Giáo án lớp 1 Tuần 16

A.Mục tiêu:

 - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm

- HS khá, giỏi biết đọc trơn.

B. Đồ dùng dạy học:

 - GV : SGK, Bảng nỉ, bộ chữ cái, thẻ từ, vở BTTV, tranh minh họa các từ ngữ khóa, các câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - HS: SGK, vở BTTV, bảng con, Bộ đồ dùng học tập .

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1908 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đặt dấu thanh… - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết của từng chữ. - Hướng dẫn HS viết bảng con. GV theo dõi, nhận xét. * NGHỈ GIỮA TIẾT c.Hoạt động 2.3: Thực hành - Viết vào vở tập viết - GV hướng dẫn cách trình bày vở, nhắc nhở tư thế ngồi viết. - HS thực hành viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chấm bài. - Nhận xét, sửa những chữ sai phổ biến 3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Thi viết chữ đẹp. Chuẩn bị viết tiếp bài 14 D.BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… T2 TẬP VIẾT TIẾT:14 ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, … TGDK: 35’ A. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một . B. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ - HS viết: nhà trường, hiền lành, đom đóm,… - Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động 2: Bài mới a. Hoạt động 2.1: GTB: ghi bảng - Viết các từ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - GVgiảng từ: trẻ em - GV hướng dẫn HS đọc các từ b. Hoạt động 2.2: Viết bảng con - GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu - Nhận xét về độ cao, khoảng cách, cách đặt dấu thanh… - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết của từng chữ. - Hướng dẫn HS viết bảng con. GV theo dõi, nhận xét. * NGHỈ GIỮA TIẾT c.Hoạt động 2.3: Thực hành - Viết vào vở tập viết - GV hướng dẫn cách trình bày vở, nhắc nhở tư thế ngồi viết. - HS thực hành viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chấm bài. - Nhận xét, sửa những chữ sai phổ biến 3.Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò - Thi viết chữ - Về nhà rèn chữ viết D. BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… T3 TOÁN TIẾT: 61 LUYỆN TẬP SGK/85 TGDK: 35’ A.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm BT 1; 2cột 1,2 ;3/ 65 VBT+ 3b/85 SGK B. Đồ dùng dạy học: - GV: vật thật , bảng phụ - HS : VBT C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ - KT bảng trừ trong phạm vi 10 (3 – 4 em ) - Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1/ 65VBT : - GV nêu yêu cầu :Tính - 1a. Nhắc HS vận dụng bảng trừ trong phạm vi 10 đã học để tính. HS làm việc cá nhân , 1em nêu kết quả miệng. – NX , sửa sai - 1b. Gọi HS nhắc lại cách viết số khi làm tính cột dọc. HS làm việc cá nhân, 3 em lên bảng làm. – NX , sửa sai * Bài 2 ( cột 1,2 )/ 65VBT: Số ? - HS nêu yêu cầu, làm việc nhóm 2. 2HS làm bảng phụ. – NX , sửa sai. * NGHỈ GIỮA TIẾT * Bài 3/ 65VBT: Viết phép tính thích hợp. - GV nêu yêu cầu. HSQS tranh nêu đề bài toán (miệng ). Viết phép tính tương ứng. - HS làm việc cá nhân. 1em lên bảng làm. GV chốt dạng toán qua bài tập * Bài 3b/ 85 SGK: Tương tư bài 3 VBT 3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học D.BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T4 ÂM NHẠC TIẾT: 16 NGHE QUỐC CA – KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC. TGDK: 35’ A. Mục tiêu: - - Làm quen với bài Quốc ca . - Biết khi chào cờ , hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang . - Biết nội dung câu chuyện Nai Ngọc . * GDNGLL: Giới thiệu về tác giả và bài hát Quốc ca. B. Đồ dùng day học: - Máy hát, băng nhạc ( Bài Quốc ca ) C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ - HS hát bài: Sắp đến tết rồi. Đàn gà con. - Nhận xét bài cũ 2.Hoạt động 2: Bài mới a.Hoạt động 2.1 : Hoạt động ngoại khóa Giới thiệu về nhạc sĩ Văn Cao và xuất xứ bài hát Quốc ca 1.1. Giới thiệu về nhạc sĩ Văn Cao: Văn Cao sinh ngày 15/ 11/ 1923 tại Lạch Tray, Hải Phòng. Vì nhà nghèo nên ông học tới lớp 7 thì nghỉ, xin làm ở Sở Bưu điện. Năm 1939 (16 tuổi) ông sang tác bài Buồn tàn thu. Ông là một trong những nhạc sĩ lớp đầu tiên của nền âm nhạc VN hiện đại. Trước Cách mạng tháng 8 ông sang tác nhiều bài hát được mọi người ưa thích như: Suối mơ, Thiên thai, Đàn chim Việt, Thăng Long hành khúc ca… Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954), ông đã viết những bài hát nổi tiếng như: Trường ca sông Lô, Ca ngợi Hồ Chủ Tịch, Ngày mùa, Tiến về Hà Nội,…. Ông được Nhà nước truy tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học nghệ thuật. 1.2. Xuất xứ bài Quốc ca: Năm 1944, Nhạc sĩ Văn Cao sáng tác bài Tiến quân ca. Cách mạng tháng 8 thành công, bài hát được Chủ tịch Hồ Chí Minh đề nghị chọn làm bài Quốc ca tại kỳ họp đầu tiên của Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Từ đó, Tiến quân ca trở thành Quốc ca của nước Việt Nam chúng ta. b.Hoạt động 2.2: Nghe hát: Quốc ca. - GV giới thiệu đôi nét ngắn gọn về Quốc ca. - GV cho HS nghe Quốc ca qua băng nhạc. - GV tập cho cả lớp đứng chào cờ khi nghe Quốc ca. c.Hoạt động 2.3: Kể câu chuyện Nai ngọc. - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời sau khi nghe kể. - GV kết luận để HS ghi nhớ. 3.Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò - GV tổ chức cho HS thực hiện trò chơi “Tên tôi , tên bạn”. - Dặn HS về nhà ôn tập lại các bài hát đã học. D. BỔ SUNG: ……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………. *BUỔI CHIỀU T1 TIẾNG VIỆT ( BS ) ÔN TẬP A.Mục tiêu: - Củng cố các vần đã học. - Rèn học sinh nắm chắc vần và đọc, vieát chính xaùc các tiếng, từ có vần đã học. B. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Đọc và tìm tiếng từ. - Đọc các bài từ vần om, am – iêm, yêm. - 2 em/ nhoùm kieåm tra ñoïc bài từ vần om, am – iêm,yêm trong SGK (Chuù yù hoïc sinh yeáu). - Ghép âm và thêm dấu thanh vào vần để được tiếng. 2. Hoạt động 2: Rèn viết. - Viết bảng con : số tám, ống nhòm, lọ tăm, cái ấm, bữa cơm . - Viết vở chính tả : số tám, ống nhòm, lọ tăm, cái ấm, bữa cơm , chó đốm, móm mém, xem phim, chùm nhãn, đồng chiêm, yếm dãi. Hôm nay mẹ đưa em đến trường. Ở trường có cô giáo, thầy giáo và bạn bè. 3.Hoạt động 3 : Bồi dưỡng HS giỏi. Thi viết đúng, đẹp câu ứng dụng : Hôm nay mẹ đưa em đến trường. Ở trường có cô giáo, thầy giáo và bạn bè. C. Củng cố - dặn dò: - Về tập viết thêm , rèn viết chính tả. - Chuẩn bị bài tiếp theo. T2 TOÁN (BS) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố bảng bảng trừ trong phạm vi 10. - Rèn học sinh nắm chắc kiến thức đã học – Vận dụng làm tính chính xác, thành thạo. B. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Củng cố trừ trong phạm vi 10. - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 (CN – Lớp). - 2 em/ nhóm kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 10. - GV kiểm tra đọc bảng – Hỏi miệng trả lời nhanh 1 số phép tính có trong bảng trừ. 2. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành * Miệng: Bài 1a/ Tính. * Vở 2: - Bài 1 b : Tính - Bài 2/85 Số ? 5 + ... = ? ... – 2 = 6 10 - ... = 4 2 + .... = 9 8 - ... = 1 ... + 0 = 10 10 - ... = 8 4 + .... = 7 3. Hoạt động 3: Toán nâng cao. (Bảng con) * Điền số và dấu . 6 + 4 5 + 4 < 3 + 6 < < < 10 C. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. - Chuẩn bị bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. T3 SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT: 16 TUẦN 16 I. Tổng kết tuần 16: 1. Đã làm được: …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 2.Tồn tại: ..................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………. 3.Tuyên dương ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... II. Phương hướng tuần 17: 1.Hạnh kiểm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Học lực: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Hoạt động giáo dục khác * Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh - Kể chuyện về Bác: Câu chuyện Một ngày thu không thể quên. - Lồng ghép HT và LTTGĐĐHCM: GD và nhắc nhở học sinh thực hiện lời dạy của bác Hồ với thiếu nhi (HD HS học thuộc và làm theo 5 điều bác Hồ dạy) * Phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”: - Nhắc học sinh xưng hô với nhau đúng mực. Thực hiện ứng xử tốt với bạn, không gây gỗ, không đánh nhau. - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi dân gian “Ô ăn quan” * An toàn giao thông - Tai nạn học đường: - Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Đi bộ đúng qui định, không tự ý qua đường, đội mũ BH khi ngồi xe máy, không chơi hoặc đùa giỡn dưới lòng đường, khi qua đường có rào chắn phải hết sức cẩn thận.... - Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức. III.Vui chơi giải trí Học sinh hát bài: Sắp đến Tết rồi.

File đính kèm:

  • docTUẦN 16.doc
Giáo án liên quan