Bài thi khảo sát học sinh giỏi lớp 3 Năm học 2011 - 2012 Môn Toán

Cõu 1. Số liền trước của số 10700 là :

A. 10600 B. 10799 C. 10699 D. 10801

Cõu 2. Số lớn nhất trong cỏc số : 999 ; 1258 ; 1302 ; 1099 ?

A. 999 B. 1258 C. 1302 D. 1099

Cõu 3. Thương của 1616 và 4 là:

A. 44 B. 1612 C. 6464 D. 404

Cõu 4. Biểu thức 160 – 36 + 4 cú giỏ trị là:

A. 200 B. 128 C. 130 D. 120

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi khảo sát học sinh giỏi lớp 3 Năm học 2011 - 2012 Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện ứng hoà Đề chính thức Phòng GD&ĐT Bài thi KHảO SáT học sinh giỏi lớp 3 Năm học 2011 - 2012 Môn TOáN Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Điểm bài thi Giám khảo chấm thi Số phách Họ tên Chữ ký Bằng số: …….…… 1- ………………………….……. Bằng chữ : ……….. 2- …………………………….…. ( Học sinh làm bài trực tiếp trên bài thi này) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cỏi trước mỗi cõu trả lời đỳng nhất cho mỗi cõu hỏi sau : Cõu 1. Số liền trước của số 10700 là : A. 10600 B. 10799 C. 10699 D. 10801 Cõu 2. Số lớn nhất trong cỏc số : 999 ; 1258 ; 1302 ; 1099 ? A. 999 B. 1258 C. 1302 D. 1099 Cõu 3. Thương của 1616 và 4 là : A. 44 B. 1612 C. 6464 D. 404 Cõu 4. Biểu thức 160 – 36 + 4 cú giỏ trị là : A. 200 B. 128 C. 130 D. 120 Cõu 5. Bốn năm về trước tổng số tuổi của hai bố con là 36. Tổng số tuổi của hai bố con hiện nay là : A. 44 B. 40 C. 32 D. 28 Cõu 6. Hỡnh vuụng cú chu vi 64cm. Cạnh của hỡnh vuụng cú là : A. 8cm B. 16cm C. 60cm D. 256cm Cõu 7. Diện tớch một hỡnh chữ nhật là 240 cm2 , chiều rộng là 8cm, chiều dài là : A. 112cm B. 30cm C. 496cm D. 248cm Cõu 8. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm trong dóy số 1 ; 5 ; 9 ; .... ; 17 là : A. 8 B. 13 C. 14 D. 15 Cõu 9. Quyển truyện tranh của An cú 16 trang, em của An thấy cỏc hỡnh ở trang 3, 4 , 5 và 8 đẹp nờn xộ để chơi. Hỏi quyển truyện tranh của An cũn mấy trang ? A. 12 B. 11 C. 10 D. 8 Cõu 10. Bỏc Ba mua 1kg cam được 5 quả, 1kg quýt được 9 quả. So sỏnh : 2 quả cam …. 3 quả quýt. Dấu thớch hợp điền vào chỗ chấm là : A. < B. > C. = II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. a) So sỏnh A và B sau đú giải thớch cỏch làm. A = + 153 + 26 + 8 B = + + + 25 b) Điền số : Thay cỏc chữ cỏi bằng những số thớch hợp ( cỏc chữ giống nhau biểu thị số giống nhau) : A. ab x 5 = 1ab B. abc x 5 = 2abc Bài 2. Một người thợ mộc cưa một thanh gỗ ra làm 2 đoạn mất 18 phỳt. Hỏi cưa thanh gỗ đú thành 8 đoạn với tốc độ cưa khụng đổi thỡ hết bao lõu? Sau mỗi lần cưa xong một đoạn gỗ, người thợ mộc nghỉ 2 phỳt. Hỏi người thợ mộc khi hoàn thành cụng việc đú vào lỳc mấy giờ? Biết rằng người thợ mộc bắt đầu cưa lỳc 7giờ 30 phỳt sỏng. Bài 3. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 64cm. Nếu tăng chiều rộng thờm 6cm thỡ diện tớch tăng thờm 138cm2. Hóy vẽ hỡnh rồi tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu ? Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Toán 3 – THI HSG ******** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(8điểm) Khoanh đỳng mỗi chữ cỏi trước mỗi cõu cho 0,75 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn C C D B A B B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (3,5điểm) a) (2điểm) So sỏnh : A < B cho 0,5 đ Giải thớch : Hàng trăm của A cú (a + 1) = hàng trăm của B (1 + a) cho 0,5 đ Hàng chục của A cú (b + 5 + 2) = hàng chục của B cú (b + 0 + 5 + 2) cho 0,5 đ Hàng đơn vị của A cú (c + 3 + 6 + 8) = c + 17 Hàng đơn vị của B (6 + 8 + c + 5) = c + 19 Vỡ c + 17 < c + 19 nờn A < B cho 0,5 đ b) Tỡm X (1,5 điểm) 108 x 8 < X + X + X - 202 < 1393 - 527 864 < 3 x X - 203 < 866 0,25đ mà 864 < 865 < 866 Vậy 3 x X - 202 = 865 0,5đ 3 x X = 865 + 203 3 x X = 1068 0,25đ X = 1068 : 3 X = 356 0,5đ Bài 2. (2,5điểm) Để cưa thanh gỗ làm 2 đoạn cần 1 lần cưa. cho 0,5 đ Để cưa thanh gỗ làm 8 đoạn thỡ cần 7 lần cưa cho 0,75 đ Thời gian cưa thanh gục đú là : 18 x 7 = 126 (phỳt) 0,75 điểm Đỏp số : 126 phỳt 0,5đ Bài 3. (3,5điểm) Vẽ được hỡnh thể hiện phần diện tớch tăng thờm . cho 0,5 điểm Chiều dài hỡnh chữ nhật là : 138 : 6 = 23 (cm) cho 0,5 điểm Nửa chu vi là : 64 : 2 = 32 (cm) cho 0,5 điểm Chiều rộng hỡnh chữ nhật là : 32 – 23 = 9 (cm) cho 0,5 điểm Diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu : 23 x 9 = cho 0,5 điểm Đỏp số : 207 cm2 cho 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDetoan3.doc
Giáo án liên quan