. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : - Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của học sinh
323 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần một tên bài dạy : tiết học đầu tiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
còn lại ta làm như thế nào ?
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Gọi 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Học sinh làm bảng con
Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
- Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng
- Giáo viên tổng kết
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy :
-
-
-
Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số 100
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về : - Nhận biết thứ tự của các số từ 0 100, đọc viết bảng các số
- Thực hiện tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
- Giải bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 học sinh lên bảng * Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 =
* Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Mt : Học sinh làm tốt các bài tập
Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng số ở trên
- Gọi học sinh đọc lại .
- Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số
Bài 2 : Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số để làm bài
- Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2
Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số gà em làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng . Cả lớp giải vào vở
Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy :
-
-
-
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về :
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số
- Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 70, 75 100.
+ 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 =
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải
Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con.
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu
a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả
b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ?
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy :
-
-
-
TUẦN 35
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về : - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số .
- Thực hiện, phép cộng, trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ ) .
- Giải bài toán có lời văn
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng .
Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 =
78 – 4 = 86 + 10 – 0 =
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Mt : Học sinh làm tốt các bài tập
Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống
- Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược
Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính
- Yêu cầu học sinh làm trên bảng con
Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài
- Học sinh tự làm vào vở bài tập
- Giáo viên hướng dẫn sửa bài
Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải
- Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài .
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy :
-
-
-
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về :
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số
- Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 70, 75 100.
+ 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 =
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải
Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con.
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu
a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả
b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ?
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy :
-
-
-
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về : - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số .
- Thực hiện, phép cộng, trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ ) .
- Giải bài toán có lời văn
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng .
Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 =
78 – 4 = 86 + 10 – 0 =
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Mt : Học sinh làm tốt các bài tập
Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống
- Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược
Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính
- Yêu cầu học sinh làm trên bảng con
Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài
- Học sinh tự làm vào vở bài tập
- Giáo viên hướng dẫn sửa bài
Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải
- Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài .
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy :
-
-
-
Tên Bài Dạy : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HỌC KỲ II)
Ngày Dạy :
A. MơC tiªu:
KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ:
- KÜ n¨ng lµm tÝnh céng vµ tÝnh trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100
- Xem giß ®ĩng trªn mỈt ®ång hå
- Gi¶i to¸n cã lêi v¨n b»ng phÐp trõ
B. §Ị:
1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
32 + 45; 46 - 13; 76 - 55; 48 – 6
2. Líp 1A cã 37 HS Sau ®ã cã 3 HS chuyĨn sang líp kh¸c. Hái líp 1A cßn bao nhiªu HS ?
3 Ghi giê ®ĩng vµo « trèng theo ®ång hå t¬ng øng.
4. §iỊn sè
21 21
35
C. ®¸nh Gi¸:
1. Bµi 1: 4 ®iĨm - Mçi phÐp tÝnh ®ĩng 1 ®iĨm
2. Bµi 2: 2,5 ®iĨm - §iỊn ®ĩng mçi sè kÌm theo tªn ®¬n vÞ giê (0,5®)
3. Bµi 3: 2,5 ®iĨm - ViÕt c©u lêi gi¶i ®ĩng ®ỵc 1 ®iĨm; viÕt phÐp tÝnh ®ĩng ®ỵc 1 ®iĨm; viÕt ®¸p sè ®ĩng ®ỵc 0,5 ®iĨm
4. Bµi 4: 1 ®iĨm - ViÕt ®ĩng mçi sè vµo « trèng ®ỵc 0,5 ®iĨm
5. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
File đính kèm:
- GIAO AN TOAN 1(2).doc