Tiếng Việt
Bài 56 : Vần uông – ương (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo uông - ương
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy khối 1 tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hép cộng trừ trong phạm vi 7
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : Que tính
Lấy 7 que tính, tách làm 2 nhóm rồi nêu phép tính có thể được
Cho 3 số: 7, 2, 5 hãy nêu phép tính có được từ 3 số đó
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng
Phương pháp : Giảng giải , thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập
Cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài, rồi thực hiện làm bài
Bài 1 : Tính
Lưu ý điều gì khi làm ?
Bài 2 : Tính
Lưu ý thực hiện các phép tính theo từng cột
Bài 3 :
Hướng dẫn sử dụng các bảng cộng trừ để chọn số điền vào ô
Bài 4: Thực hiện phép tính ở bên trái trước rồi điền vào chỗ chấm
Bài 5: Viết phép tính
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố :
Trò chơi điền số
Có các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, đặt vào ô sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6
Giáo viên nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
Làm thêm các bài tập ở sách cho thạo
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 8
Hát
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
4 + 3 7 – 3
3 + 4 7 – 4
Học sinh thực hiện theo yêu cầu và nêu
Học sinh làm bảng con
7 – 2 = 5 5 + 2 = 7
7 – 5 = 2 2 + 5 = 7
Ghi kết quả thẳng cột
Học sinh làm sửa bài miệng
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài sửa bảng lớp
Học sinh nêu miệng
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua 3 tổ thảo luận, tiếp sức. Tổ nào làm đúng , nhanh sẽ thắng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ngày tháng năm
Tiếng Việt
Bài 60 : Vần om – am (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : om , am, làng xóm, rừng tràm
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần om, am để tạo thành tiếng mới
Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần om, am
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: ôn tập
Cho học sinh viết bảng con: bình minh, nhà rông, chang chang
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần om, am ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần om
Mục tiêu: Nhận diện được chữ om , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần om
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ om
Vần om được tạo nên từ những âm nào?
So sánh vần om và on
Lấy và ghép vần om ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: o – mờ – om
Giáo viên đọc trơn om
Giáo viên viết, cho học sinh nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng xóm
Đánh vần : Xờ – om – xom – sắc – xóm
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên chốt ý, ghi từ: làng xóm
Đọc toàn phần vần om
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết.
Viết om: viết con chữ o rê bút viết chữ m
Xóm: viết chữ x rê bút viết vần om, dấu sắc trên o
làng xóm: viết chữ làng, cách 1 con chữ o viết chữ xóm
Hoạt động 2: Dạy vần am
Mục tiêu: Nhận diện được chữ am, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần am
Quy trình tương tự như vần om
Vần am được tạo nên từ a và m
So sánh vần am và om
Đánh vần: a – mờ – am
trờ – am – tram – huyền – tràm
rừng tràm
Viết am , tràm, rừng tràm
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Nhận ra vần om, am và đọc trơn được từ ứng dụng
Phương pháp: Trực quan , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu
Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc
Giáo viên ghi bảng
Chòm râu quả trám
Đom đóm trái cam
Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ
Đọc toàn bài trên bảng lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Từ những âm o và m
Giống nhau: bắt đầu là o
Khác nhau: om kết thúc là m, on kết thúc là n
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Chữ x đứng trước, vần om đứng sau, dấu sắc trên đầu o
Học sinh đánh vần và đọc trơn
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc từ vừa ghi
Học sinh đánh vần và đọc trơn
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 60 : Vần om – am (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng :
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám, rám trái bòng
Luyện nói được thành câu theo chù đề: Nói lời cảm ơn
Kỹ năng:
Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen chữ hoa M, N
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nêu nội dung
Cho học sinh đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám, rám trái bòng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?
Em đã bao giờ nói: “ em xin cảm ơn” chưa ?
Khi nào ta phải cảm ơn ?
Các em cùng nhau tập nói lời cảm ơn
Củng cố:
Thi đua: ai nhanh, ai đúng
Tìm từ có mang vần , ai ghi được nhiều từ và đúng thì dãy đó sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Về đọc viết bảng vần, tiếng có mang vần om,am
Tìm các vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài vần ăm - âm
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh thi đua 3 dãy lên tiếp sức
Tính theo 1 bài hát
Đọc từ vừa tìm được
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp cho học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 8
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mô hình, vật phù hợp nội dung bài
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định :
Bài cũ : Luyện tập
Cho 3 số viết thành 4 phép tính: 2 cộng, 2 trừ
2, 4, 6
1, 6, 7
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 8
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : mẫu vật
Nêu đề bài toán theo mẫu vật
à Giáo viên chốt ý: có 7 hình, thêm 1 hình vậy có tất cả mấy hình, làm tính gì?
Giáo viên ghi: 7 + 1 = 8
Tương tự: 1 + 7 = 8
Cho học sinh sử dụng bảng đồ dùng: lấy 8 mẫu vật tách ra làm 2 nhóm, rồi nêu phép tính
Giáo viên ghi các phép tính:
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố vế phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
Học sinh lấy vở bài tập: cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài rồi làm
Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả
lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột
Bài 2: Tương tự
Bài 3: Nêu cách làm bài tính có 3 số
Bài 4: Viết phép tính thích hợp theo tranh
Thu tập chấm điểm , nhận xét
Củng cố:
Thi đua điền số
4 + … = 8
5 + … = 8
6 + 2 = …
2 + … = 8
… + 3 = 8
Nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8
Hát
Học sinh làm bảng con
Học sinh tự nêu theo ý kiến
Học sinh tự nêu
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc thuộc bảng
Học sinh làm, sửa bài miệng
Lấy 2 số đầu làm tính được bao nhiêu làm tính tíêp với số thứ 3, ghi kết quả
Học sinh thi đua 3 tổ, tổ nào làm nhanh, đúng tổ đó thắng
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Ban Giám Hiệu
File đính kèm:
- tuan 13.doc