Kinh tế-xã hội nước ta năm 2008 diễn ra trong bối cảnh tình hình thế giới và trong nước có nhiều biến động phức tạp, khó lường. Giá dầu thô và giá nhiều loại nguyên liệu, hàng hoá khác trên thị trường thế giới tăng mạnh trong những tháng giữa năm kéo theo sự tăng giá ở mức cao của hầu hết các mặt hàng trong nước; lạm phát xảy ra tại nhiều nước trên thế giới; khủng hoảng tài chính toàn cầu dẫn đến một số nền kinh tế lớn suy thoái, kinh tế thế giới suy giảm; thiên tai, dịch bệnh đối với cây trồng vật nuôi xảy ra liên tiếp trên địa bàn cả nước gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống dân cư.
48 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội năm 2008, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấp quản lý
Trung ương
34865,1
2722,0
37587,1
116,4
Địa phương
1725808,3
168929,6
1894737,9
107,9
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước
1756878,8
171306,0
1928184,8
108,1
Ngoài nước
3794,6
345,6
4140,2
114,0
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt
10425,4
906,7
11332,1
97,9
Đường biển
5454,5
512,7
5967,2
102,1
Đường sông
147413,2
13119,6
160532,8
101,2
Đường bộ
1588035,7
156272,2
1744307,9
108,8
Hàng không
9344,7
840,4
10185,1
110,5
B. TRIỆU HÀNH KHÁCH.KM
Tổng số
74657.6
7013,7
81671,3
107,6
Phân theo cấp quản lý
Trung ương
65003,1
1874,0
22724,0
111,0
Địa phương
9654,5
5139,7
58947,3
106,4
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước
20850,0
6132,4
71135,5
107,6
Ngoài nước
53807,6
881,3
10535,8
108,0
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt
4144,6
415,8
4560,4
99,6
Đường biển
332,4
32,5
364,9
105,6
Đường sông
2961,5
258,2
3219,7
102,0
Đường bộ
52439,1
4971,3
57410,4
108,2
Hàng không
14780,0
1335,9
16115,9
109,4
Vận tải hàng hoá tháng 12 và năm 2008
Thực hiện 11 tháng năm 2008
Ước tính tháng 12 năm 2008
Cộng dồn cả năm 2008
Năm 2008 so với năm 2007 (%)
A. NGHÌN TẤN
Tổng số
552168,5
51813,9
603982,4
108,9
Phân theo cấp quản lý
Trung ương
41511,0
3869,6
45380,6
115,5
Địa phương
510657,5
47944,3
558601,8
108,4
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước
522677,3
49129,3
571806,6
108,4
Ngoài nước
29491,2
2684,6
32175,8
117,8
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt
7739,3
687,6
8426,9
93,4
Đường biển
46668,0
4335,2
51003,2
121,8
Đường sông
100359,2
9226,0
109585,2
101,4
Đường bộ
397283,5
37554,0
434837,5
109,9
Hàng không
118,5
11,1
129,6
104,7
B. TRIỆU TẤN.KM
Tổng số
159451,7
14815,0
174266,7
140,5
Phân theo cấp quản lý
Trung ương
109716,0
10736,6
120452,6
159,3
Địa phương
49735,7
4078,4
53814,1
111,2
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước
59577,7
5414,0
64991,7
111,4
Ngoài nước
99874,0
9401,0
109275,0
166,4
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt
3632,6
395,0
4027,6
107,2
Đường biển
129892,1
11948,7
141840,8
149,9
Đường sông
5123,0
471,3
5594,3
101,0
Đường bộ
20538,0
1976,0
22514,0
113,7
Hàng không
266,0
24,0
290,0
99,1
Kết quả hoạt động bưu chính viễn thông năm 2008
Thực hiện 11 tháng năm 2008
Ước tính tháng 12 năm 2008
Cộng dồn cả năm 2008
Năm 2008 so
với năm 2007 (%)
A. SẢN LƯỢNG (Nghìn thuê bao)
Số thuê bao điện thoại phát triển
24638,0
2913,0
27551,0
118,0
Trong đó: Tập đoàn BCVT
16821,3
2839,2
19660,5
199,0
Điện thoại cố định
975,6
89,2
1064,8
72,8
Điện thoại di động
15845,7
2750,0
18595,7
220,8
Số thuê bao internet phát triển
1342,7
139,2
1481,9
127,8
Trong đó: Tập đoàn BCVT
927,5
64,0
991,5
104,5
B. TỔNG DOANH THU THUẦN (Tỷ đồng)
61744,8
7455,5
69200,3
123,8
Trong đó: Tập đoàn BCVT
44456,3
5367,9
49824,2
117,7
Bưu chính
1864,0
236,2
2100,2
124,0
Viễn thông
40833,7
4957,8
45791,5
116,2
Dịch vụ bưu chính, viễn thông khác
680,2
75,2
755,4
108,3
Thu khác
1078,3
98,8
1177,1
88,3
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và năm 2008
Nghìn lượt người
Ước tính
tháng 12
năm 2008
Cộng dồn
cả năm
2008
Tháng 12 năm
2008 so với tháng
11 năm 2008 (%)
Năm 2008 so với
năm 2007 (%)
TỔNG SỐ
Phân theo mục đích đến
376,0
4253,7
134,3
100,6
Du lịch
242,6
2631,9
124,8
101,0
Công việc
67,2
844,8
123,9
125,4
Thăm thân nhân
48,2
509,6
267,8
84,8
Mục đích khác
18,0
267,4
136,0
76,7
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
CHND Trung Hoa
59,1
650,1
113,0
113,1
Đài Loan
21,9
303,5
144,6
95,1
Hàn Quốc
32,7
449,2
134,3
94,5
Hoa Kỳ
38,4
417,2
178,7
102,2
Ma-lai-xi-a
19,9
174,0
161,0
113,4
Nhật Bản
34,8
393,0
139,2
93,9
Ôx-trây-li-a
23,8
234,8
199,9
104,5
Pháp
16,6
182,0
99,2
99,1
Thái Lan
14,1
183,1
94,2
109,6
Xin-ga-po
21,5
158,4
216,5
114,6
Số hộ và số nhân khẩu thiếu đói năm 2008
Số hộ thiếu đói (Nghìn lượt hộ)
Số nhân khẩu thiếu đói
(Nghìn lượt nhân khẩu)
Năm 2007
Ước tính năm 2008
Năm 2008
so với năm
2007(%)
Năm 2007
Ước tính năm 2008
Năm 2008
so với năm
2007(%)
Tổng số
723,9
957,5
132,3
3034,5
4027,6
132,7
Tháng 1
39,6
62,7
158,2
174,1
263,7
151,5
Tháng 2
105,8
98,9
93,5
412,4
418,1
101,4
Tháng 3
83,6
120,1
143,6
348,9
497,7
142,6
Tháng 4
107,9
153,4
142,2
376,0
626,5
166,6
Tháng 5
87,8
181,6
207,0
396,6
766,9
193,4
Tháng 6
38,4
102,3
266,7
185,3
452,5
244,2
Tháng 7
19,4
97,1
501,8
91,9
345,5
375,8
Tháng 8
21,8
22,3
102,6
101,6
104,4
102,7
Tháng 9
33,2
28,8
86,7
159,9
133,6
83,5
Tháng 10
38,8
34,0
7,6
182,1
158,0
86,8
Tháng 11
88,6
28,1
31,7
340,3
130,9
38,5
Tháng 12
59,1
28,1
47,6
265,5
129,8
48,9
Lao động đang làm việc tại thời điểm 01/7 hàng năm
phân theo loại hình kinh tế và ngành kinh tế
Nghìn người
2006
2007
Ước tính năm 2008(*)
TỔNG SỐ
43347,2
44171,9
45037,2
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
4007,8
3974,6
4073,3
Ngoài Nhà nước
38639,0
38657,7
39132,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
700,4
1539,6
1831,4
Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
24122,8
23810,8
23624,8
Công nghiệp và xây dựng
8192,7
8825,3
9385,5
Dịch vụ
11031,7
11535,8
12026,9
(*) Năm 2008 lao động đang làm việc được tính tại thời điểm 01/4/2008
Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi khu vực thành thị
2006
2007
Ước tính năm 2008
CẢ NƯỚC
4,82
4,64
4,65
Đồng bằng sông Hồng
6,42
5,74
5,31
Trung du và miền núi phía Bắc
4,18
3,85
4,13
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
5,50
4,95
4,73
Tây Nguyên
2,38
2,11
2,49
Đông Nam Bộ
5,47
4,83
4,85
Đồng bằng sông Cửu Long
4,52
4,03
4,08
Lao động và thu nhập bình quân một tháng của lao động
khu vực Nhà nước năm 2008
Lao động bình quân
(Nghìn người)
Thu nhập bình quân
(Nghìn đồng)
Tổng
số
Chia ra
Tổng
số
Chia ra
Trung
ương
Địa
phương
Trung
ương
Địa
phương
TỔNG SỐ
4073,3
1589,7
2483,6
2651,3
3420,3
2159,1
Nông nghiệp và Lâm nghiệp
193,8
114,7
79,1
2011,1
2150,5
1809,0
Thuỷ sản
2,4
0,3
2,1
2048,1
2235,0
2019,6
Công nghiệp khai thác mỏ
128,6
113,0
15,6
5090,0
5432,0
2622,3
Công nghiệp chế biến
591,3
361,2
230,1
2736,7
3015,2
2299,5
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
117,6
84,0
33,6
3912,2
4256,0
3054,7
Xây dựng
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ,
416,2
332,1
84,1
2495,2
2547,6
2288,3
mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình
97,6
50,8
46,8
3021,5
3525,0
2475,1
Khách sạn và nhà hàng
38,1
12,5
25,6
2815,2
2957,5
2745,6
Vận tải kho bãi và thông tin liên lạc
206,1
168,9
37,2
4168,5
4521,0
2567,0
Tài chính tín dụng
82,4
77,6
4,8
5621,9
5752,0
3532,8
Hoạt động khoa học và công nghệ
27,9
18,5
9,4
3099,7
3520,0
2267,0
Hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản
và dịch vụ tư vấn
52,0
25,5
26,5
3214,7
3542,1
2900,2
Quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc
486,5
119,7
366,8
2085,3
2754,3
1867,0
Giáo dục và đào tạo
1193,8
65,0
1128,8
2269,7
3521,0
2197,7
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
246,7
26,6
220,1
2259,2
3212,5
2143,8
Nghệ thuật vui chơi giải trí
43,9
4,5
39,4
2125,6
2352,0
2100,0
Hoạt động của Đảng, đoàn thể và hiệp hội
121,6
14,5
107,1
1879,4
3235,0
1695,6
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng
26,5
0,3
26,2
1911,8
2214,2
1908,4
Hoạt động của các tổ chức, cơ quan quốc tế
0,3
0,3
4267,0
4267,0
Giáo dục phổ thông
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học 2008-2009 so với năm học 2007-2008 (%)
Trường học (Trường)
28220
28140
99,7
Tiểu học
15195
15074
99,2
Trung học cơ sở
9780
9901
101,2
Trung học phổ thông
2140
2189
102,3
Phổ thông cơ sở
727
667
91,7
Trung học
378
309
81,7
Lớp học (Nghìn lớp)
495,2
486,5
98,2
Tiểu học
266,5
265,2
99,5
Trung học cơ sở
160,1
153,9
96,1
Trung học phổ thông
68,6
67,4
98,3
Giáo viên (Nghìn giáo viên)
800,6
799,4
99,9
Tiểu học
348,8
346,5
99,3
Trung học cơ sở
317,5
313,8
98,8
Trung học phổ thông
134,3
139,1
103,6
Học sinh (Nghìn học sinh)
15450,7
15270,7
98,8
Tiểu học
6769,3
6747,8
99,7
Trung học cơ sở
5709,2
5530,0
96,9
Trung học phổ thông
2972,2
2992,9
100,7
Thiệt hại do thiên tai năm 2008
Đơn vị tính
Thiệt hại
A. Thiệt hại về người
Số người chết và mất tích
Người
550
Số người bị thương
"
440
B. Thiệt hại về tài sản
Thiệt hại về cơ sở hạ tầng
Chiều dài các đoạn đê bị vỡ, bị cuốn trôi
Nghìn mét
28
Chiều dài các đoạn đê bị sạt lở
"
85
Chiều dài các đoạn kè bị vỡ, bị cuốn trôi
"
98
Số tầu, thuyền bị phá huỷ, bị chìm
Chiếc
248
Số cầu, cống bị phá huỷ
"
830
Chiều dài đường xe cơ giới bị sạt lở, bị cuốn trôi
Nghìn mét
1110
Chiều dài đường xe cơ giới bị ngập
"
970
Số cột điện trung và cao thế bị gãy, đổ
Cột
395
Số cột điện hạ thế bị đổ
"
2388
Số trạm biến thế bị ngập, hư hại
Trạm
171
Số cột đường dây thông tin bị đổ
Cột
1531
Thiệt hại về sản xuất
Diện tích lúa và hoa màu bị ngập và hư hỏng
Nghìn ha
531
Diện tích cây ăn quả, cây lâm nghiệp bị hỏng
"
8
Diện tích cây công nghiệp bị ngập, bị hư hỏng
"
34
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản bị hư hỏng
"
68
Thiệt hại về nhà ở
Số nhà ở bị sập, bị cuốn trôi
Nhà
4918
Số nhà ở bị ngập nước và hư hỏng
Nghìn nhà
318
File đính kèm:
- Bao cao KTXH Viet Nam 2008 Chinh phu.doc