Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 9: Tổng kết chương I: Quang học - Nguyễn Thị Hương

5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh gì? Độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến gương thế nào so với độ lớn của vật và khoảng cách từ vật đến gương ?

Ảnh ảo

Độ lớn bằng vật

Cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương

6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng ?

Giống nhau: đều là ảnh ảo.

Khác nhau : ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh ảo

 tạo bởi gương phẳng.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 9: Tổng kết chương I: Quang học - Nguyễn Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAÌO MÆÌNG QUYÏ THÁÖY CÄ VÃÖ DÆÛ GIÅÌ LÅÏP 7/1 TRÆÅÌNG THCS LÃ LÅÜI TÄØØ LYÏ - CÄNG NGHÃÛ GV: NGUYÃÙN THË HÆÅNG KiÓm TRA BµI Cò 1. Nêu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm? 2. Cùng một vật lần lượt đặt trước 3 gương: gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm; cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất? A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. CHƯƠNG I: QUANG HỌC Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật? Ánh sáng được truyền đi theo đường nào? Ánh sáng gặp gương phẳng đổi hướng như thế nào? Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất gì? Ảnh nhìn thấy được trong gương cầu lồi hay gương cầu lõm có giống như ảnh trong gương phẳng không? Tiết 9: TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra: Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi: “Khi nào ta nhìn thấy một vật ?”: A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. 2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: A. Ảnh ảo bé hơn vật và ở gần gương hơn vật. B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương. C. Ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Ảnh không hứng được trên màn và bé hơn vật 3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường và . ánh sáng truyền đi theo 4. Tia sáng khi gặp gương phẳng thì bị phản xạ lại theo định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với .. và đường .. Góc phản xạ bằng .. trong suốt đồng tính đường thẳng góc tới tia tới pháp tuyến của gương ở điểm tới 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh gì? Độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến gương thế nào so với độ lớn của vật và khoảng cách từ vật đến gương ? Ảnh ảo Độ lớn bằng vật Cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng ? Giống nhau: đều là ảnh ảo. Khác nhau : ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi gương phẳng. 7. Khi vật ở khoảng nào thì gương cầu lõm cho ảnh ảo? Ảnh này lớn hơn hay nhỏ hơn vật ? Khi một vật ở gần sát gương cầu lõm thì ảnh là ảnh ảo và lớn hơn vật. 8. Viết 3 câu có nghĩa, trong mỗi câu có 4 cụm từ chọn trong 4 cột dưới đây. gương cầu lõm hứng được trên màn chắn. bé hơn vật ảnh ảo gương phẳng không hứng được trên màn bằng vật ảnh thật gương cầu lồi lớn hơn vật Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và bằng vật. 9. Cho một gương phẳng và một gương cầu lồi có cùng kích thước. so sánh vùng nhìn thấy của chúng khi đặt mắt ở cùng một vị trí ? Vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy trong gương phẳng có cùng kích thước. II. Vận dụng: C1: Có hai điểm sáng S 1 , S 2 đặt trước gương phẳng như hình 9.1. a. Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương. b. Vẽ hai chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S 1 , S 2 và hai chùm tia phản xạ tương ứng trên gương. c. Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của cả hai điểm sáng trong gương? Gạch chéo vùng đó. S 1 • S 2 • S 1 • S 2 • • S ’ 2 • S ’ 1 I K R 2 G 2 R 1 G 1 Nhìn thấy S ’ 1 Nhìn thấy S ’ 2 Nhìn thấy cả S ’ 1 và S ’ 2 C2: Một người đứng trước 3 cái gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm), cách các gương một khoảng bằng nhau (gần sát gương). Quan sát ảnh ảo của mình trong 3 gương sẽ thấy chúng có những tính chất gì giống nhau, khác nhau? giống nhau: đều là ảnh ảo. khác nhau: ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi nhỏ hơn trong gương phẳng, ảnh nhìn thấy trong gương phẳng nhỏ hơn trong gương cầu lõm. C3: Có 4 học sinh đứng ở 4 vị trí quanh một cái tủ đứng trong hình 9.2. Hãy chỉ ra những cặp học sinh có thể nhìn thấy nhau. Đánh dấu vào bảng sau đây những cặp đó. Tủ đứng An • Thanh • Hà • Hải • An Thanh Hải Hà An Thanh Hải Hà X X X X X X Gợi ý: Muốn nhìn thấy bạn cần có điều kiện gì? Ánh sáng từ bạn ấy phải hắt vào mắt ta Bài tập củng cố: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được tia phản xạ tạo với tia tới một góc 60 0 . Tính giá trị góc tới. A. 60 0 . B. 30 0 . C. 20 0 . D. 10 0 . Bài tập củng cố: 2. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được tia phản xạ tạo với đường pháp tuyến của gương một góc 40 0 . Tính giá trị góc tới. A. 40 0 . B. 30 0 . C. 20 0 . D. 10 0 . Bài tập củng cố: Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng. a.Vẽ ảnh S ’ của S tạo bởi gương. b. Vẽ một tia tới SI sao cho tia phản xạ thu được đi qua một điểm A cho trước. S• •A S• I III. Trò chơi ô chữ: Mỗi học sinh chọn một câu, trả lới đúng được một điểm cộng. Câu 2: Vật tự nó phát ra ánh sáng Câu 3: Cái mà ta nhìn thấy trong gương phẳng? Câu4: các chấm sắng mà ta thấy trên bầu trời vào ban đêm khi không có mây Câu 5: Đường thẳng vuông góc với mặt gương? Câu 6: Chỗ không nhận được ánh sáng trên màn chắn. Câu 7: Dụng cụ để soi ảnh của mình hằng ngày. V Ậ T S Á N G G N G U Ồ N S Á N N P H Á P T U Y Ế B Ó N G Đ E N Ả N H Ả O N G Ô I S A O Câu 1: Vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. N G Ư Ơ N G P H Ẳ G VÒ NHµ Häc t ừ tiết 1 đến tiết 8 Lµm t ất cả các bài tập trong sách bài tập Ti ết sau kiểm tra 1 tiết CHAÌO TAÛM BIÃÛT CHUÏC THÁÖY CÄ GIAÏO SÆÏC KHOEÍ CHUÏC CAÏC EM HOÜC TÄÚT

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_tiet_9_tong_ket_chuong_i_quang_hoc_ng.ppt
Giáo án liên quan