Tiết 1: ÂM D - Đ
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2. Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy khối 1 tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ x gồm có nét gì ?
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ
Xe gồm có âm gì ?
Đọc: xờ – e – xe
Hướng dẫn viết
X cao mấy đơn vị?
Gồm có nét nào?
Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ ch, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ch
Quy trình tương tự như âm x
Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
So sánh ch-th
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
•ĐDHT : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
Học sinh quan sát
Xe, chó
Am e
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Nét cong hở trái, nét cong hở phải
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân: x
X đứng trước, e đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Cao 1 đơn vị
Nét cong hở trái, nét cong hở phải
Học sinh phát âm
Giống nhau là đều có h đứng sau
Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được
Học sinh đọc cá nhân
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2 : Âm X – CH
Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ôtô chở cá về thị xã
Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ôtô, xe lu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Nói chọn câu theo chủ đề: xe bò, xe lu , xe ôtô
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và luyện nói
Vỡ viết mẫu, sách, bộ đồ dùng
Học sinh:
Vỡ viết in, sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
Hình thức học: Cá nhân, lớp
•ĐDHT : Tranh vẽ, sách giáo khoa
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Từ tiếng ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã
à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ x, ch
Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
•ĐDHT : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Viết “xe”: viết x lia bút viết e
Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h
Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe máy , xe ôtô
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp, nhóm
•ĐDHT : tranh vẽ ở sách giáo khoa
Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe
Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không?
Xe bò dùng làm gì?
Xe lu dùng làm gì?
Xe ôtô dùng làm gì?
Nhà em có loại xe gì?
Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
Xe được chạy ở đâu?
Khi đi ra đường em chú ý gì?
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi đàm thoại
Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe taxi, thợ xẻ
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Tranh vẽ xe chở nhiều cá
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết trên không , trên bàn, bảng con
Học sinh viết vở
Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh lên hái hoa và đọc
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
SỐ 6
Mục tiêu:
Kiến thức:
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Phương pháp : Trực quan , giảng giải
Hình thức học : Lớp, cá nhân
•ĐDHT :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
Phương pháp : Luyện tập , trực quan
Hình thức học : Cá nhân
•ĐDHT : vở bài tập
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu , =
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới
Hát
Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tập viết : Mơ – Do – Ta – Thơ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ
Kỹ năng:
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Học sinh:
Vở viết, bảng con
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Đọc bài ở sách giáo khoa :
+ Trang trái
+ Trang phải
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: mơ, do, ta , thơ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ
•ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ
Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o
Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a
Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
•ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : bé mơ
nhận xét
Dặn dò:
Tập viết nhanh đẹp
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát
Đại diện 4 tổ thi đua
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- tuan 04.doc