BÀI TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HAI TỈ SỐ
Bài 1.
Quầy hàng có một số gạo nếp và gạo tẻ ,trong đó số gạo nếp bằng 2/5 tổng số gạo .Sau khi bán đi 7 kg gạo tẻ thì số gao nếp bằng 4/9 tổng số gạo còn lại . Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki lô gam gạo mỗi loại ?
Bài 2.
Lúc đầu số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn dưới . Nếu thêm 5 quyển sách vào ngăn dưới thì số sách ở ngăn trên sẽ bằng 6/11 số sách ở ngăn dưới. Hỏi lúc đầu mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài 3.
Bác An nuôi một đàn gà , trong đó số gà trống bằng 1/3 số gà mái. Sau khi bác An bán đi 2 con gà trống và mua về 2 con gà mái thì số gà trống sẽ bằng ¼ số gà mái. Hỏi lúc đầu bác An nuôi bao nhiêu con gà mỗi loại?
Bài 4.
Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con .Trước đây 6 năm tuổi cha gấp 13 lần tuổi con lúc đó . Tính tuổi cha hiện nay?
Bài 5.
hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con .Sau 20 năm nữa tuổi cha gấp đôi tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
2 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán tìm hai số khi biết hai tỉ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HAI TỈ SỐ
Bài 1.
Quầy hàng có một số gạo nếp và gạo tẻ ,trong đó số gạo nếp bằng 2/5 tổng số gạo .Sau khi bán đi 7 kg gạo tẻ thì số gao nếp bằng 4/9 tổng số gạo còn lại . Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki lô gam gạo mỗi loại ?
Bài 2.
Lúc đầu số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn dưới . Nếu thêm 5 quyển sách vào ngăn dưới thì số sách ở ngăn trên sẽ bằng 6/11 số sách ở ngăn dưới. Hỏi lúc đầu mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài 3.
Bác An nuôi một đàn gà , trong đó số gà trống bằng 1/3 số gà mái. Sau khi bác An bán đi 2 con gà trống và mua về 2 con gà mái thì số gà trống sẽ bằng ¼ số gà mái. Hỏi lúc đầu bác An nuôi bao nhiêu con gà mỗi loại?
Bài 4.
Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con .Trước đây 6 năm tuổi cha gấp 13 lần tuổi con lúc đó . Tính tuổi cha hiện nay?
Bài 5.
hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con .Sau 20 năm nữa tuổi cha gấp đôi tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
BÀi 6.
Cuối học kì 1 lớp 5a có số HS giỏi bằng 3/7 số HS còn lại của lớp. Cuối năm học lớp 5a có thêm4 HS giỏi nữa nên số HS giỏi bằng 2/3 số HS còn lại của lớp. Hỏi lớp 5a có bao nhiêu HS?
Bài 7.
Tí có một số bi trong đó số bi đỏ gấp 5 lần số bi xanh. Sau khi chơi Tí bị thua mất hai viên bi xanh nên số bi xanh còn lại chỉ bằng 1/6 số bi đỏ . Hỏi lúc đầu tí có bao nhiêu viên bi mỗi loại ?
Bài 8.
Tí có số bi đỏ gấp 5 lần số bi xanh. Sau khi chơi tí bị thua mất 12 viên bi đỏ nên số bi đỏ còn lại chỉ gấp 4 lần số bi xanh. hỏi lúc đầu tí có bao nhieu viên bi mỗi loại?
Bài 9.
Hưng có số bi bằng 2/3 số bi của Hà. Sau khi cho Hà 2 viên thì số bi của Hưng còn lại chỉ bằng ½ số bi của Hà lúc đó . Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
BÀi 10.
Trước đây 2 năm tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con .Sau hai năm nữa tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ . Tính tuổi mỗi người hiện nay.
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Bài 1. Có 3 xe chở hàng . Nếu xe A chuyển cho xe B 3 tấn hàng rồi xe B chuyển cho xe C 5,6 tấn , sau đó xe C chuyển cho xe A 3,7 tấn thì khi đó mỗi xe cùng chở được 20 tấn hàng.Hỏi ban đầu mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hang ?
BÀi 2.
Từ phân số ban đầu An nhân tử số với 3 đồng thời giảm mẫu số đi 4 lần thì được phân số mới hơn phân số ban đầu là 15/4. Tìm phân số ban đầu?
Bài 3.
Tổng số tuổi của ông, bố và con là 117 tuổi . Tuổi cuả ông bằng 5/9 tổng số tuổi của 3 người . 1/5 tuổi bố ba năm trước bằng ½ tuổi con hiện nay. Tính tuổi của mỗi người?
Bài 4.
Tìm ba số biết tổng ba số kém số nhỏ nhất có 4 chữ số là 10 đơn vị . Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai và số thứ ba bằng 1/5 số thứ hai.
Bài 5.
Ba bạn A, B ,C có 100000 đồng . Biết A có nhiều hơn B 5000 đồng nhưng ít hơn hai lần số tiền của C là 10000 đồng . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?
Bài 6.
Có 100 quả cam được chia vào hai rổ sao cho ¼ số cam rổ 1 hơn 1/3 số cam rổ 2 là 11 quả . Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Bài 7.
Một cái chai khi đựng 1/8 chai nước thì nặng 425 g, khi đựng ½ chai nước thì nặng 800g .Hỏi cái chai đó khi đựng ¼ chai nước thì nặng bao nhiêu ?
File đính kèm:
- BI TON TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HAI TỈ SỐ(H).doc