TUẦN :1
Bài 1: e
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
- .Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
143 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn môn Học vần lớp 1B học kì 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ục tiêu:Oân các chữ vàvần đã học
+Cách tiến hành :
-Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
-GV đọc vần
-Nhận xét 14 vần có gì giống nhau
-Trong 14 vần, vần nào có âm đôi
Å Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ lên bảng
-GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ:
chót vót bát ngát Việt Nam
(Chót vót: rất cao . Cánh đồng bát ngát: rất rộng)
-Đọc lại toàn bài
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
- Đọc được câu ứng dụng.
-Kể chuyện lại được câu chuyện:
Chuột nhà và chuột đồng
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?”
( Là cái gì?)
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
-GV viết mẫu
-Theo dõi HS viết
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
“Chuột nhà và chuột đồng”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1:
Tranh 2:
Tranh 3:
Tranh 4:
+ Ý nghĩa :Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
HS nêu
HS viết vào vở bài tập
Viết theo dãy
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ.
Tìm tiếng có vần vừa ôn
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============{================
Bài 76: oc - ac
I.Mục tiêu:
Đọc được : oc , ac , con sóc , bác sĩ ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : oc , ac , con sóc , bác sĩ
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vừa học vừa chơi.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chót vót,bát ngát ,Việt Nam ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: “Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:oc, ac – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết: oc, ac, con sóc, bác sĩ
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uôt
-Nhận diện vần:Vần oc được tạo bởi: o và c
GV đọc mẫu
-So sánh: vần oc và ot
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá :sóc, con sóc
-Đọc lại sơ đồ: oc
sóc
con sóc
b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)
ac
bác
bác sĩ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than”
( Là cái gì?)
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Vừa chơi vừa học”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp?
-Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học?
- Em thấy cách học như thế có vui không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: oc
Giống: kết thúc bằng t
Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôt, ươt, chuột nhắt,
lướt ván
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============{================
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Đọc được các vần , từ ngữ ; câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 .
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 .
- Nói từ 2 – 4 câu theo chủ đềđã học :
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài 74.
- HS viết bảng con: trăùng muốt, tuốt lúa.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu: Ôn các chữ và vần .
- GV ghi lên bảng 2 bảng ôn tập như SGK.
- GV đọc vần cho HS chỉ chữ.
- GV cho HS đọc các chữ ở hàng dọc.
- GV cho HS ghép 1 chữ ở hàng ngang với 1 chữ ở cột dọc.
- GV cho HS nhận xét sự giống nhau của 14 vần vừa ôn.
- GV cho HS nhận xét trong14 vần nào có âm đôi.
- GV cho HS đọc lần lượt.
b.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc tìm chữ có vần vừa học.
- GV cho HS luyện đọc bài trên bảng.
- Luyện viết bảng con.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Học sinh viết vào bảng con .
(Tiết 2)
c.Luyện tập:
- Luyện đọc: GV cho HS đọc bài
(ở SGK) câu ứng dụng
- Luyện đọc hai câu đố.
- GV cho HS đọc thầm tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- Cho HS luyện đọc.
* Luyện viết:
- GV cho HS luyện viết vào vở tập viết
* Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng.
- GV giới thiệu câu chuyện
- GV kể toàn bộ câu chuyện
- GV kể lần 2 theo nội dung từng bức tranh.
- GV cho HS thi nhau kể,
Ý nghĩa: Biết yêu quí những gì do chính bàn tay mình làm ra.
3.Củng cố- dặn dò :
Tổ chức trò chơi ghép từ:
- Nhận xét chung tiết dạy
- Về học lại bài, chuẩn bị bài hôm sau
Bài 76
2 HS đọc bài.
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- HS chỉ vào chữ.
- HS đọc lần lượt.
- HS thi nhau ghép vào bảng.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm t.
- Vần có âm đôi là: iêt, uôt, ươt,
- HS luyện đọc : cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc và tìm nêu chữ có vần vừa học : chót vót, bát ngát, việt.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọclần lượt.
- Mát.
- HS đọc lần lượt cá nhân, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS theo dõi câu chuyện theo tranh.
- HS nhìn tranh thi nhau kể câu chuyện, theo đoạn, bài
- HS thi nhau chơi.
-HS lắng nghe.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============{================
Duyệt Ban giám hiệu Duyệt tổ chuyên môn
........................................................... .................................................................
........................................................... .................................................................
........................................................... ..................................................................
........................................................... ..................................................................
........................................................... ..................................................................
Ngày........Tháng.......Năm 20...... Ngày........Tháng.......Năm 20......
Hiệu trưởng Tổ trưởng chuyên môn
File đính kèm:
- tieng viet lop 1 sua xong in ra.doc