ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC (TIẾT 1)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS nắm được những quy định và đồ dùng cần thiết để học tốt môn Tiếng Việt
- Nắm được cách cầm phấn, bút, giơ bảng, hạ bảng.
II. ĐỒ DÙNG:
GV và HS: Bảng con, phấn, bút, bộ đồ dùng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Lớp hát tập thể:
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu tên môn học: Tiếng Việt
b) Quy định đồ dùng, sách vở phục vụ môn Tiếng Việt
- Sách Tiếng Việt, vở BTTV, bảng, phấn, giẻ lau, bút chì, thước, bộ đồ dùng.
- HS kiểm tra lần lượt các đồ dùng xem đã đầy đủ chưa.
- GV nhắc nhở những HS thiếu đồ dùng hoặc đồ dùng chưa đạt yêu cầu.
445 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2528 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn Tiếng Việt Lớp 1A5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nắn, nhận xét
* Chữ số 2, 5, 6, 7: Dạy tương tự
c) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: 5 - 7’
- Đọc vần và từ ngữ
. Chữ “ân”:
? Gồm những con chữ nào? Cao mấy dòng li?
? Khoảng cách giữa các con chữ?
- Tô chữ mẫu, nêu quy trình: Đặt bút ở đường kẻ 3… dừng bút ở đường kẻ 2 …
- Viết: ân
. Từ “thân thiết”:
? Gồm những chữ nào? Khoảng cách giữa các chữ?
? Nhận xét độ cao từng con chữ?
? Vị trí dấu thanh?
- Tô chữ mẫu, nêu quy trình viết: Đặt bút ở đường kẻ 2… dừng bút ở đường kẻ 2 …
- Viết: thân thiết
. uân, oăt, oăc, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay: Hướng dẫn tương tự
* Cỡ nhỏ: Hướng dẫn tương tự
- Viết bảng con
- Nhận xét
d) Hướng dẫn viết vở: 15 - 17’:
. Viết chữ số1, 2, 5, 6, 7:
- Hướng dẫn: Độ cao 4 dòng li, các nét, cách 2 đường kẻ dọc, viết mỗi dòng thêm 3 số …
- Mở vở đọc nội dung
- Kiểm tra tư thế ngồi của HS
- Viết chữ số
- Quan sát, uốn nắn
. ân:
- Hướng dẫn: Độ rộng hơn 1 ô. Đặt bút ở đường kẻ 3 … Khoảng cách giữa các chữ là 4 đường kẻ dọc, viết thêm 2 chữ trong 1 dòng.
- Cho HS quan sát vở mẫu
- Viết: ân
- Quan sát, uốn nắn
. Các dòng còn lại hướng dẫn tương tự
- Viết bài
* Chấm bài, nhận xét: 5’
3. Củng cố: 2’
- Tuyên dương những HS viết đẹp
- Nhắc nhở những HS viết chưa đúng mẫu
______________________________
chính tả
loài cá thông minh
I. Mục đích, yêu cầu:
- Chép lại chính xác bài: Loài cá thông minh. Biết cách trình bày các câu hỏi và câu trả lời
- Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hoặc gh.
II. Đồ dùng:
- GV: Nội dung bài viết, phấn màu
- HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: 1’
- Viết bảng con: sách vở, xách giỏ
- Cả lớp viết
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu: 1’
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
b) Viết bảng con: 5 - 7’
- GV đọc bài viết
- HS đọc lại
- Hướng dẫn viết đúng từ khó:
+ GV đọc, gạch chân: làm xiếc, biển Đen, cứu sống
- Đọc, phân tích từng tiếng
- Đọc lại từ khó
+ GV đọc từng tiếng
- HS viết bảng con
+ GV uốn nắn, nhận xét
c) Viết vở:13 - 15’
- GV hướng dẫn:
+ Thứ …: lùi 1 ô
+ Chính tả: Lùi 5 ô
+ Loài cá thông minh: Lùi 3 ô
+ Gạch đầu dòng lùi 2 ô viết hoa
- Mở vở, ngồi đúng tư thế
- Viết đầu bài
- Gõ 1 tiếng thước
- HS nhẩm đọc từng câu
- Gõ 2 tiếng thước
- HS chép từng câu vào vở
- Quan sát, uốn nắn
- GV đọc chậm, đánh vần tiếng khó
- HS soát lỗi
- Hướng dẫn HS ghi số lỗi
- Ghi số lỗi ra lề
* Chấm bài, chữa lỗi: 5 - 7’
d) Hướng dẫn làm bài tập: 3 - 5’
* HS đọc yêu cầu 2:
- Điền vần ân hay uân
? Tranh vẽ gì?
- HS tự điền vần
- GV chấm Đ, S
- HS chữa bài, đọc: khuân vác, phấn trắng
* HS đọc yêu cầu 3:
- Điền g hay gh
? Tranh vẽ gì?
- HS tự điền
- GV chấm Đ, S
- HS chữa bài, đọc: ghép cây, gói bánh
3. Củng cố: 1’
- Tuyên dương những HS viết đẹp, làm bài tập nhanh
- Nhắc nhở những em còn lúng túng
_________________________________
Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2007
Tập đọc
ò ... ó ... o
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc trơn cả bài: Luyện đọc các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do.
- Ôn vần oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăôătNí câu chứa tiếng có vần oăt, oăc.
- Hiểu ND bài: tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả, chín tới.
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ bài đọc, bộ chữ
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
Gọi HS đọc bài: Anh hùng biển cả
? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
- 2 HS
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu: 1’
b) Luyện đọc: 21’
- GV đọc mẫu
? Bài có bao nhiêu dòng thơ?
- 30 dòng
* Hướng dẫn luyện đọc:
- Viết từng từ: quả na, thơm lừng, nảy mầm, trứng cuốc
- PT, đánh vần từng tiếng
- Đọc từng từ
- Đọc lại tất cả
* Hướng dẫn đọc từng dòng thơ:
- Dòng 1, 2: Giọng kéo dài
GV đọc
- Đọc dòng 1, 2 (cả đầu bài)
- Dòng 3, 4, 5, 6, 7: Đọc liền, nhịp nhanh
GV đọc
- Đọc dòng 3, 4, 5, 6, 7
- Dòng 8, 9, 10: Đọc nhanh
GV đọc
- Đọc dòng 8, 9, 10
- Dòng 11, 12, 13: Đọc đúng “thơm lừng”
GV đọc
- Đọc dòng 11, 12, 13
- Dòng 14, 15: Đọc đúng “nảy mầm”
GV đọc
- Đọc dòng 14, 15
- Dòng 16, 17: Đọc đúng “uốn câu”
GV đọc
- Đọc dòng 16, 17
- Dòng 18, 19: Đọc đúng “ra đồng”
GV đọc
- Đọc dòng 18, 19
- Dòng 20, 21, 22: Đọc đúng “chạy trốn”
GV đọc
- Đọc dòng 20, 21, 22
- Dòng 23, 24, 25: Đọc đúng “nhô lên”
GV đọc
- Đọc dòng 23, 24, 25
- Dòng 26, 27, 28: Đọc đúng “tiếng gà”
GV đọc
- Đọc dòng 26, 27, 28
- Dòng 29, 30: Kéo dài
GV đọc
- Đọc dòng 29, 30
- Gọi HS đọc dòng thơ bất kì
* Đọc đoạn:
. Khổ 1
. Khổ 2
. Khổ 3
. Khổ 4
- Từng bàn
- Đọc nối tiếp các khổ thơ
- 3 nhóm
* Hướng dẫn đọc cả bài: Nhịp thơ nhanh, mạnh. Ngắt ở cuối các dòng thơ 2, 7, 10, 12, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét, cho điểm
- HS đọc cả bài: 3 HS
- HS khác nhận xét
c) Ôn vần: 8’
- Giới thiệu, ghi bảng: oăt, oăc
- Đọc, PT, đánh vần
- Cho HS đọc yêu cầu 1:
- Tìm tiếng trong bài có vần oăt
- Tự tìm và PT: hoắt
- Cho HS đọc yêu cầu 2:
- Nói câu chứa tiếng có vần oăt, vần oăc
+ Quan sát tranh, đọc câu mẫu 1:
Măng nhọn hoắt.
? Tiếng nào có vần oăt? PT?
? Nói câu chứa tiếng có vần oăt?
+ Quan sát tranh, đọc câu mẫu 2:
? Vần oăc có trong tiếng nào? PT?
? Nói câu chứa tiếng có vần oăc?
hoắt
Bé ngoặc tay.
ị Nhận xét
Tiết 2
* Luyện đọc: 12’
- GV đọc mẫu
- HS đọc thầm
- Đọc nối tiếp các khổ thơ
- 3 nhóm
- Đọc cả bài
- Nhiều HS
ị Nhận xét, cho điểm
* Tìm hiểu nội dung bài: 8’
- HS đọc thầm cả bài:
? Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
? Tiếng gà gáy làm muôn vật thay đổi thế nào?
- TLCH
ị Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả, chín tới …
- GV đọc diễn cảm
- HS khá giỏi đọc
*Học thuộc lòng: 3’
- HS nhẩm thuộc từng câu
- HS đọc thuộc cả bài
* Luyện nói: 7’
- Nêu chủ đề
- Nói tên các con vật trong tranh ở SGK
- Kể về các con vật nuôi trong nhà
- Nói về các con vật em biết
- HS nói trong nhóm
- Nhiều HS nói
- Nhận xét, uốn nắn cách diễn đạt
3. Củng cố: 5’
- Gọi HS đọc bài thơ
- Ghi đầu bài vào vở
- 2 HS
____________________________________
Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2007
chính tả
ò ... ó ... o
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết 13 dòng đầu bài thơ: ò .. ó …o. Tập cách viết các câu thơ tự do.
- Điền đúng vần oăt hoặc vần oăc, điền chữ ng hoặc ngh.
II. Đồ dùng:
- GV: Phấn màu
- HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
Viết bảng con: ghép cây, gói bánh
- Cả lớp viết
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu: 1’
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
b) Viết bảng con: 5 - 7’
- GV đọc đoạn viết
- HS đọc lại
- Hướng dẫn viết đúng từ khó:
+ GV đọc, viết bảng: quả na, nhọn hoắt, thơm lừng
- Đọc, phân tích từng tiếng
- Đọc lại từ khó
+ GV xoá bảng
+ GV đọc từng tiếng
- HS viết bảng con
+ GV uốn nắn, nhận xét
c) Viết vở:13 - 15’
- GV hướng dẫn:
+ Thứ …: lùi 1 ô
+ Chính tả: Lùi 5 ô
+ ò … ó … o: Lùi 5 ô
+ Các dòng thơ đều lùi 4 ô viết hoa.
- Mở vở, ngồi đúng tư thế
- Viết đầu bài
- GV đọc từng dòng (3 lần)
- HS viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn
- GV đọc chậm, đánh vần tiếng khó
- HS soát lỗi
- Hướng dẫn HS ghi số lỗi
- Ghi số lỗi ra lề
* Chấm bài, chữa lỗi: 5 - 7’
d) Hướng dẫn làm bài tập: 3 - 5’
* HS đọc yêu cầu 2:
- Điền vần oăt hay oăc
? Tranh vẽ gì?
- HS tự điền
- GV chấm Đ, S
- HS chữa, đọc
* HS đọc yêu cầu 3:
- Điền chữ ng hay ngh
? Tranh vẽ gì?
- HS tự điền
- GV chấm Đ, S
- HS chữa bài, đọc đoạn thơ
3. Củng cố: 1’
- Tuyên dương những HS viết đẹp, làm bài tập nhanh
- Nhắc nhở những em còn lúng túng
Bài luyện tập 1
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc trơn bài: Lăng Bác. Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ của bài Lăng Bác.
- Hiểu nội dung bài thơ: Đi trên Quảng trường Ba Đình, em bé thấy nắng mùa thu vàng, trời trong vắt như trong ngày lễ tuyên ngôn Độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng như thấy Bác vẫn còn đang đứng đó vẫy chào nhân dân.
- Tập chép bài: Quả Sồi và làm bài tập
II. Đồ dùng:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
* Hướng dẫn đọc câu, đoạn:
- GV đọc mẫu - HS đọc
- GV gọi HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi
? Những câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu?
? Những câu thơ nào tả bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu?
? Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
- Gọi HS đọc cả bài - Nhận xét, cho điểm
Tiết 2
1. Viết chính tả:
- GV đọc bài: Quả Sồi - HS đọc lại
- GV đọc - HS viết vở
- GV đọc chậm, PT, đánh vần tiếng khó - HS soát lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
2. Làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu:
+ Bài 2: Tìm tiếng trong bài có vần ăm, vần ăng
+ Bài 3: Điền chữ r, d hay gi
- HS tự làm từng bài
- GV quan sát, uốn nắn
- GV chấm bài
- HS chữa bài, đọc lại đoạn thơ.
______________________________
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2007
Bài luyện tập 4
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc trơn bài: Mùa thu ở vùng cao. Chú ý cách đọc các câu ngắn, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu nội dung bài: Mùa thu về, trên vùng cao, đàn bò, đàn dê đi kiếm ăn, nương ngô, nương lúa sắp đến lúc thu hoạch. Người vùng cao chuẩn bị trồng đậu tương thu.
- Tập chép bài: Ông em và làm bài tập
II. Đồ dùng:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
* Hướng dẫn đọc câu, đoạn:
- GV đọc mẫu - HS đọc
- GV gọi HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi
? Tìm tiếng trong bài có vần ương, có vần ươc?
? Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao?
(Bầu trời, những dãy núi, nương ngô, nương lúa)
- Gọi HS đọc cả bài - Nhận xét, cho điểm
Tiết 2
1. Viết chính tả:
- GV đọc bài: Ông em - HS đọc lại
- GV đọc - HS viết vở
- GV đọc chậm, PT, đánh vần tiếng khó - HS soát lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
2. Làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu:
+ Bài 2: Tìm trong bài chính tả những chữ bắt đầu bằng ng và ngh
+ Bài 3: Điền vần: ươi hay uôi
- HS tự làm từng bài
- GV quan sát, uốn nắn
- GV chấm bài
- HS chữa bài, đọc lại đoạn thơ.
File đính kèm:
- tieng viet 1.doc