Bài kiểm tra định kỳ lần IV Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán - Lớp 3

Bài 1. Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị được viết là:

A. 340005 B. 34050 ; C. 34005 D. 30405

 Bài 2.

 a/ Hình vuông có chu vi là 28 cm. Diện tích của hình vuông là:

 A. 112 cm; B. 112 cm2 ; C. 49cm; D. 49 cm2 b/ Một hình tròn có đường kính là 6cm. Bán kính hình tròn đó là:

 A. 8cm ; B. 12cm ; C. 3cm ; D. 3m

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ lần IV Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán - Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thượng Lõm Bài Kiểm tra định kỳ lần IV Năm học 2010 – 2011 Môn: Toỏn lớp 3 Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 3……. Điểm bài kiểm tra Bằng số:………… Bằng chữ:………. Giáo viên coi Chữ kí:……………………….. Họ , tên:……………………… Giáo viên chấm Chữ kí:……………………….. Họ , tên:……………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị được viết là: A. 340005 B. 34050 ; C. 34005 D. 30405 Bài 2. a/ Hình vuông có chu vi là 28 cm. Diện tích của hình vuông là: A. 112 cm; B. 112 cm2 ; C. 49cm; D. 49 cm2 b/ Một hình tròn có đường kính là 6cm. Bán kính hình tròn đó là: A. 8cm ; B. 12cm ; C. 3cm ; D. 3m Bài 3 Kết quả của phép tính chia 48075 : 8 là A. 6009 (dư 3) B. 609 (dư 3) C. 69 (dư 3) D. 6009 PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1:( 2 đ) Đặt tính rồi tính: 7354 + 2296 6879 - 548 3124 x 9 42021 : 7 Bài 2: (2đ) Tính giá trị biểu thức: a) 48328 : 4 + 12425 x 5 b) 5746 + 1572 : 6 Bài 3: (2 đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 9cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? Bài 4(1đ) Tìm X 949 :X =7 (dư 4 ) HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KỲ LẦN 4 NĂM HỌC 2010 - 2011 MễN: TOÁN - LỚP 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị được viết là: Khoanh vào C. 34005 cho 1điểm Bài 2. a/ Hình vuông có chu vi là 28 cm. Diện tích của hình vuông là: Khoanh vào C. 49cm; cho 0.5 điểm b/ Một hình tròn có đường kính là 6cm. Bán kính hình tròn đó là: Khoanh vào C. 3cm ; cho 0.5 điểm Bài 3 Kết quả của phép tính chia 48075 : 8 là Khoanh vào A. 6009 (dư 3) cho 1điểm PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1:( 2 đ) Đặt tính rồi tính: 7354 + 2296 6879 - 548 3124 x 9 42021 7 0021 6003 9650 6331 28116 0 Bài 2: (2đ) Tính giá trị biểu thức: a) 48328 : 4 + 12425 x 5 = 12082 + 62125 (0.75 điểm ) = 74207 ( 0.25 điểm ) 5746 + 1572 : 6 = 5746 + 262 (0.5 điểm) = 6008 (0.5 điểm) Bài 3: (2 đ) - Tỡm được chu vi diện tớch hỡnh chữ nhật (cho 1điểm) Chu vi HCN là (18+9)x 2 = 54 (cm) - Tỡm diện tớch hỡnh chữ nhật (cho 1 điểm) Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 18x9 = 162 ?(cm2) Bài 4: 1điểm Tỡm X 949 : x = (7 dư 4) x = (949-4): 7 x = 135

File đính kèm:

  • docToan 3.doc
Giáo án liên quan