I.Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
*Nội dung kiểm tra: Mỗi học sinh đọc 1 đoạn văn trong các bài tập đọc sau:
1. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (TV5- Tập 2- Tr 84)
Đoạn Hội thi bắt đầu.bắt đầu thổi cơm.
2. Một vụ đắm tàu :
HS đọc 3 đoạn đầu ( TV5 Tập II – trang 108 ).
3.Tà áo dài Việt Nam :
HS đọc 2 đoạn đầu (TV5 Tập II – trang 122 ) .
4.Công việc đầu tiên :
Đoạn “ Nhận công việc vinh dự đến hết bài" (TV5 Tập II – trang 126 ) .
9 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II - Lớp 5 Năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại từ QHT ĐT ĐT
Câu 8: VD: Con sơn ca / vút lên lảnh lót như có một sợi tơ nối giữa bầu trời và mặt đất, đó / là tiếng hót không thể có gì so sánh.
Câu 9: a/ ý c. Ba câu được liên kết với nhau bằng cách thay thế từ ngữ : nó, chúng.
b/ Hai đại từ nó, chúng ở hai câu thứ hai và thứ ba thay thế cho “ đàn chim sáo”.
Hướng dẫn chấm phần Viết - lớp 5
II. Kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả: 4 điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng khổ thơ (4điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả (sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) tuỳ từng bài cụ thể để trừ điểm, 1 lỗi trừ 0.5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ tối đa 1 điểm toàn bài.
* Bài tập: Điền l hoặc n vào chỗ chấm:
Lỗ mũi, nỗ lực, máy nổ, loang lổ, lung lay, lay động, xưa nay, long lanh.
2. Tập làm văn: 5 điểm
Bài làm đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm.
* Nội dung:
- Mở bài: 1 đ- Giới thiệu được cảnh mình định tả.
- Thân bài:( 3 đ)Tả rõ được vài nét nổi bật về một cảnh vật cụ thể trên quê hương em
bản thân yêu thích nhất(Cây đa, cánh đồng, dòng sông...)
Kết bài :1đ Nêu cảm xúc về cảnh mình vừa tả...
Câu 2: Gợi ý:
- Đặc điểm nổi bật về hình dáng và tính tình của người thân trong gia đình( chú ý những nét gây ấn tượng sâu sắc đối với em, thể hiện mối quan hệ thân thiết đối với em...)
- Bộc lộ được tình cảm gắn bó, yêu thương và quý mến đối với người thân.
Diễn đạt rõ ý, dùng từ đúng, đặt câu không sai ngữ pháp, viết đúng chính tả, trình bày sạch sẽ..
* Hình thức:
- Viết được bài văn tả người bạn có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho mức điểm 4 - 4 - 3.5 ....0.5.
Chữ viết và trình bày 1 điểm.
Phòng GD&ĐT kinh môn
trường t.h ……………….
Họ tên HS: ………………………………
Lớp: ……………
Ngày kiểm tra: .........................................
bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II - Lớp 5
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Điểm:
Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Số thập phõn 54,045 được viết dưới dạng hỗn số là:
A. 5 B. 54 C. 54 D. 54
Cõu 2: ha = ……… m2
A. 7500 m2 B. 7500 C. 75000 D. 750
Câu 3 : Diện tích hình tròn có đường kính r = 5 dm là :
A . 78,5 dm2 B . 7,85 dm2 C . 196,25 dm2 D .19,625 dm2
Câu 4 : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm ,chiều rộng 5cm, chiều cao 4cm là :
A. 120 cm B . 120cm2 C . 102 cm D .1200 cm2
Câu 5 :Tỉ số phần trăm của hai số 26,854 và 58 là :
A . 46,3 % B . 4,63 % C . 463 % D .0,463 %
Câu 6 : của 15 lít là :
A. 3 lít B .9 lít C. 15 lít D . 25 lít
Phần II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
a .7428,35 + 829,173 b . 4749,67 - 21,67
c . 349,07 x 4,6 d . 8,216 : 5,2
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 2 :Thửa ruộng thứ nhất có diện tích 12,5 ha . Thửa ruộng thứ hai có diện tích 18,7 ha. Mỗi ha thu hoạch được 6,5 tấn thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Câu 3 :Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Biết nơi gặp nhau cách Quảng Ngãi 100 km, vận tốc xe đi từ Bình Định hơn vận tốc xe đi từ Quảng Ngãi 10 km / giờ. Tính quãng đường từ Quảng Ngãi đến Bình Định ?
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi, chấm 1: ...........................................................................
2: ...........................................................................
Đáp án và biểu điểm châm môn toán lớp 5
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: ý B Câu 2: ý B Câu 3: ý D Câu 4: ý B Câu 5: ý A Câu 6: ý B .
Phần II: tự luận
Câu 1 :( 3 điểm )
HS đặt và tính đúng mỗi phép tính 1a, b được 0,5 điểm .
Mỗi phép tính c, d đúng được 1 đ
Câu 2 : ( 2 điểm )
Tổng diện tích hai thửa ruộng là :
12,5 + 18,7 = 31,2 ( ha ) ( 1 điểm )
Số tấn thóc cả hai thửa ruộng thu hoạch là :
6,5 x 31,2 = 202,8 ( tấn )
Đáp số : 202,8 ( tấn ) ( 1 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Vận tốc ô tô khởi hành từ Quảng Ngãi :
100 : 2 = 50 ( km ) ( 0,25 điểm )
Vận tốc ô tô khởi hành từ Bình Định :
50 + 10 = 60 ( km ) ( 0,25 điểm )
Tổng vận tốc hai xe :
50 + 60 = 110 ( km ) ( 0,25 điểm )
Quãng đường từ Quảng Ngãi đến Bình Định :
110 x 2 = 220 ( km )
Đáp số : 220 km ( 0,25 km )
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi ky II 2012-2013 -Kh.doc