Bài giảng Tuần 9 - Tiết 17, 18 - Bài thực hành 3: Bảng điểm của em

 

- HS biết: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.

-HS hiểu: công thức trên trang tính

- HS thực hiện được: nhập và sử dụng công thức

- HS thực hiện thành thạo: thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 9 - Tiết 17, 18 - Bài thực hành 3: Bảng điểm của em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn:9 Tieát: 17-18 Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM ND: 15/10/2013 1. MUÏC TIEÂU: 1.1. Kieán thöùc: - HS biết: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính. -HS hiểu: công thức trên trang tính 1.2 Kyõ naêng: - HS thực hiện được: nhập và sử dụng công thức - HS thực hiện thành thạo: thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính. 1.3 Thái độ - Thói quen: Nghiêm túc khi sử dụng phong máy - Tính cách: có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. 2. NOÄI DUNG HOÏC TAÄP: Caùc thao taùc treân baûng tính 3. CHUAÅN BÒ : 3.1- Giáo viên: phoøng maùy 3.2- Học Sinh: Chuẩn bị bài mới 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1 OÅn ñònh toå chöùc vaø kieåm dieän - Kieåm dieän hoïc sinh 4.2. Kieåm tra mieäng 1.Dựa vào đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cụ thể? 2.Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? 4.3.Tiến trình bài học *HĐ 1: Thực hành.(30’) Mục tiêu: Cho hs thực hành các bài tập GV: Cho hs thực hành các bài tập sau: Bài tập 1: Nhập công thức. Khởi động Excel. Sử dụng công thức để tính các giá trị sau đây: a) 20 + 15; 20 - 15; 20 x 5; 20 / 5; 205. b) 20 + 15 x 4; (20 + 15) x 4; (20 - 15) x 4; 20 - (15 x 4). c) 144/ 6 - 3 x 5; 144 /(6 - 3) x 5; (144 / 6 - 3) x 5; 144 / (6 - 3) x 5. d) 152 /4; (2 + 7)2 / 7; (32 - 7)2 - (6 + 5)3; (188 - 122)/ 7. Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức: Nhập các dữ liệu sau vào trang tính: A B C D E 1 5 2 8 3 4 12 5 6 Nhập các công thức sau vào các ô tính tương ứng trong bảng dưới đây: E F G H I 1 = A1 + 5 = A1 * 5 = A1 + B2 = A1 * B2 =(A1 + B2)*C4 2 = A1*C4 = B2 - A1 = (A1+B2)-C4 =(A1+ B2)/C4 =B2^A1-C4 3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(A1+B2)/2 =(B2+C4)/2 =(A1+B2+C4)/3 Bài tập 3: Thực hành và sử dụng cụng thức. Giả sử em có 500.000 đ gửi tiết kiệm không kỡ hạn với lói xuất 0,3%/ thỏng. Hóy sử dụng cụng thức để tỉnh xem trong vũng 1 năm, hằng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết kiệm? Hóy lập trang tớnh như hính sau để sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban đầu và lói suất thỡ khụng cần phải nhập lại cụng thức. Lưu bảng tính với tên So tiờt kiệm. A B C D E 1 2 Tiền gửi 500.000 Tháng Số tiền trong sổ 3 Lãi suất 0,3% 1 4 2 5 3 6 4 7 5 8 6 9 7 Bài tập 4: Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức: Lập bảng tính và lập bảng điểm của em. Lập công thức để tính điểm tổng kết theo từng môn học. A B C D E F G 1 Bảng điểm của em 2 Stt Môn học KT15phút KT1 tiết lần 1 KT 1 tiết lần 2 KThọckỳ Đ.T. kết 3 1 Toán 4 2 Vật lý 5 3 Lịch sử 6 4 Sinh học 7 5 Công nghệ 8 6 Tin Học 9 7 Ngữ văn 10 8 GDCD Yêu cầu: - Điểm tổng kết là trung bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số. - Lưu bảng tính với tên Bang diem của em và thoát khỏi chương trình. *HĐ 2: Đánh giá giờ thực hành GV: Kiểm tra bài thực hành của học sinh, đánh giá cho điểm. 4.4.Tổng kết - Cách nhập công thức? - Cách tính điểm TB môn học. 4.5. Höôùng daãn học tập. Đối với bài học ở tiết này: + Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện. Đối với bài học ở tiết tiếp theo: +Chuẩn bị xem trước bài 4 . 5.Phục lục

File đính kèm:

  • docBTH3BANG DIEM LOP EM.doc