Bài soạn tuần 20

.Kiến thức :Học sinh nhận biết được :ach , sách, cuốn sách.

2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Giữ gìn sách vở

@) Mục tiêu riêng: HS sinh khá giỏi đọc lưu loát từ và câu ứng dụng, HS TB- yếu

 đọc đượcvần , tiếng, từ khoá

doc29 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn tuần 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài. 14 1 - 13 2 - 17 5 - 16 3 - -Chia 3 dãy, mỗi dãy làm 2 phép tính trên bảng con -Sửa bài chung cả lớp -Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán -Cho học sinh tự chữa bài -Nhận xét chung Bài 3 :Trò chơi -Treo bảng phụ lên bảng -2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc -Học sinh để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải -Học sinh làm như giáo viên -14 que tính -Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ -Vài em lặp lại cách trừ -Học sinh mở SGK -4 em lên bảng làm bài -Học sinh nhận xét, sửa bài trên bảng -Nêu lại cách thực hiện -Học sinh tự làm bài -Học sinh lần lượt chữa bài -Mỗi bài 2 em thực hiện đua chơi : 16 1 2 3 4 5 15 và : 19 6 3 1 7 4 13 4.Củng cố dặn dò : 3p - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Luyện tập ------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 : Tập viết Rèn viết I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. @) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh, viết xấu Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, An, Tùng II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Học sinh rèn ở vở ô ly ******************************************************************* Thứ sáu ngày tháng năm 2010 Tiết 1 : Tiếng anh (Dạy chuyên) Tiết 2 : Toán Luyện tập ( Tiết 72) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3 ) . @) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh làm tính chậm Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, Thái II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi bài tập 3 , 4 / 111 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 18 3 - 16 4 - + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 3p 15 – 5 = + 2 học sinh lên bảng : 18 – 2 = + Học sinh làm vào bảng con + Nhận xét, sửa sai chung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : 27p HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Luyện tập làm toán Mt : Học sinh thực hành làm tính trừ (dạng 17 – 3 ) . -Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài. -Hỏi : Em hãy nêu cách đặt tính bài 14 – 3 và nêu cách tính Hoạt động 2 : Làm bài tập . Mt :Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ ( dạng 17 – 3 ) -Cho học sinh mở SGK -Bài 1 : Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính - Bài 2 :Học sinh tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất : Ví dụ : 17 – 2 = ? -Có thể nhẩm ngay : 17 – 2 = 15 -Có thể nhẩm theo 2 bước : 7 – 2 = 5 10 + 5 = 15 -Có thể nhẩm theo cách bớt1 liên tiếp : 17 bớt 1 được 16 ; 16 bớt 1 được 15 -Giáo viên hướng dẫn chữa bài -Bài 3 : Học sinh thực hiện các phép tính từ trái sang phải ( hoặc nhẩm ) rối ghi kết quả cuối cùng vào -Giáo viên sửa sai chung -Bài 4 : Học sinh trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp ( là kết quả của phép trừ đó ) -Nhẩm : 15 – 1 = 14 -Nối : 15 – 1 với 14 -Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp -Viết 14 . Viết 3 dưới 4 ( theo cột đơn vị ) viết dấu – ( dấu trừ ) . Kẻ vạch ngang rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái. Các số phải viết thẳng cột 4 trừ 3 bằng 1 viết 1 1 hạ 1 viết 1 Vậy : 14 – 3 = 11 -Học sinh điểm SGK trước mặt -Học sinh tự làm bài - 3 em lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài -4 em lên bảng 2 bài / 1 em -Học sinh tự làm bài - 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = -3 em lên bảng chữa bài -Học sinh cử đại diện nhóm lên tham gia chơi trò chơi Họcï sinh tự làm bài 4.Củng cố dặn dò : 3p - Hôm nay em học bài gì ? Khen học sinh tích cự hoạt động. - Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập ở vở Bài tập toán . - Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 - 7 --------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết3, 4 : Tiếng việt ăp - âp I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập . 2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Trong cặp sách của em . @)Mục tiêu riêng: HS sinh khá giỏi đọc lưu loát từ và câu ứng dụng , HS TB- yếu đọc đượcvần tiếng từ khoá , từ ứng dụng II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cải bắp , cá mập . -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ :3p -Đọc và viết bảng con : con cọp, đóng góp, xe đạp, giấy nháp, ( 2 - 4 em) -Đọc SGK: “ Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô” ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :30p Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăp, âp – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết: ăp, âp, cải bắp, cá mập . +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăp -Nhận diện vần: GV ghi vần ăp lên bảng Vần ăp được tạo bởi ă và p GV đọc mẫu Yêu cầu HS phân tích vần ăp Hỏi: So sánh ăp và ap? GV: Chính sự khác nhau nên khi đọc,viết lưu ý không nhầm -Phát âm vần: Yêu cầu HS lấy âm b, dấu sắc ghép với vần ăp tạo thành tiếng mới GVnhận xét - ghi bảng : bắp Đưa tranh : Bức tranh vẽ gì ? GV nhận xét - ghi bảng : cải bắp -Đọc lại sơ đồ: ăp bắp cải bắp b.Dạy vần âp: ( Qui trình tương tự) âp mập cá mập - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Tập viết: -MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình, đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành: GV ghi từ ứng dụng lên bảng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Tìm tiếng có vần vừa học ? Giải nghĩa từ: +ngăn nắp : là gọn gàng có trật tự + gặp gỡ : gặp nhau giữa những người ít nhiều thân mật +bập bênh: Là một trò chơi GV đọc mẫu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc Đọc bảng lớp : (12p) +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : *) Đọc lại bài tiết 1 GV chỉ bảng theo thứ tự không theo thứ tự tránh đọc vẹt GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS *) Đọc câu ứng dụng: Đưa tranh: Bức tranh vẽ gì? GV ghi : “ Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh ” Tìm tiếng có vần vừa học ? Đọc SGK: GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS và cho điểm Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: 10p -MT:HS viết đúng các vần từ vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào vở Hoạt động 3:Luyện nói: 8p +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Trong cặp sách của em ”. +Cách tiến hành : Hỏi : - Đọc chủ đề luyện nói ? - Trong cặp sách của em thường có những gì? - Kể tên một số loại sách vở của em? - Em thường sử dụng khi nào –Khi sử dụng sách vở , đồ dùng em cần phải chú ý điều gì? - Bạn nào có thể nói cho cả lớp mình nghe về chiếc cặp của mình 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò :3p Đọc toàn bài TC:Thi tìm tiếng có vần ăp, âp ( STKBD) Nhận xét giờ học Về học bài và xem trước bài 86 Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Vần ăp có âm ă đứng trước âm p đứng sau Giống:đều kết thúc bằng âm p Khác nhau vần ăp bắt đầu bằng âm ă, vần ap bắt đầu bằng âm â Ghép bìa cài : ăp Đánh vần( c nhân - đ thanh) Đọc trơn( c nhân - đthanh) Ghép bìa cài: bắp Đánh vần và đọc trơn tiếng kết hợp phân tích tiếng bắp Ve õcây cải bắp Đọc trơn ( c nhân - đthanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con : ăp, âp,cải bắp, cá mập HS đọc thầm 1HS lên chỉ và gạch chân Đọc tiếng gạch chân kết hợp phân tích tiếng Đọc cả từ ứng dụng ( cá nhân - đồng thanh) HS nghe Đọc (cá nhân – đồng thanh) Đọc cá nhân theo yêu cầu của GV Đọc đồøng thanh Quan sát và nhận xét 1HS lên chỉ và gạch chân Đọc tiếng gạch chân kết hợp phân tích tiếng Đọc câu ứng dụng(cnhân - đthanh) HS mở sách.Đọc (10 em) Từng cá nhân cầm SGK đọc . Lớp theo dõi nhận xét Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời 1 học sinh đọc toàn bài Tự học ở nhà Duyệt của nhà trường

File đính kèm:

  • docBai soan 1 Tuan 20.doc