Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 28, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc (Tiếp theo) - Nguyễn Mến

Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra khi thôi không đun nóng để băng phiến nguội dần

Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra đối với băng phiến khi thôi không đun nóng và để băng phiến nguội dần

- Khi không đun nóng, nhiệt độ băng phiến giảm dần, băng phiến chuyển từ thể lỏng sang thể rắn (đông đặc).

- Sau khi đông đặc, nhiệt độ băng phiến tiếp tục giảm.

Quan sát Hình 24.1 và nêu dụng cụ thí nghiệm

Dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.1

+ 01giá đỡ thí nghiệm.

+ 02 kẹp vạn năng

+ 01kiềng đun,lưới đun

+ 01cốc thuỷ tinh

+ 01 ống nghiệm ,1 nhiệt kế

+ 01đèn cồn

+Băng phiến tán nhỏ, nước.

ppt23 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 57 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 28, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc (Tiếp theo) - Nguyễn Mến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG VẬT LÝ 6 Giáo viên: Nguyễn Mến Tiết 29: Bài 25:SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (TT) 1.Nêu kết luận về sự nĩng chảy của băng phiến ?. KIỂM TRA BÀI CŨ Băng phiến bắt đầu nĩng chảy ở 80 0 C nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nĩng chảy của băng phiến . Trong thời gian nĩng chảy nhiệt độ của vật khơng thay đổi . Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nĩng chảy . 2.Thế nào là sự nĩng chảy ? KIỂM TRA BÀI CŨ Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến nóng chảy Nhiệt độ ( 0 C) 60 15 16 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 Thời gian ( phút ) II . SỰ ĐƠNG ĐẶC 1 . Dự đốn : Tiết : 29 SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC (TT) Quan sát lại thí nghiệm Hình 24.1 Th ời gian ( phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) Thể 6 77 Rắn Th ời gian ( phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) Thể 10 80 Rắn và lỏng Th ời gian ( phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) Thể 15 86 lỏng Hãy dự đốn điều gì sẽ xảy ra khi thơi khơng đun nĩng để băng phiến nguội dần - Khi khơng đun nĩng , nhiệt độ băng phiến giảm dần , b ăng phiến chuyển từ thể lỏng sang thể rắn ( đơng đặc ). Sau khi đơng đặc , nhiệt độ băng phiến tiếp tục giảm . Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra đối với băng phiến khi thôi không đun nóng và để băng phiến nguội dần Quan sát Hình 24.1 và nêu dụng cụ thí nghiệm + 01 giá đỡ thí nghiệm . + 02 kẹp vạn năng + 01 kiềng đun,lưới đun + 01 cốc thuỷ tinh + 01 ống nghiệm ,1 nhiệt kế + 01 đèn cồn + Băng phiến tán nhỏ , nước . Dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.1 - Cứ Sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và thể của băng phiến cho tới khi nhiệt độ của băng phiến giảm tới 60 0 C. - Đun băng phiến như thí nghiệm hình 24.1 lên tới 90 0 C tắt đèn cồn . - Lấy ống nghiệm ra khỏi nước nĩng để băng phiến nguội dần đến 86 0 c. Ghi nhiệt độ và thể của băng phiến Ti ế n hành thí nghiệm để kiểm tra dự đốn +Ta đư ợ c b ả ng 25.1 BẢNG 25.1 : Bảng nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội Th ời gian nguội (ph út ) Nhiệt độ ( 0 C) Th ể r ắn hay l ỏng 0 86 lỏng 1 84 lỏng 2 82 lỏng 3 81 lỏng 4 80 lỏng và rắn 5 80 lỏng và rắn 6 80 lỏng và rắn 7 80 lỏng và rắn 8 79 rắn 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 14 63 rắn 15 60 rắn 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến đông đặc Nhiệt độ ( 0 C) Thời gian ( phút ) Căn cứ vào đường biểu diễn thảo luận nhĩm để trả lời các câu hỏi C1 , C2 , C3 . C1 : C2 , C3 : đến 80 0 C băng phiến bắt đầu đơng đặc Thời gian Yêu cầu Từ phút 0 đến phút thứ 4 Từ phút 4 đến phút thứ 7 Từ phút 7 đến phút thứ 15 Dạng của đường biểu diễn Nhiệt độ băng phiến thay đổi Thể của băng phiến Nằm nghiêng Nằm ngang Không đổi Nằm nghiêng Giảm Lỏng và Rắn Lỏng Giảm Lỏng 3. Rút ra kết luận : a. Băng phiến đơng đặc ở (1) Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đơng đặc của băng phiến . Nhiệt độ đơng đặc (2) nhiệt độ nĩng chảy . b. Trong thời gian đơng đặc , nhiệt độ của băng phiến (3) . 80 0 C bằng khơng thay đổi C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau : - 70 0 C , 80 0 C, 90 0 C - Bằng , l ớ n hơn , nh ỏ hơn - Thay đ ổ i , khơng thay đ ổ i Bảng nhiệt độ nĩng chảy của một số chất Chất Nhiệt độ nĩng chảy( o C ) Chất Nhiệt độ nĩng chảy( 0 C) Chất Nhiệt độ nĩng chảy( 0 C) Vơn fram 3370 Bạc 960 Băng phiến 80 Thép 1300 Chì 327 Nước 0 Vàng 1064 Đồng 1083 Kẽm 232 Thuỷ ngân - 39 Rượu - 117 1. Băng phiến ở trạng thái nào khi nĩ ở 20 0 C , 80 0 C , 85 0 C ? - Ở nhiệt độ 80 0 C : Băng phiến vừa ở thể rắn vừa ở thể lỏng . - Ở nhiệt độ 85 0 C : băng phiến ở thể lỏng - Ở nhiệt độ 20 0 C : Băng phiến ở thể rắn 2. Thả một thỏi chì và một thỏi đồng vào bạc đang nĩng chảy . Hỏi chúng cĩ b ị nĩng chảy khơng ? Vì sao ? - Chì bị nĩng chảy vì nhiệt độ nĩng chảy của chì (327 0 C) nhỏ hơn nhiệt độ nĩng chảy của bạc(960 o C) - Đồng khơng bị nĩng chảy vì đồng cĩ nhiệt độ nĩng chảy (1083 o C ) lớn hơn nhiệt độ nĩng chảy của bạc (960 o C). Bài tập vận dụng C5 : Hình 25.1 v ẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nĩng chảy của chất nào ? H ãy mơ tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đĩ khi nĩng chảy ? 0 1 2 3 4 5 6 7 6 4 2 0 - 2 - 4 Nhiệt độ 0 C Thời gian ( phút ) 0 1 2 3 4 5 6 7 6 4 2 0 -2 -4 Trả lời C5 : Nhiệt độ ( 0 C) Thời gian ( phút ) + Đây là đường biểu diễn của nước . 0 1 2 3 4 5 6 7 6 4 2 0 -2 -4 Nhiệt độ ( 0 C) Thời gian ( phút ) Thời gian Yêu cầu Từ phút 0 đến phút thứ 1 Từ phút 1 đến phút thứ 4 Từ phút 4 đến phút thứ 7 Dạng đường biểu diễn Sự thay đổi nhiệt độ nước đá Thể của nước đá Nằm nghiêng Nằm nghiêng Nằm ngang Tăng lên Tăng lên Không đổi Rắn Rắn và lỏng Lỏng C6 . Việc đúc tượng đồng có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? Trả lời C6 : Trong việc đúc tượng đồng , đầu tiên người ta nấu cho đồng nĩng chảy ( Từ thể rắn sang thể lỏng ), đổ đồng vào khuơn và làm nguội để đồng chuyển từ thể lỏng sang thể rắn . Tức là quá trình nĩng chảy và quá trình đơng đặc . Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống : ( ở nhiệt độ xác định ) e. Hãy vẽ mũi tên vào mơ hình sau : LỎNG NĨNG CHẢY ĐƠNG ĐẶC RẮN d. Các chất khác nhau cĩ . khác nhau . a . Sự chuyển từ thể .. sang thể .. gọi là sự n ĩng chảy . b . Trong thời gian đơng đặc nhiệt độ của vật c. Phần lớn các chất nĩng chảy ( hay đơng đặc ) ở một nhiệt độ Nhiệt độ đĩ gọi là . Sự chuyển từ thể .. sang thể .. gọi là sự đơng đặc . Khơng thay đổi nhiệt độ nĩng chảy lỏng rắn Xác định nhiệt độ nĩng chảy rắn lỏng Bài tập D. Nhiệt độ nĩng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc Trong các câu so sánh nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ đơng đặc của nước dưới đây , câu nào đúng : Nhiệt độ nĩng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc . B. Nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn nhiệt độ đơng đặc C. Nhiệt độ nĩng chảy cĩ thể cao hơn , c ũng cĩ thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc B ài 1 Dặn dị Làm bài tập : 24-25.1đến 24-25 .6 ( sách bài tập ) Chuẩn bị bài mới :” sự bay hơi và sự ngưng tụ ”

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_tiet_28_bai_24_su_nong_chay_va_su_don.ppt