Môn: Đạo đức
Bài : Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)
Tiết : 13 Tuần 13
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn.
- Kĩ năng: Học sinh nhận biết được cờ tổ quốc. * HSK-G: biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
- Thái độ: Học sinh thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: 1 Lá cờ Việt Nam, quốc ca.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức. – Bút màu vẽ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy lớp 1 tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( dòng 2)
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, ĐDHT, tranh BT4
Học sinh: SGK, BĐDT, vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 7.
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
- Tính: 3+2+5= 2+2+3=
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
Giới thiệu bài. Ghi tựa Phép trừ trong phạm vi 7.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng trừ.
a) HDHS thành lập bảng trừ.
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
Bước 1:
Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
Nhận xét
Bước 2:
Có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình còn lại mấy hình tam giác?
7 bớt 1 còn mấy?
Giáo viên ghi bảng 7 – 1 = 6.
Bước 3:
Gv đổi vị trí hình tam giác, YCHS nêu phép tính
Giáo viên ghi bảng 7 – 6 = 1.
-YCHS đọc cả 2 phép tính
b. HDHS thành lập các công thức trừ
7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2, 7 – 3 = 4,7 - 4=3
Chú ý: nếu hs nhìn hình vẽ, viết ngay được kết quả của phép tính thì không cần thiết lập lại các bước như trên
c. Xoá dần yêu cầu học sinh đọc thuộc:
7 – 1 = 6 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1 7 – 4 = 3
7 – 2 = 5 7 – 3 = 4
- Gv gọi hs nhớ và đọc lại bảng trừ
+YCHS mở SGK đọc để đọc các phép tính
Hoạt động 2: Thực hành.
HDHS làm bài 1, bài 2 , bài 3(d1), bài 4
Bài 1: Bảng con
Y/c hs nêu y/c BT1
GVHD: 7
6
Sử dụng công thức trừ trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả. Lưu ý viết các số thẳng cột. Nhận xét, sửa bài
Bài 2: Miệng
Y/c hs nêu y/c BT2
-Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, số 0 trong phép cộng
-GV ghi phép tính 1 hs nêu kết quả , 1 hs nhận xét
Bài 3: (dòng 1). Phiếu bài tập
Y/c hs nêu y/c BT3
GVHD: 7-3-2=
Ta phải thực hiện tính như thế nào?
YCHS làm bài , 1 hs làm bảng phụ
Thu chấm bài, sửa bài
Bài 4: SGK
Y/c hs nêu y/c BT4
-Đính tranh BT4a. YCHS nêu bài toán
(KKHS nêu bài toán theo nhiều cách và viết phép tính tương ứng)
YCHS làm bài vào SGK, 1 hs làm bảng phụ. Thu chấm bài, sửa bài
-Đính tranh BT4b : Thi đua
Gọi hs nêu bài toán. Nhận xét
Gọi 2 hs lên bảng thi đua viết phép tính
Nhạn xét , tuyên dương
Nếu còn thời gian HDHS làm bài
Bài 3: (dòng 2) Bảng lớp
Y/c hs nêu y/c BT3
Gv ghi phép tính trên bảng lớp
Gọi hs lên bảng thực hiện. Nhận xét
4. Củng cố:
-Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Hỏi tựa bài
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
- 2 hs đọc
- Tính bảng con.
ĐT-CN
-Học sinh quan sát
- 7 hình tam giác bớt đi 1hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
-7 hình tam giác bớt đi 1hình tam giác còn 6 hình tam giác.
7 bớt 1 còn 6
2 hs đọc: 7 – 1 = 6
-7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác còn 1 htg: 7-6=1
2 hs đọc: 7 – 6 = 1
-2 hs đọc
(Tương tự phần a)
- Cho học sinh đọc.
- Học sinh đọc thuộc.
1 hs
3-6 hs
1. Tính:
7 7 7 7 7 7
6 4 2 5 1 7
1 3 5 2 6 0
Hs viết các số thẳng cột
2. Tính:
7-6=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3
7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6
Hs nêu dạng nối tiếp
3.Tính:
Tính từ trái sang phải
7-3-2=2 7-6-1=0 7-4-2=1
Hs làm bài
4. Viết phép tính thích hợp:
a)Học sinh thực hiện vào SGK
7
-
2
=
5
Hs làm bài
b) Hs thi đua
7
-
3
=
4
2 hs thi đua. Lớp cỗ vũ
3.Tính:
7-5-1=1 7-2-3=2 7-4-3=0
-Hs thực hiện trên bảng lớp
1-2 hs
Phép trừ trong phạm vi 7
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2010
Môn: Toán
Bài : Luyện tập
Tiết:51 Tuần : 13
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 7.
- Kĩ năng: Học sinh biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7. HDHS làm bài 1, bài 2(cột 1,2), bài 3(cột 1,3), bài 4(cột 1,2) . Nếu còn thời gian. HDHS làm bài 2(cột 3), bài 3(cột 2), bài 4(cột3). *HSK-G: bài 5
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: SGK, Bộ ĐDHT.
-Học sinh: Sách giáo khoa, bảng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 7
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Tính: 7 – 3 – 4 = 2 + 1 + 4 =
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập
HDHS làm bài 1, bài 2(cột 1,2) , bài 3(cột1,3), bài 4 (cột 1,2)
Hoạt động 1: Luyện tập bảng
Bài 1: Y/c hs nêu y/c BT1
GVHD: 7
3
Sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 7, số 0 trong phép trừ để tìm ra kết quả. Lưu ý viết các số thẳng cột. Nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập miệng
Bài 2: (cột 1,2)
Y/c hs nêu y/c BT2
Củng cố về tính chất của phép cộng, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-GV ghi phép tính 1 hs nêu kết quả , 1 hs nhận xét. Nhận xét
Hoạt động 3: Phiếu bài tập
Bài 3: (cột 1,3)
Y/c hs nêu y/c BT3
HDHS sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm.
YCHS làm bài vào phiếu, 1 hs làm bảng phụ. Thu chấm bài, sửa bài
Hoạt động4: SGK
Bài 4: (cột 1,2)
Y/c hs nêu y/c BT4
Gv: 3+4 … 7 gọi hs nêu cách thực hiện
Nhận xét
Nếu còn thời gian HDHS làm bài:
Bài 2: (cột 3) Miệng
Y/c hs nêu y/c BT2
-GV ghi phép tính 1 hs nêu kết quả , 1 hs nhận xét. Nhận xét
Bài 3: (cột 2) Bảng lớp
Y/c hs nêu y/c BT3
Gọi học sinh viết số vào chỗ chấm
Nhận xét
Bài 4: (cột 3) Bảng lớp
Y/c hs nêu y/c BT4
Gọi học sinh điền dấu vào chỗ chấm
Nhận xét
* HSK-G. Nếu còn thời gian.
Bài 5: Thi đua
Y/c hs nêu y/c BT5
-Đính tranh BT5 :
Gọi hs nêu bài toán. Nhận xét
Gọi 2 hs lên bảng thi đua viết phép tính
Nhận xét , tuyên dương
4.Củng cố:
-Đọc bảng cộng, trừ trong pv 7
-Hỏi tựa bài
5.Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Phép cộng trong pham vi 8.
Hát
- 2 hs đọc
- Tính bảng con.
ĐT-CN
1. Tính:
7 2 4 7 7 7
3 5 3 1 0 5
4 7 7 6 7 2
Hs viết các số thẳng cột
2. Tính:
6+1=7 5+2=7
1+6=7 2+5=7
7-6=1 7-5=2
7-1=6 7-2=5
Hs nêu dạng nối tiếp
3 Số ?
2+ … = 7 7- … =1
7 - … = 4 7- … =3
…+ 3 = 7 … -0 = 7
Hs làm bài
4. >,<,= ?
Thực hiện tính vế có phép tính lấy kq so sánh với số còn lại
3 + 4 … 7 5 + 2 … 6
7 - 4 … 4 7 - 2 … 5
Hs làm tính
2. Tính:
4 + 3 = 7 7 – 4 = 3
3 + 4 = 7 7 – 3 = 4
3 Số ?
1 + … = 5
… + 1 = 7
… + 2 = 7
4. >,<,= ?
7 – 5 … 3
7 – 6 … 1
5. Viết phép tính thích hợp:
3
+
4
=
7
hoặc
4
+
3
=
7
- 2 hs thi đua, lớp cỗ vũ
-2 hs
-Luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
Môn: Toán
Bài : Phép cộng trong phạm vi 8
Tiết:52 Tuần : 13
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. HDHS làm bài 1, bài 2(cột1,3,4), bài 3( dòng 1), bài 4(a) . Nếu còn thời gian. HDHS làm bài 2(cột2), bài 3( dòng 2), bài 4(b)
Thái độ: Giáo dục học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mô hình, tranh BT 4
Học sinh: SGK – Vở – Bộ ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập
Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
Tính : 5+1+1 = 7-4-2 =
Nhận xét
3. Các hoạt động:
Giới thiệu bài. Ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 8.
Hoạt động 1: HDHS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
a)HDHS thành lập công thức: 6+1=7 1+6=7
Bước 1: -Gv đính hình vuông
HDHS quan sát rồi nêu bài toán.
Nhận xét
Bước 2:
-YCHS đếm số hv ở cả 2 nhóm
7 hv thêm 1 hv là mấy hv?
7 thêm 1 là mấy?
Đính các chữ số và dấu dưới mô hình
7 cộng 1 bằng mấy?
Ghi: 7 + 1 = 8
YCHS đọc
Bước 3:
-GV đổi vị trí và YCHS nêu phép tính
Ghi: 1 +7 =8
YCHS đọc
- Yc hs đọc lại cả 2 phép tính
7+1=8 1+7=8
-YCHS nhận xét vị trí các số , kết quả của 2 phép tính
+GV nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng: khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
b)Tương tự HDHS thành lập các công thức: 6+2=8 , 2+6=8, 5+3=8, 3+5=8,4+4=8
+Lưu ý:Sau khi nêu bài toán nếu hs nêu được phép tính thì không cần lập lại theo các bước
c.HDHS ghi nhớ bảng cộng trong pv 8
-YCHS đọc bảng cộng
-Xoá dần bảng cộng
- Gv gọi hs nhớ đọc lại bảng cộng
+YCHS mở SGK đọc để đọc các phép tính
Hoạt động 2: Thực hành.
-HDHSbài1, bài 2(cột1,3,4),bài 3(d1), bài4.(a)
Bài 1: Bảng con
Gọi hs nêu y/c BT1
GVHD 5
3
HDHS sử dụng công thức cộng trong phạm vi 8 để tìm ra kết quả.(lưu ý hs viết các số thẳng cột). Nhận xét, sửa bài
Bài 2: (cột 1,3,4) Miệng
Gọi hs nêu y/c BT2
Gv ghi phép tính, gọi 1 hs nêu kết quả, 1 hs nhận xét
Bài 3: (dòng 1) Cài
Gọi hs nêu y/c BT3
GV cài: 1+2+5=
Yc hs nêu cách tính
HDHS tính nhẩm rồi điền kết quả. Nhận xét
Bài 4: Vở
Y/c hs nêu y/c BT 4
+ Đính tranh BT4a. Hs xem tranh nêu bài toán (KKHS nêu bài toán theo nhiều cách và viết phép tính tương ứng)
YCHC viết phép tính vào vở. 1 hs làm bảng phụ
Thu chấm 1 số vở. NX bảng phụ. Sửa bài
Nếu còn thời gian.HD phần còn lại
Bài 2: (cột 2) Miệng
Gv nêu phép tính hs nêu kq
Nhận xét
Bài 3 (dòng 2) Bảng lớp
Gv ghi phép tính, hs thực hiện trên bảng lớp
Nhận xét- sửa bài
Bài 4: Đính tranh BT4b: Thi đua
Gọi hs nêu bài toán
Nhận xét
Gọi 2 hs lên bảng thi đua viết phép tính
Nhận xét – tuyên dương
4. Củng cố:
-Đọc lại bảng cộng
-Hỏi tựa bài
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập
Hát
- 2 học sinh đọc
Bảng con
ĐT-CN
-HS quan sát và nêu bài toán
- Nhóm bên trái có7 hình vuông, nhóm bên phải có 1 hình vuông. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình vuông?
- 7 hv thêm 1 hv là 8 hv
- 7 thêm 1 là 8.
- 7 cộng 1 bằng 8
- 2 hs đọc
- 7 hv và 1 hv cũng như 1hv và 7 hv
1 + 7 = 8
- 2hs đọc
- 2 hs đọc
- … giống nhau và bằng 8
6+2=8 , 2+6=8, 5+3=8, 3+5=8,4+4=8
CN-ĐT
ĐT
1 hs
3-6 hs đọc
1. Tính:
5 1 5 4 2 3
3 7 2 4 6 4
8 8 7 8 8 7
-Hs viết các số thẳng cột
2. Tính:
1+7=8 3+5=8 4+4=8
7+1=8 5+3=8 8+0=8
7-3= 4 6-3=3 0+2=2
-HS nêu dạng nối tiếp
3. Tính:
- Tính từ trái sang phải
1+2+5=8 3+2+2=7
Hs cài phép tính
4. Viết phép tính thích hợp:
a) Học sinh nêu bài toán và viết phép tính vào vở
6
+
2
=
8
hoặc
2
+
6
=
8
Hs làm bài, đổi vở kiểm tra bài
2. Tính: 2+6=8
6+2=8
4+1=5
3.Tính:
2+3+3=8 2+2+4=8
4. Viết phép tính thích hợp:
b)Học sinh nêu bài toán.
2 hs đua viết phép tính
4
+
4
=
8
Lớp cỗ vũ
2 hs
Phép cộng trong phạm vi 8
File đính kèm:
- giao an tuan 13.doc