Bài kiểm tra định kì giữa học kì II năm học 2011 - 2012 môn toán lớp 1

1.Số bốn mươi bảy viết là:

 A .470 B .407 C . 74 D .47

2. Các số 78, 87, 75, 69 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

 A . 69 ,75, 78, 87 B . 87, 78, 75, 69

 C . 69 ,75, 87, 78 D . 87, 75, 78, 69

 

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa học kì II năm học 2011 - 2012 môn toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên :...……………………………………….. Lớp : ...… Trường: …………………………………………………………. Điểm Lời phê của thầy cô Phần 1( 2,5 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số bốn mươi bảy viết là: A .470 B .407 C . 74 D .47 2. Các số 78, 87, 75, 69 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A . 69 ,75, 78, 87 B . 87, 78, 75, 69 C . 69 ,75, 87, 78 D . 87, 75, 78, 69 3 . Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A . 10 B .11 C . 99 D .100 4. Số tròn chục lớn hơn 70 và bé hơn 90 là: A.70 B. 80 C .90 D.100 5. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là A .100 B . 99 C . 98 D. 97 Phần 2: (7,5điểm) Làm các bài tập sau: Bài 1: (3 điểm): a.Đọc các số sau: 34 , 87 ………………………………………………………………………………………………… b. Viết các số sau: Bốn mươi lăm, sáu mươi hai c,Tính 12 cm + 3cm - 4 cm =............. 17 cm - 2 cm +4 cm = ........... 90 cm - 30 cm - 20 cm = ............ 30 cm + 50 cm - 40 cm = ............ b. Đặt tính rồi tính: 6 + 3 18 – 5 20 + 50 70 – 30 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2: ( 2 điểm) a./ Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ....... 90 90 - 30 ....... 50 10 + 70 - 10 ....... 80 80 - 40 .+ 50 ...... 50 11 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 b.Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) Bài 3: (1,5 điểm) Nhà Mai có 40 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bát Bài làm ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 4: ( 1 điểm) Với ba chữ số 1, 5 , 9 hãy viết tất cả các số có hai chữ số. ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA GIUA KI 2 CO TRAC NGHIEM.doc
Giáo án liên quan