Bài 1: Số
Số 59 là số liền sau của số:.
Số 8 là số liền sau của số:.
Số liền trước của số 30 là:.
Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là:.
Bài 2: Cho các số: 6, 17, 61, 30, 59, 33, 90
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học sinh giỏi lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra
Bài 1: Tính : 3 + 2 + 3 = 4 + 1 + 2 = 2 + 4 + 3 =
6 - 4 + 3 = 7 - 2 + 1 = 8 - 6 + 4 =
Bài 2: Số:
6 +...... = 8 5 + .......=7 4 +.......= 6
2 +......+ 5 = 8 3 +......+ 2 =7 1 +......+ 4 =6
Bài 3 : Nối các cặp bằng nhau
3 + 4
4 + 2
5 + 3
2 + 3
4 + 4
0 + 7
5 + 1
1 + 4
Bài 4 : Nhà Hà có 10 con gà , mẹ bán đi 3 con gà . Hỏi nhà Hà có tất cả mấy con gà?
..........................................................................................................................
. ...
...................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài kiểm tra học sinh giỏi lớp 1
Họ tên.........................................................Lớp ................................................
Bài 1: Số
Số 59 là số liền sau của số:...................................................
Số 8 là số liền sau của số:.....................................................
Số liền trước của số 30 là:.....................................................
Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là:.....................
Bài 2: Cho các số: 6, 17, 61, 30, 59, 33, 90
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
...........................................................................................................................
b) Chọn một cặp khi cộng lại có kết quả bằng 94:
...........................................................................................................................
Bài 3: Điền số vào thích hợp vào chỗ chấm:
16 + .......< 21 < 27 - ........ ; 15 + ....+ 2 = 17
5 + .........< 9 < 14 -.......... ; .....+ 13 - 2 = 15 + 2
Bài 4: Điền dấu ( >; <; = )
15 + 4 ......20 17 + 1........18
19 - 7 ........15 ; 50 + 20.......40 + 10
45......40 + 4 ; 74 - 30.........51 - 30
Bài 5: Tính
99 - 36 + 4 = 14 + 24 - 12 =
52 + 0 - 32 = 9 + 10 - 5 =
Bài 6:
Lớp Hải có số học sinh là số nhỏ nhất có hai chữ số, trong đợt quyên góp bút, lớp Hải đã quyên góp được số bút nhiều hơn số học sinh trong lớp là 5 cái bút. Hỏi lớp Hải đã quyên góp được bao nhiêu cái bút?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 7:
Hình vẽ dưới đây:
Có.........................................bao nhiêu hình tam giác.
Có ........................................đoạn thẳng.
Có.........................................tứ giác.
File đính kèm:
- toan.doc