ?
Tĩm tắt Giải
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.............................
Bài 4: (1 điểm)
Cuối năm, cơ phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cơ nĩi: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được
8 quyển”. Hỏi cơ cĩ bao nhiêu quyển vở ?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
............................
..........................................................................................................................................................................
............................................................................
ĐỀ SỐ 2)
Đề kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2011 - 2012
Mơn: Tốn
Lớp Ba
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3đ
1)1đ Số 569 đọc là :
A. Năm trăm sáu mươi chín. C. Năm trăm sáu mươi năm.
B. Năm trăm chín mươi sáu.. D. Năm mươi sáu chín.
2)1đ Gấp 3 lít lên 5 lần thì được Trang 3
A. 3lít + 5 = 8 lít C. 5lít – 3 = 2 lít
B. 3 lít x 5 = 15 lít D. 5 lít x 3 = 18 lít
1
3) 1đ của 93 kg là
3
A. 18 kg C. 15 kg
B. 31 kg D. 11 kg
PHẦN II : Làm các bài tập sau : 7đ
Câu 1). Đặt tính rồi tính : 2đ
310 + 40 422 - 114 25 x 3 48 : 2
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 2). Tìm x : 2đ
a. x : 6 = 12 b. x x 4 = 84
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
1
Câu 3). Một cửa hàng cĩ 40 mét vải xanh và đã bán dược số vải đĩ. Hỏi cửa hàng đĩ đã bán bao nhiêu
5
mét vải ? 2đ
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 4)1đ Hình bên cĩ :
hình tam giác;
. ..hình tứ giac.
ĐỀ SỐ 3)
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT ANH KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I (2011 - 2012)
HỌ VÀ TÊN: .. MƠN: TỐN
LỚP : .. LỚP 3
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN I: (3 ĐIỂM)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trang 4
Bài 1) Số 981 đọc là :
A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi
B. Tám trăm chín mươi mốt D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
A. 8 lít + 7 = 15 lít C. 8 lít – 7 = 1 lít
B. 8 lít x 7 = 56 lít D. 8 lít x 2 = 16 lít
1
Bài 3) của 72 cm là:
3
A. 18 cm C. 24 cm
B. 42 cm D. 22 cm
PHẦN II : (7ĐIỂM)
Câu 1) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
28; 35; 42;........; ..;
Câu 2) Đặt tính rồi tính :
310 + 59 55 x 7 56 : 8 85: 5
............... .. . . ..
.................. . ... ..
.................. .. ... ..
................ .................. .................... ..................
................. .................. ................... ...................
Câu 3) Tìm x : a) x : 7 = 11 b) X x 4 = 84
. .. . .
...
Câu 4) Một lớp học cĩ 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học sinh của lớp. Hỏi
lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh giỏi?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. Trang 5
..................................................................................................................................................................
Câu 5)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB cĩ độ dài 8 cm
b) Gấp độ dài đoạn thẳng đĩ lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng CD
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4)
Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:
a) 62 chục và 9 đơn vị: .. c) Số chẵn lớn nhất cĩ ba chữ số: .......
b) 8 trăm và 3 đơn vị: d) Số nhỏ nhất cĩ ba chữ số: .......
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
83 x 6 42 x 5 48 : 6 58 : 7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm:
a)1hm .. 50m + 46m b) 5dam ...90m - 35m
c) 6hm 35dam+25dam
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X:
a) x x 6 = 31 + 23 b) 42 : x = 6 Trang 6
1
Bài 5: (2 điểm)Trong vườn cĩ 63 cây cam và bưởi, biết số cây đĩ là cây bưởi. Hỏi: Trong vườn cĩ bao
7
nhiêu cây bưởi?
a) Số cây cam trong vườn là bao nhiêu cây?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
A E B
N
C
Trong hình vẽ trên cĩ: .tam giác .............tứ giác (0,5đ)
a) Kể tên các gĩc vuơng cĩ trong hình vẽ trên: (1đ)
ĐỀ SỐ 5)
Mơn Tốn
Phần 1- Trắc nghiệm Trang 7
Mỗi bài tập dưới đây cĩ nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh
vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258
Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 295, 275, 258, 380
B, 380, 295, 275, 258
C, 258, 275, 295, 380
2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là:
A. 424 C. 524
B. 526 D. 442
3/ Kết quả của phép tính 7 x 6
A. 42 C. 24
B. 13 D. 76
4/ 1 của 54 kg là ;
6
A, 6 kg, B, 8kg C, 9kg
Phần II – tự luận
Bài 1: tính
a/ 7 x 7 + 11 =
= .
b/ 7 x 10 - 54 =
= ..
c/ 17 : 5 =
=
.....
Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số cĩ hai chữ số?
- Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số cĩ 3 chữ số khác nhau.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số đã cho 6 0 7
Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị Trang 8
Gấp 4 lần số đã cho
Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi
.
Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1 số cam mẹ hái. Hỏi
5
Lan hái được bao nhiêu quả cam?
.
ĐỀ SỐ 6)
Trường: .. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:
Họ và tên: ... Mơn: TỐN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
Bài 1.(1 điểm). Tính nhẩm:
6 x 6 = 48 : 6 =
7 x 3 = 56 : 7 =
Bài 2.(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 57 x 3 b. 15 x 6 c. 24 : 6 d. 48 : 4
Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 566 < ......... < 568
b. 30 ; 36 ; ...... ;...... ;........ ;........
Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Chu vi hình tứ giác cĩ độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:
A. 45 cm B. 32 cm C. 42 cm D. 42 m
1
b. của 45 kg là :
5
A. 5 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg
Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm : Trang 9
a. 6 cm 5mm ..... 605 mm
b. 5 m ....... 5m 3dm
Bài 6.(1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.
......................................................................................................................................
Bài 7.(1 điểm). Mai cĩ 16 ngơi sao, Huy cĩ gấp 6 lần số ngơi sao của Mai. Hỏi Huy cĩ bao nhiêu ngơi
sao?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
1
Bài 8.(1 điểm). Bao ngơ cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng số kg bao ngơ. Hỏi bao gạo cân nặng
2
mấy ki – lơ – gam?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 7)
Trường .. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
Họ và tên HS : Mơn: Tốn khối : 3
Lớp: ............
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):
6 x 4 = 7 x 7 =
3 x 8 = 4 x 9 =
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
1
a. của 49 kg là . kg
7
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất cĩ thể là số mấy?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 3
c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m
c. 1m dài hơn 100cm c. 1m ngắn hơn 100cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống (1,5 điểm)
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30
c. Số liền trước số 300 là số 299
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 238 + 527 b. 891 – 472 c. 23 x 6 d. 96 : 3
.. .. Trang 10
. ..
. ..
. ..
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. 48 : X = 6 b. X x 4 = 28
.
.
.
Câu 6: (1 điểm)
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:
A B
a. Vẽ đoạn thẳng CD cĩ độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
Câu 7: (1 điểm)
Lớp em cĩ 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em cĩ bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
.
.
.
.
.
Câu 8: (1 điểm)
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi cĩ 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
.
.
.
.
.
ĐỀ SỐ 8)
Trường : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên : MƠN TỐN – KHỐI 3
Lớp:
Thời gian: 60 phút
Đề bài:
Bài 1 : Viết , đọc các số sau : (1 điểm)
a) Viết số
- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . . ; Một trăm mười lăm : . . . . .
b) Đọc số
- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
File đính kèm:
bo_18_de_on_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3.doc