Bài tập trắc nghiệm Toán 5

Câu 61: Đọc số thập phân sau: 3,025m.

A. Ba phẩy hai mươi lăm mét.

B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.

C. Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.

D. Ba mét hai mươi lăm.

 

doc40 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập trắc nghiệm Toán 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
000 000 đồng. Hỏi bác Hải để dành được bao nhiêu phần trăm so với số tiền mà bác Hải phải chi tiêu? A. 30% B. 15% C. 43% D. 45% Câu 272: Tìm x biết: 4 tấn 7 tạ 5 yến = 28 tấn 5 tạ A. x = 4 B. x = 8 C. x = 6 D. x = 2 Câu 273: Một ôtô đi từ A đến B với vận tóc 56,3km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35,7 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB? A. 125 km B. 120km C. 135 km D. 130km Câu 274: Viết số đo: 752000m dưới dạng hỗn số có đơn vị là héc-ta. A. 75 B. 75 C. 75 D. 75 Câu 275: Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 45 cm và chiều dài bằng chiều rộng. Tính chiều rộng của tấm bìa? A. 12,5 cm B. 10 cm C. 10,5 cm D. 11,5 cm Câu 276: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 26040 m = km A. 26 B. 26 C. 26 D. 26 Câu 277: Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 800m2 và chiều dài 40 m, người ta đào một cái hồ hình bán nguyệt ( xem hình vẽ). Tính diện tích mặt hồ? Hồ A B A. 6,28 m2 C. 175 m2 B. 628 m2 D. 157 m2 D C Câu 278: Tìm x biết: x – 7,84 = 64% (2,8 + 3,7) A. x = 12 B. x = 11,8 C. x = 12,2 D. x = 11,9 Câu 279: Một hình thang có đáy lớn 14 cm, đáy bé 11 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 15 cm. Tính chiều cao hình thang? A. 10cm B. 18 cm C. 9 cm D. 16 cm Câu 280: Thực hiện phép tính: ( 4,805 – 2,894 : 2) 5 A. 19,67 B. 16,97 C. 16,79 D. 17,69 Câu 281: Một bể có dạng hình hộp chữ nhật chứa 6750 lít nước. Đáy bể có chiều dài 1,8 m chiều rộng 1,5 m. Tính chiều cao của khối nước chứa trong bể? A. 25 m B. 0,25 m C. 2,8 m D. 2,5 m Câu 282: Một ôtô cứ chạy 150 km thì tiêu thụ 12 lít xăng. Hỏi ôtô đi qua quãng đường 95 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 7,6 lít B. 11,2 lít C. 6,7 lít D. 12,1 lít Câu 283: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5m. Người ta dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 5 dm để lát nền nhà đó. A. 1400 viên B. 140 viên C. 700 viên D. 70 viên Câu 284: Nối biểu thức để được kết quả đúng. 0,18 x = 9 1. x = 2,3 x : 3,6 = 5 2. x = 1 18,4 : x = 8 3. x = 18 0,6 x = 4. x = 50 Câu 285: Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng 270 m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng 30% đáy lớn.Tính chiều cao của miếng đất hình thang? A. 18,9 m B. 19,8 m C. 189 m D. 198 m x Câu 286: Tìm số x để: 7 giờ 50 phút + 15 giờ 52 phút : = 9giờ 49 phút A. x = 7 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 8 Câu 287: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm, chiều cao 30 cm. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để bể chứa đầy nước? A. 30 lít B. 60 lít C. 40 lít D. 50 lít Câu 288: Một người đi xe dạp với vận tốc 12,5 km/ giờ. Đúng lúc đó một người đi bộ với vận tốc 6,5 km/giờ và đi cùng chiều với người đi xe đạp. Biết rằng khi bắt đầu đi, người đi xe đạp cách người đi bộ một quãng đường dài 9 km. Hỏi sau bao lâu thì người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ? (xem hình vẽ). xe đạp Đi bộ A. 1 giờ 20 phút C. 70 phút 9 km B. 1 giờ 30 phút D. 80 phút 12,5km/giờ 6,5 km/giờ Câu 289: Tìm x biết: 6,35 x + x 3,65 = 30. A. x = 4 B. x = 4,5 C. x = 3 D. x = 3,5 Câu 290: Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi của mẹ? A. 76 tuổi B. 67 tuổi C. 38 tuổi D. 48 tuổi Câu 291: Cũng đề bài 290. Tính tuổi con gái và con trai? A. 16 tuổi và 12 tuổi C. 15 tuổi và 13 tuổi B. 12 tuổi và 8 tuổi D. 11 tuổi và 9 tuổi Câu 292: Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a – b = 45 và . A. a = 64 và b = 17 C. a = 60 và b = 15 B. a = 63 và b = 18 D. a = 64 và b = 19 Câu 293: Chia đều 35 lít dầu vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi được bao nhiêu chai chứa đầy dầu và còn thừa mấy lít? A. 46 chai và thừa 50 lít C. 46 chai và thừa 0,5 lít B. 46 chai và thừa 5 lít D. 45 chai và thừa 0,5 lít Câu 294: Có 24 viên bi, trong đó có 4 viên bi màu trắng, 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu vàng. Như vậy số bi có màu? A. Vàng B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 295: Đọc số đo sau: 5,316 m3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. Năm phẩy ba trăm mười sáu mét khối. Năm phẩy ba nghìn một trăm sáu mươi mét khối. Năm nghìn ba trăm mười sáu phần trăm mét khối. Năm nghìn ba trăm mười sáu phần nghìn mét khối. Câu 296: Một ôtô đi được 90 km với vận tốc 75 km/giờ, tiếp đó ôtô đi được 45 km với vận tốc 90km/giờ. Như vậy thời gian ôtô đi được cả hai đoạn đường là: A. 1 giờ 42 phút C. 1 giờ 12 phút B. 1 giờ 7 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 297: Tìm x biết: 5 giờ 36 phút : x + 2 giờ 32 phút = 3 giờ A. x = 10 B. x = 12 C. x = 11 D. x = 13 Câu 298: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12,5 km/giờ, cùng lúc đó một ôtô đi từ B đến A với vận tốc gấp đôi 5,8 lần vận tốc xe đạp và sau 1 giờ 12 phút thì hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB. A. 100 km B. 103 km C. 102 km D. 105 km Câu 299: Biết 86% của một số là 602, vậy của số đó là: A. 700 B. 120,4 C. 17,2 D. 140 Câu 300: Tìm hai số tự nhiên a,b biết: a+b = 68 và A. a = 40,8 và b = 27,2 C. a = 40 và b = 28 B. a = 41 và b = 27 D. a = 40,2 và b = 27,8 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Câu 1 B Câu 34 D Câu 69 B Câu 104 D Câu 134 A->4 C->2 B->1 D->3 Câu 2 A Câu 35 C Câu 70 C Câu 105 A Câu 3 C Câu 36 B Câu 71 A->4 C->2 B->1 D->3 Câu 106 B Câu 4 D Câu 37 C Câu 107 C Câu 135 C Câu 5 A->3 C->1 B->4 D->2 Câu 38 D Câu 108 D Câu 137 A Câu 39 A Câu 72 D Câu 109 a) Đ c) Đ b) S d) S Câu 138 B Câu 40 B Câu 73 A Câu 139 C Câu 6 A Câu 41 C Câu 74 B Câu 140 D Câu 7 B Câu 42 D Câu 75 C Câu 110 A Câu 141 A Câu 8 C Câu 43 A Câu 76 D Câu 111 B Câu 142 B Câu 9 D Câu 44 B Câu 77 A Câu 112 C Câu 143 C Câu 10 A Câu 45 C Câu 78 B Câu 113 D Câu 144 D Câu 11 B Câu 46 D Câu 79 C Câu 114 A Câu 145 A Câu 12 A->4 C->2 B->1 D->3 Câu 47 A Câu 80 D Câu 115 B Câu 146 B Câu 48 B Câu 81 A Câu 116 C Câu 147 C Câu 49 C Câu 82 B Câu 117 D Câu 148 D Câu 13 C Câu 50 D Câu 83 C Câu 118 A Câu 149 A Câu 14 D Câu 51 A Câu 84 D Câu 119 B Câu 150 B Câu 15 A Câu 52 B Câu 85 A Câu 120 C Câu 151 C Câu 16 B Câu 53 C Câu 86 B Câu 121 a) Đ c) Đ b) S d) S Câu 152 a) Đ c) S b) Đ d) S Câu 17 C Câu 54 D Câu 87 C Câu 18 D Câu 55 A Câu 88 D Câu 19 A Câu 56 A->3 C->1 B->4 D->2 Câu 89 A Câu 122 D Câu 153 D Câu 20 B Câu 90 B Câu 123 A Câu 154 A Câu 21 C Câu 91 C Câu 124 B Câu 155 B Câu 22 D Câu 57 B Câu 92 D Câu 125 C Câu 156 C Câu 23 A Câu 58 C Câu 93 A Câu 126 a) Đ c) Đ b) S d) S Câu 157 D Câu 24 B Câu 59 D Câu 94 B Câu 158 A Câu 25 C Câu 60 A Câu 95 C Câu 159 B Câu 26 D Câu 61 B Câu 96 D Câu 127 D Câu 160 C Câu 27 A Câu 62 C Câu 97 A Câu 128 A Câu 161 D Câu 28 B Câu 63 D Câu 98 B Câu 129 B Câu 162 A Câu 29 C Câu 64 A Câu 99 C Câu 130 C Câu 163 B Câu 30 D Câu 65 B Câu 100 D Câu 131 D Câu 164 C Câu 31 A Câu 66 C Câu 101 A Câu 132 A Câu 165 D Câu 32 B Câu 67 D Câu 102 B Câu 133 B Câu 166 A Câu 33 C Câu 68 A Câu 103 C Câu 167 B Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Thứ tự câu Đáp án Câu 168 C Câu 200 B Câu 232 A Câu 264 D Câu 294 D Câu 169 D Câu 201 C Câu 233 B Câu 265 a) Đ c) Đ b) S d) S Câu 295 a) Đ c) S b) S d) Đ Câu 170 A Câu 202 D Câu 234 C Câu 171 B Câu 203 A Câu 235 D Câu 172 C Câu 204 B Câu 236 A Câu 266 A Câu 296 A Câu 173 D Câu 205 C Câu 237 B Câu 267 B Câu 297 B Câu 174 A Câu 206 D Câu 238 C Câu 268 C Câu 298 C Câu 175 B Câu 207 A Câu 239 D Câu 269 D Câu 299 D Câu 176 C Câu 208 B Câu 240 A Câu 270 A Câu 300 A Câu 177 D Câu 209 C Câu 241 B Câu 271 B Câu 136 D Câu 178 A Câu 210 D Câu 242 C Câu 272 C Câu 179 B Câu 211 A Câu 243 D Câu 273 D Câu 180 C Câu 212 B Câu 244 A Câu 274 A Câu 181 A->1 C->1 B->4 D->2 Câu 213 C Câu 245 B Câu 275 B Câu 214 D Câu 246 C Câu 276 C Câu 215 A Câu 247 D Câu 277 D Câu 182 D Câu 216 B Câu 248 A Câu 278 A Câu 183 A Câu 217 C Câu 249 B Câu 279 B Câu 184 B Câu 218 D Câu 250 C Câu 280 C Câu 185 C Câu 219 A->3 C->1 B->4 D->2 Câu 251 D Câu 281 D Câu 186 D Câu 252 A Câu 282 A Câu 187 A Câu 253 B Câu 283 B Câu 188 B Câu 220 A Câu 254 C Câu 284 A->4 C->1 B->3 D->2 Câu 189 C Câu 221 B Câu 255 D Câu 190 D Câu 222 C Câu 256 A Câu 191 A Câu 223 D Câu 257 B Câu 285 C Câu 192 B Câu 224 A Câu 258 C Câu 286 D Câu 193 C Câu 225 B Câu 259 D Câu 287 A Câu 194 D Câu 226 C Câu 260 A->3 C->4 B->1 D->2 Câu 288 B Câu 195 A Câu 227 D Câu 289 C Câu 196 B Câu 228 A Câu 290 D Câu 197 C Câu 229 B Câu 261 A Câu 291 A Câu 198 D Câu 230 C Câu 262 B Câu 292 B Câu 199 A Câu 231 D Câu 263 C Câu 293 C

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem Toan 5.doc
Giáo án liên quan