Bài soạn tuần thứ 19 lớp 1

Học vần : Bài 77: ĂC ÂC

 I Mục tiêu :

 Đọc đuợc ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ, đoạn thơ ứng dụng .

 Viết đuợc ăc, âc, mắc áo, quả gấc

 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang

 II Đồ dùng dạy học :

 Tranh mắc áo, quả gấc, câu ứng dụng và phần luyện nói

.III Các hoạt động dạy và học :

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn tuần thứ 19 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ số ? Muốn viết số 13 em viết như thế nào ? GV viết số 13 HĐ2:(10’) Giới thiệu số 14, 15 (tương tự) HĐ3: Thực hành Bài 1/104( SGK) (5’) Viết số Bài 2/104 ( SGK) (5’) Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3/104 ( SGK) (5’) Nối mỗi tranh với số thích hợp Bài 4/104( SGK) (5’) ( HS giỏi) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 1 HS trả lời 1 HS lên bảng HS lấy que tính 13 que tính lấy 1 thẻ chục que tính và 3 que tính rời 1 chục và 3 đơn vị 2 chữ số chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải HS ghép số 13 HS viết b/ con và đọc mười ba a .HS nêu yêu cầu và viết b/ con mười: 10 mười một: 11 mười bốn: 14 mười lăm: 15 mười hai: 12 mười ba: 13 b .HS nhẩm và viết các số vào vở 10 11 12 13 14 15 15 14 13 12 11 10 HS nêu yêu cầu, đếm số ngôi sao viết số thích hợp vào ¨ của mỗi nhóm ¶ ¶ ¶ ¶¶ ¶¶ ¶¶ ¶¶¶ ¶¶¶ ¶¶¶ ¶¶¶¶ ¶¶¶¶ ¶¶¶¶ ¶ ¶ ¶ ¶¶¶¶ ¶¶¶¶¶ 15 14 13 HS điền số lượng các con vật từng tranh rồi nối số thích hợp (Phiếu học tập ) HS nhẩm rồi điền số thích hợp ( vở ) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 79 : ÔC- UÔC I Mục tiêu : Đọc được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc Luyện nói từ 2 – 3 câui theo chủ đề Tiêm chủng, uống thuốc II Đồ dùng dạy học : Tranh thợ mộc, ngọn đuốc; Bài ứng dụng và phần L.nói III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: Bài cũ: (5’) Đọc bài uc, ưc Viết uc, uc, cần trục, lực sĩ B/ Bài mới : HĐ1: (20’) Dạy vần ôc, uôc So sánh ôc , uôc GV HD viết ôc, uôc, thợ mộc ngọn đuốc HĐ2: (10’) Đọc từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a/ Kiểm tra bài tiết 1 (3’) b/ Đọc câu ứng dụng (5’) c/ Luyện viết (7’) d/ Luyện nói: (5’) Chủ đề Tiêm chủng, uống thuốc Bạn trong tranh đang làm gì ? Khi nào chúng ta phải uống thuốc ? Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ? e/ Đọc bài SGk (10’) Củng cố: (5 ‘) Điến ôc hay uôc? g…. cây, vỉ th……, rau l…… 3 HS đọc bài Cả lớp viết b/con Ghép, phân tích, đọc ôc, thợ mộc *Thợ mộc chỉ người làm đồ dùng bằng gỗ * Ngọn đuốc gồm nhiều cây khô nhỏ buộc lại và châm lửa ở đầu ngọn - giống: c cuối vần - khác: ô, uô Đọc vần, tiếng, từ ( CN + ĐT) HS viét b/ con Nhẩm đọc vần, tiếng, từ ( CN + ĐT) * Con ốc là động vật thân mềm vỏ cứng và xoắn sống ở nước, ở cạn, thịt ăn được * Gốc cây là phần dưới cùng của thân cây trên mặt đất * Đôi guốc là đồ dùng để mang ở chân thường làm bằng gỗ * Thuộc bài là đã học và nhớ kĩ trong óc có thể nhận ra dễ dàng và đầy đủ Đọc bài tiết 1 Quan sát tranh, nêu nội dung, đọc Viết bài 79 VBT HS đọc tên chủ đề Tiêm chủng Khi đau Phòng bệnh HS đọc toàn bài Mỗi đội 1 em , nhận xét, tuyên dương Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đươn vị ( 6, 7, 8, 9 ) Biết đọc, viết các số đó Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia ssó II Đồ dùng dạy học : Các bó que tính và một số que tính rời III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: (5’) 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? B / Bài mới : HĐ1: (5’) Dạy số 16 GV hướng dẫn HS lấy que tính 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ? Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Nêu cách viết số 16 Số 16 gồm mấy chữ số ? HĐ2: (1o’) Dạy 17, 18, 19 (tương tự ) HĐ3: Thực hành : Bài 1/ 105( SGK ) (5’) Viết số Bài 2/ 106( SGK) (5’) Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3/ 106 ( SGK ) (5’) Nối mỗi tranh với số thích hợp Bài 4/106( SGK) (5’) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 1 HS trả lời HS lấy 1thẻ 1 chục que tính và 6 que tính rời 16 que tính 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị chữ số 1 bên trái và chữ số 6 bên phải 16 gồm 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6, HS ghép 16 và viết b/ con viết 1 rồi viết 6 bên phải đọc số 16 ( mười sáu ) HS viết b/ con, nhẩm các số theo thứ tự rồi viết vào ô trống các số thích hợp 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 HS đếm số lượng ở mỗi nhóm hình rồi điền số thích hợp vào ô trống ( Phiếu HT) HS đếm số lượng các con vật ở từng nhóm rồi nối với số thích hợp ( VBT ) HS nhẩm theo thứ tự từ 10à19 rồi điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 80 : IÊC- ƯƠC I Mục tiêu : Đọc được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xiếc, múa rối, ca nhạc II Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ : biểu diễn xiếc, rước đèn, câu ứng dụng và phần luyện nói . III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: A Bài cũ: (5’) Đọc bài ôc, uôc Viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc B Bài mới : HĐ1: (15’) Dạy vần iêc, ươc So sánh : iêc, ươc GV HD viết iêc, ươc, xem xiếc rước đèn HĐ2: (10’) Đọc từ ứng dụng : Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a/ Kiểm tra bài tiết 1 (3 ‘) b/ Đọc câu ứng dụng (5’) c/Luyện viết (7’) d/Luyện nói: (5’) Chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc Tranh vẽ gì ? e/Đọc bài SGK (10’) Củng cố: (5’) Điền iêc hay ươc? Cái th….dây, thác n…., bàn t….. 3 HS đọc bài Cả lớp viết b/con Ghép, phân tích, đọc iêc, xem xiếc * Xem xiếc nhận biết bằng một môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn những động tác leo, nhảy, nhào, lộn nhưng độc đáo của người và thú thể hiện tài nghệ đặc biệt của diễn viên * Rước đèn thường diễn ra vào dịp Tết trung thu các em thiếu nhi thường hay tổ chức rước đèn Giống : c ; Khác : iê, ươ Đọc vần, tiếng, từ ( CN + ĐT) HS viết b/ con HS nhẩm, nhận tiếng mới Đọc vần, tiếng, từ ( CN + ĐT) * Cá diếc là cá nước ngọt cùng với cá chép nhưng bé hơn, lưng cao hơn, mắt đỏ không có râu * Công việc là việc làm cụ thể phải bỏ công sức để làm * Cái lược là đồ dùng để chải tóc có răng nhỏ và đều * Thước kẻ loại thước dài và thẳng dùng để kẻ đường thẳng Đọc bài tiết 1 QS tranh nêu nội dung,đọc tiếng từ câu HS viết bài 80 VTV HS quan sát tranh xiếc, múa rối, ca nhạc Đọc toàn bài Mỗi đội 1 em tham gia, nhận xét, tuyên dương Toán : HAI MƯƠI – HAI CHỤC I/ Mục tiêu: Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị II/ Đồ dùng dạy học : Các bó chục que tính III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài cũ: (5’) 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 2 . Bài mới: HĐ1: (15’) Giới thiệu số 20 Hướng dẫn HS lấy que tính Muốn viết số 20 ta viết như thế nào ? Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 20 có mấy chữ số? HĐ2:Thực hành : Bài 1/ 107 ( SGK ) (5’) Viết các số Bài 2/ 107 ( SGK ) (5’) Trả lời câu hỏi Bài 3/ 107 ( SGK ) (5’) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 4/ 107 ( SGK ) (5’) ( HS giỏi ) Trả lời câu hỏi 2 HS trả lời Lấy 1 thẻ chục que tính Lấy thêm 1 thẻ chục que tính Có tất cả 20 que tính ( hai mươi que tính) Hai mươi que tính còn gọi là hai chục que tính Viết chữ số 2 bên trái, viết chữ số 0 bên phải HS viết b/ con 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Số 20 có 2 chữ số HS nêu yêu cầu rồi viết các số từ10à20, từ 20 à10 và đọc 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 19, 20 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10 Số 12 gồm 1chục và 2 đơn vị Số 16 gồm 1chục và 6 đơn vị Số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị HS nhẩm rồi điền theo thứ tự các số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 HS nhẩm và nêu số liền sau các số đã cho Số liền sau của 10 là 11 Số liền sau của 19 là 20 Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013 Tập viết: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC I Mục tiêu : Viết đúng các chữ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ, phấn màu III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: (5 ‘) Viết: nét chữ, thời tiết KT vở tập viết HS B/ Bài mới : HĐ1: (10’) HD HS quan sát mẫu chữ HĐ2: (10’) HD HS viết đúng quy trình Các từ còn lại giảng tương tự HĐ3: (10’) Hướng dẫn HS viết vào vở 1 HS lên bảng, cả lớp viết b/con QS mẫu chữ tuốt lúa nêu độ các con chữ Viết BC Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ khoảng cách giữa các tiếng, từ. Viết mỗi từ 1 dòng Tập viết CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, VUI THÍCH I Mục tiêu : Viết đúng các chữ con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích . Kiểu chữ viết chữ thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ, phấn màu III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/Bài cũ: (5’) Viết tuốt lúa, giấc ngủ. KT vở tập viết HS B/ Bài mới : HĐ1: (10’) Hướng dẫn quan sát mẫu chữ HĐ2: (10’) Hướng dẫn viết đúng quy trình (các từ còn lại giảng tương tự) HĐ3: (10’) Hướng dẫn HS viết vào vở 1 HS lên bảng, cả lớp viết b/con QS mẫu chữ con ốc nêu độ cao các con chữ . Viết BC Viết vào vở đúng quy trình độ cao các con chữ và khoảng cách giữa các tiếng, từ. Viết mỗi từ 1 dòng Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP 1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài 2..Tuyên bố lý do 3. Đánh giá công tác tuần 19 Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần a / Ưu điểm : - Duy trì sĩ số HS. - Ổn định nề nếp lớp - Một số HS học tập tốt như em : MinhnTài, Thiện, Phúc…. - Mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt - Ôn tập và thi kiểm tra học kì I nghiêm túc b / Tồn tại : - Học chậm, viết chữ còn xấu như em: Trang 4. Ý kiến của học sinh 5. Tuyên dương, khen thưởng 6. Sinh hoạt văn nghệ 7. Công tác tuần 20 - Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS - Họp phụ huynh sơ kết học kì I - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà

File đính kèm:

  • docTuan 19 Co Vi.doc
Giáo án liên quan