Bài 84: Học vần
OP – AP
A- Mục tiêu:
- Nhận biết cấu tạo vần op – ap, tiếng họp sạp
- Đọc dúng và viết đúng các vần, tiếng từ, op – ap , họp nhóm, múa sạp
- Đọc đúng từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B- Đồ dùng dạy – học.
- Sách tiếng việt, vở tập viết tập hai
- Tranh minh hoạ họp nhóm, múa sạp,. đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói.
- Bộ chữ học nói thực hành, đồ dùng để ghép tiếng.
C- Các hoạt động dạy – học.
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn giảng dạy lớp 1 - Tuần 19, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ếp như thế nào?
- Các em phải chú ý những gì?
- Việc xếp hàng vào lớp có ích lợi gì?
- Ngoài xếp hàng vào lớp các em còn phải xếp hàng khi nào nữa?
- Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình
+ HD HS làm bài tập trong vở bài tập
- GV theo dõi và HD thêm
- HS thảo luận nhõm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- Làm bài theo hướng dẫn
d. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc bài vừa học
+ trò chơi : thi tìm tiếng, từ , có vần mới học
- GV nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trước bài 88
- 1vài học sinh đọc trong SGK
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 18:
Tập viết
Con ốc - đôi guốc – cá diếc
A- Mục tiêu:
- Nắm được cách viết các từ: con ỗc đôi guỗc, kênh rạch, xe đạp,
- Biết viết đúng, đẹp các từ trên, chia đều khoảng cách, và viết liền nét
- Có ý thức viết cẩn thận, sạch đẹp.
B - Đồ dùng dạy – học
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết.
C- Dạy – học bài mới:
Giáo viên
Lớp trưởng
I- Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra)
II- Dạy – học bài mới
1- Giới thiệu bài( linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát.
- 1-2 HS đọc
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét từng chữ.
- HS quan sát và nhận xét về khoảng cách độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi nhận xét và bổ xung
- HS theo dõi
3- Hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Luyện tập:
- Khi viết bài các em cần chú ý những gì?
- Ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng quy định
- Cho HS tập viết từng dòng KT uốn nắn rồi mới chuyển sang viết dòng tiếp theo
- Viết liền nét, chia đều khoảng cách và đặt dấu đúng vị trí.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- HS tập viết theo hướng dẫn.
- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cầm bút và vị trí đặt dấu.
- HS chữa lỗi trong bài viết
+ Thu một số bài chấm điểm.
- Chữa lỗi sai phổ biến
5- Củng cố – dặn dò
+ Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
- HS chơi thi theo tổ.
- NX chung giờ học
- Luyện viết bài ở nhà
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 76:
Toán:
Hai mươi – Hai chục
A- Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục
- Đọc, viết được số 20.
B- Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng gài , que tính, phấn màu, thanh thẻ
HS : que tính, bảng con.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết các số từ o đến 10 từ 11 đến 19
- GV KT phần đọc số và phân tích số với HS dưới lớp .
- GV nhận xét cho điểm
- 2HS lên bảng viết số
HS1 : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
HS2 : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. 18.19
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( lính hoạt)
2- Giới thiệu số 20.
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – GV đồng thời gài bảng có tất cả bao nhiêu que tính ?
vì sao em biết?
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20.
- Số 20 cô đọc là hai mươi
- Hãy phân tích số 20;
- GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị
+ GV : 20 còn gọi là 2 chục
20 là số có mẫy chữ số
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ?
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Cho HS đọc lại hai mươi
- HS lấy que tính theo yêu cầu
- Hai mươi que tính
- Vì 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính
- HS đọc: Hai mươi
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- 1 vài em nhắc lại
- 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
- HS nhắc lại và viết số 20 vào bảng con
- HS đọc Cn, nhóm, lớp
3- Luyện tập :
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài?
- GVHD trong sách có 2 dòng kẻ dòng trên các em viết các số từ 10 – 20 dòng dưới viết các số từ 20 đến 10
- Lưu ý : các số ngăn cách nhau bởi 1 dấu phẩy.
- Cho HS đọc ĐT theo thứ tự
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
Hướng dẫn: Các em có trả lời được các câu hỏi đó không?
Giáo viên: 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- GV đi quan sát giúp đỡ các nhóm
- GV nhận xét, sửa chữa
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài?
- HS chỉ thước cho 1 số HS đọc số
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì?
- HD các em hãy dựa vào tia số của bài 3 để trả lời.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó
- HS làm bài 2 HS lên bảng
- HS khác nhận xét
- Trả lời câu hỏi
- 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- HS tiếp tục thảo luận làm bài
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
- HS làm trong sách, 1 HS lên bảng
- HS làm và viết câu trả lời bên cạnh câu hỏi
- HS đổi vở KT chéo
4- Củng cố bài học:
- Hôm nay chúng ta học số mới nào?
- Hai mươi còn gọi là gì ?
- Số 20 có mấy chữ số ?
- Hãy phân tích số 20?
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trước bài 76
- Số 20
- Hai chục
- Số 20 có chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2007
Tiết 19
Âm nhạc
Học hát – Bài bầu trời xanh
A- Mục tiêu:
1: Kiến thức : Học bài hát “ bầu trời xanh”
2: Kĩ năng: Hát đúng giai điệu, lời ca
- Biết bài hát bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác
- Biết hát kết hợp vỗ tay và gõ đệm theo tiết tấu lời ca
3- Thái độ : Yêu thích âm nhạc
B- Chuẩn bị :
- Hát chuẩn xác bài “ bầu trời xanh”
- HS chuẩn bị thanh phách, xong loan, trống nhỏ
C- Các hoạt động dạy – học:
I- Kiểm tra bài cũ (không KT)
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( trực tiếp)
2- Hoạt động 1: dạy bài hát “ bầu trời xanh”
- Giáo viên hát mẫu
- Cho HS đọc lời ca
+ Dạy hát từng câu
- HD lấy hỏi ở giữa mỗi câu hát
- GV hát mẫu từng câu rồi bắt nhịp cho HS
- GV theo dõi và uốn nắn thêm
- Cho HS hát liên kết giữa các câu.
- Cho HS hát cả bài
- HS chú ý nghe
- HS đọc ĐT lời ca
- HS tập hát từng câu theo hướng dẫn
- HS hát liên kết giữa các câu
- HS hátd theo nhóm, lớp
3- Hoạt động 2: Tập gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca
+ Gõ đệm theo phách
- GV hát và làm mẫu
Em yêu bầu trời xanh xanh
Yêu đám mây hồng hồng
- Gõ đệm theo lời ca
- GV làm mẫu và HD
Em yêu bầu trời xanh xanh
Yêu đám mây hồng hồng
x x x
- Cho HS hát kết hợp với gõ đệm
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS theo dõi và thực hành
- HS làm theo
- 1 dãy hát, 1 dãy gõ đệm rồi đổi bên
4- Củng cố – dặn dò:
- Chúng ta vừa học bài hát gì ?
- Bài hát do ai sáng tác ?
- Cho cả lớp hát lại bài
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài hát.
- Tập biểu diễn
- Bài hát bầu trời xanh
- Do nhạc sỹ Nguyễn Văn Quỳ
sáng tác
- Lớp hát và gõ đệm 1 lần
- HS nghe và ghi nhớ
Bài 88:
Học vần
ip – up
A- Mục tiêu:
- HS nhận diện các vần ip, up phân biệt được 2 vần này với nhau với các vần đã học ở bài trước ớc
- Đọc viết được ip , up bắt nhịp bup sen
- Đọc được từ đoạn thơ ứng dụng
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
B- Đồ dùng dạy – học:
- Búp sen chụp đèn
- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra baì cũ:
- Đọc cho HS viết: Xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
- Yêu cầu HS đọc thuộc đoạn thơ ứng dụng
- GV nhận xét cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1 Vài HS đọc
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( trực tiếpa)
2- Dạy vần:
ip:
a, Nhận diện vần
- Ghi bảng vần ip và trả hỏi
Vần ip do mấy âm tạo nên
đó là những âm nào ?
- Hãy so sánh vần ip với ep ?
- Vần ip đánh vần như thế nào?
b- Tiếng từ khoá:
- Yêu cầu HS viết ip rồi viết tiếp nhịp
- ghi bảng nhịp
- Hãy phân tích tiếng nhịp?
- Hãy phân tích tiếng nhịp
- GV treo tranh và hỏi
Bác Hồ đang làm gì?
- Ghi bảng: Bắt nhịp (GT)
- GV chỉ không theo thứ tự ip – nhịp, bắt nhịp.
c- Viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Vần ip do i và p tạo nên
Giống: Kết thúc =p
Khác: Âm bắt đầu
I – pờ – ip
( HS đánh vần Cn, nhóm, lớp)
- HS viết theo yêu cầu
- HS đọc lại
- tiếng nhịp có âm như đứng trước vần ip đứng sau, dấu nặng dưới i.
- Nhờ ip – nhip – nặng – nhịp
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Bác Hồ đáng bắt nhịp cho dàn nhạc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc theo giáo viên chỉ
- HS theo dõi
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
Up: (quy trình tương tự như câu vần ip)
- Cấu tạo : do u và p tạo nên
- So sánh up với ip
Giống : Kết thúc =p
Khác : L âm bắt đầu
- Đánh vần và đọc
u – pờ – úp
bờ – úp – búp – sắc – búp
búp sen
- Viết: Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ và vị trí đặt dấu:
C- Đọc từ ứng dụng:
- Bạn nào có thể đọc được từ ứng dụng của bài?
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ.
Nhân dịp : tiện 1 dịp có nguyên do để làm 1 việc gì đó
Đuổi kịp : ( giải nghĩa trong ngữ cảnh 2 bạn chạy thi)
Chụp đèn : vật thật
Giúp đỡ : khi làm 1 việc gì đó cho người khác gọi là giúp đỡ
- Cho HS đọc lại bài
+ Nhận xét chung giờ học:
- HS thực hiện theo hướng dẫn
- HS đọc CN , nhóm lớp
- HS theo dõi
- HS đọc ĐT
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài ở tiết 1:
-GV chỉ bảng không theo thứ tự cho HS đọc bài
+ Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh và hỏi
tranh vẽ gì ?
- GV GT và ghi bảng đoạn thơ ứng dụng
- Cho HS luyện đọc
-Hãy tìm cho cô tiếng chứa vần
b- Luyện viết.
- HS đọc CN, nhóm lớp
- Tranh vẽ cây dừa và đàn cò đang bay
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tìm và kẻ chân nhịp
- GV, viét mẫu, nhẵc lại quy trình viết.
- Lưu ý cho HS về khoảng cách giữa các tiếng các từ, vị trí dấu sắc, dấu nặng
- GV theo dõi và uốn nắn thêm những HS yếu
- NX bài viết
c. Luyện nói theo chủ đề:
- Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì?
- 1 bạn đang quét sân, 1bạn cho gà ăn.
- Đó là công việc ở nhà mà các em có thể giúp đỡ bố mẹ: Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Giúp đỡ cha mẹ.
- Giao việc cho học sinh.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý:
- Con đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa?
- Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
- Em đã làm những việc đó khi nào?
- Em có thích giúp đỡ cha mẹ không? Vì sao?
+ Hướng dẫn học sinh làm BT .
4. Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bài
- HS đọc SGK.
+ Trò chơi: Tìm tiếng từ có chứa vần mới học
- HS chơi thi theo tổ
- Nhận xét chung giờ học
* Ôn lại bài
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4:
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần
File đính kèm:
- Tuan 19.doc